350+ câu trắc nghiệm Nguyên lý động cơ đốt trong có đáp án - Phần 9
22 người thi tuần này 4.6 656 lượt thi 25 câu hỏi 45 phút
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
🔥 Đề thi HOT:
536 câu trắc nghiệm Kinh tế vi mô có đáp án - Phần I
550 câu Trắc nghiệm tổng hợp Pháp luật đại cương có đáp án - Chương 1
2000+ câu Trắc nghiệm tổng hợp Triết học có đáp án (Phần 1)
860 câu trắc nghiệm tổng hợp Kinh tế chính trị có đáp án -Phần 1
500 câu trắc nghiệm Cơ sở văn hóa Việt Nam có đáp án (Phần 1)
770 câu trắc nghiệm Chủ nghĩa xã hội khoa học có đáp án - Phần 1
2000+ câu Trắc nghiệm tổng hợp Tư tưởng Hồ Chí Minh có đáp án Phần 1
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
A. C = 0,87kg, H = 0,126kg, O = 0,004kg
B. C = 0,859kg, H = 0,15kg, O = 0,006kg
C. C = 0,6kg, H = 0,2kg, O = 0,008kg
D. C = 0,9kg, H = 0,1kg, O = 0,004kg
Lời giải
Chọn đáp án A
Lời giải
Chọn đáp án A
Câu 3
A. 1kg KK khô = 0,231kg O2 + 0,769kg (N2 + Ar)
B. 1kg KK khô = 0,123kg O2 + 0,79kg (N2 + Ar)
C. 1kg KK khô = 0,321kg O2 + 0,789kg (N2 + Ar)
D. 1kg KK khô = 0,113kg O2 + 0,114kg (N2 + Ar)
Lời giải
Chọn đáp án A
Câu 4
A. 1m3 KK khô = 0,21m3O2 + 0,78m3 N2 + 0,01m3 Ar
B. 1m3 KK khô = 0,32m3O2 + 0,87m3 N2 + 0,01m3 Ar
C. 1m3 KK khô = 0,1m3O2 + 0,8m3 N2 + 0,01m3 Ar
D. 1m3 KK khô = 0,91m3O2 + 0,88m3 N2 + 0,01m3 Ar
Lời giải
Chọn đáp án A
Câu 5
A. QH = Qo – 2,512 (9H – W) MJ/kg
B. QH = Qo – 4,512 (9H – W) MJ/kg
C. Qe = Qo – 6,512 (9H – W) MJ/kg
D. Qz = Qo – 5,512 (9H – W) MJ/kg
Lời giải
Chọn đáp án A
Câu 6
A. M2 = MCO2 + MCO + MH2O + MN2
B. M2 = CO2 + MCO + MH2O + MN2
C. M2 = MCO2 + CO + MH2O + MN2
D. M2 = MCO2 + MCO + H2O + N2
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. M2 = MCO2 + MH2O + MO2 + M (N2 + Ar)
B. M2 = CO2 + MCO + MH2O + MN2
C. M2 = MCO2 + CO + MH2O + MN2
D. M2 = MCO2 + MCO + H2O + N2
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 8
A. Tỷ lệ cháy đúng lý thuyết
B. Tỷ lệ cháy hết
C. Tỷ lệ cháy đúng thực tế
D. Tỷ lệ cháy đúng áp suất
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 9
A. Hỗn hợp hòa trộn tốt, vừa đủ Oxy, đủ thời gian cháy
B. Hỗn hợp hòa trộn tốt, vừa đủ CO, đủ thời gian cháy
C. Hỗn hợp hòa trộn tốt, vừa đủ C, đủ thời gian cháy
D. Hỗn hợp hòa trộn tốt, vừa đủ H, đủ thời gian cháy
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 10
A. Khoảng 83,5–87% carbon, hidrô 11,5–14%, lưu huỳnh (S) 0,1–6,3% (khối lượng), Ôxi (O2) 0,1–1%, Nitơ (N) 0,001–0,3% và một số nguyên tố khác chủ yếu là các kim loại
B. Khoảng 85–88% carbon, hidrô 10–12% và một lượng nhỏ 1–3% gồm lưu huỳnh (S), Ôxi (O2), Nitơ (N) và một phần các hợp chất khoáng hòa tan trong nước
C. Khoảng 85–88% carbon, hidrô 11–13% và một lượng nhỏ 1–3% gồm lưu huỳnh (S), Ôxi (O2), Nitơ (N) và một phần các hợp chất khoáng hòa tan trong nước
D. Khoảng 83–86% carbon, hidrô 8–10% và một lượng nhỏ 5–7% gồm lưu huỳnh (S), Ôxi (O2), Nitơ (N) và một phần các hợp chất khoáng hòa tan trong nước
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 11
A. Một dạng vật chất được sử dụng nhằm cung cấp nhiệt năng cho con người và sản xuất một cách hiệu quả và kinh tế
B. Một dạng hơi nước được sử dụng nhằm cung cấp nhiệt năng cho con người và sản xuất một cách hiệu quả và kinh tế
C. Một dạng chất khí được sử dụng nhằm cung cấp nhiệt năng cho con người và sản xuất một cách hiệu quả và kinh tế
D. Một dạng chất hòa tan được sử dụng nhằm cung cấp nhiệt năng cho con người và sản xuất một cách hiệu quả và kinh tế
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 12
A. CnH2n+2
B. CnH2n
C. CnH2n-6
D. CnH2n+1
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 13
A. CnH2n
B. CnH2n+2
C. CnH2n-6
D. CnH2n+1
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 16
A. Izô-Butan
B. Nhóm hydro-carbon thơm
C. Napten
D. Benzen
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 19
A. Khí thiên nhiên, khí công nghiệp, khí nhân tạo
B. Khí than bùn, khí công nghiệp, khí nhân tạo
C. Khí thiên nhiên, khí công nghiệp
D. Khí thiên nhiên, khí công nghiệp, khí các loại
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 20
A. Tạo ra kích nổ cao
B. Không tạo ra kích nổ cho động cơ nghĩa là có tính chống kích nổ cao, nhất là khi nhiệt độ động cơ cao
C. Khả năng tạo nhựa trong thùng chứa và các bộ phận dẫn nhiên liệu và tạo muội than trên các chú thích nóng của động cơ là ít nhất
D. Độ nhớt (ma sát nội)
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 21
A. Loại xăng có 95% iso-octan pha lẫn với 5% heptan
B. Loại xăng có 95% Eptan pha lẫn với 8% iso-octan
C. Loại xăng có 92% octan pha lẫn với 8% Eptan
D. Loại xăng có 8% iso-octan pha lẫn với 92% Eptan
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 22
A. Thay thế cho dầu Diesel
B. Giảm ma sát cho tất cả các chi tiết máy
C. Làm mát các chi tiết của máy khi vận hành
D. Làm sạch các chi tiết bên trong máy khi vận hành
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 23
A. Động cơ rất dễ khởi động, nhiên liệu cháy nhanh, ít tạo muội than
B. Động cơ rất dễ khởi động, nhiên liệu làm sạch tốt, ít tạo muội than
C. Động cơ rất dễ khởi động, không ồn, ít tạo muội than
D. Động cơ nhanh nguội, nhiên liệu cháy nhanh, ít tạo muội than
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 24
A. \(^0API = \frac{{141,5}}{{{d_{{{60}^0}F/{{60}^0}F}}}} - 131,5\)
B. \(^0API = \frac{{141,5}}{{{b_{{{60}^0}F/{{60}^0}F}}}} - 131,5\)
C. \(^0API = \frac{{141,5}}{{{d_{{{60}^0}F/{{60}^0}C}}}} - 131,5\)
D. \(^0API = \frac{{141,5}}{{{g_{{{60}^0}F/{{60}^0}F}}}} - 131,5\)
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 25
A. Từ 200C đến 350C
B. Từ 250C đến 350C
C. Từ 260C đến 350C
D. Từ 200C đến 310C
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.



