350+ câu trắc nghiệm Nguyên lý động cơ đốt trong có đáp án - Phần 4
15 người thi tuần này 4.6 656 lượt thi 25 câu hỏi 45 phút
🔥 Đề thi HOT:
536 câu trắc nghiệm Kinh tế vi mô có đáp án - Phần I
550 câu Trắc nghiệm tổng hợp Pháp luật đại cương có đáp án - Chương 1
2000+ câu Trắc nghiệm tổng hợp Triết học có đáp án (Phần 1)
860 câu trắc nghiệm tổng hợp Kinh tế chính trị có đáp án -Phần 1
500 câu trắc nghiệm Cơ sở văn hóa Việt Nam có đáp án (Phần 1)
770 câu trắc nghiệm Chủ nghĩa xã hội khoa học có đáp án - Phần 1
2000+ câu Trắc nghiệm tổng hợp Tư tưởng Hồ Chí Minh có đáp án Phần 1
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
A. Khối lượng lớn
B. Kết cấu đơn giản dễ chế tạo
C. Dễ tháo lắp, sửa chữa và điều chỉnh
D. Có đủ sức bền và độ cứng vững
Lời giải
Chọn đáp án A
Câu 2
A. Khó lọt nước làm mát xuống các-te
B. Khó sửa chữa
C. Có tính kinh tế cao
D. Dễ sửa chữa
Lời giải
Chọn đáp án A
Câu 3
A. Dễ chế tạo và sửa chữa
B. Ứng suất nhiệt thấp
C. Không bị rò nước
D. Có độ cứng vững lớn
Lời giải
Chọn đáp án A
Câu 4
A. Ứng suất nhiệt thấp
B. Khó chế tạo
C. Khó sửa chữa
D. Làm mát kém
Lời giải
Chọn đáp án A
Câu 5
A. Khó bao kín và dễ rò nước xuống các-te làm hư nhớt
B. Làm mát tốt do xy-lanh trực tiếp xúc với nước làm mát
C. Tuổi thọ thân máy cao hơn loại xy-lanh đúc liền thân máy
D. Dễ sửa chữa và thay thế
Lời giải
Chọn đáp án A
Câu 6
A. Khó sửa chữa và thay thế
B. Chế tạo xy-lanh phức tạp
C. Độ cứng vững xy-lanh kém
D. Khó bao kín và dễ rò nước xuống các-te làm hư nhớt
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. Đúc liền với thân máy và làm rời rồi lắp ghép với thân máy
B. Đúc liền với nắp máy và làm rời rồi lắp ghép với thân máy
C. Đúc liền với thân máy và làm rời rồi lắp ghép với thân máy bằng ren
D. Loại sửa chữa được và loại không sửa chữa được
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 8
A. Dễ sửa chữa
B. Dễ chế tạo nắp máy
C. Dễ sửa chữa áo nước trên thân máy
D. Giảm khối lượng thân máy
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 9
A. Là chi tiết đậy kín xy-lanh
B. Là chi tiết đậy kín piston
C. Là chi tiết đậy kín hộp trục khuỷu
D. Là chi tiết đậy kín trục khuỷu
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 10
A. Xe gắn máy
B. Xe du lịch
C. Xe tải nhỏ
D. Xe mô tô cỡ lớn
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 11
A. Amiăng bọc đồng, amiăng viền thép, đồng, thép lá, hợp kim nhôm
B. Amiăng bọc đồng, amiăng viền thép, đồng, thép lá, nhựa PVC
C. Amiăng bọc đồng, amiăng viền nhôm, đồng, thép lá, hợp kim nhôm
D. Amiăng, amiăng viền thép, đồng, thép lá, nhôm dẻo
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 15
A. Làm kín mặt lắp ghép giữa nắp máy và thân máy
B. Làm kín mặt lắp ghép giữa nắp máy và các-te
C. Làm kín mặt lắp ghép giữa nắp máy và ống nạp
D. Làm kín mặt lắp ghép giữa nắp máy và ống xả
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 16
A. Dùng để che kín mặt dưới thân máy của động cơ
B. Dùng để che kín mặt trên thân máy của động cơ
C. Dùng để che kín mặt dưới nắp máy của động cơ
D. Dùng để che kín mặt trên nắp máy của động cơ
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 17
A. Dạng hình hộp mỏng, được đúc bằng nhôm, gang hoặc dập bằng kim loại tấm
B. Dạng hình vuông, được đúc bằng nhôm, gang hoặc dập bằng kim loại tấm
C. Dạng hình tam giác, được đúc bằng sứ, gang hoặc dập bằng kim loại tấm
D. Dạng hình hộp mỏng, được đúc bằng sắt hoặc dập bằng kim loại tấm
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 18
A. Gang hợp kim, thép, hợp kim nhôm hoặc hợp kim ma-nhê
B. Gang trắng, thép, hợp kim nhôm hoặc hợp kim ma-nhê
C. Gang, sắt, thép, hợp kim nhôm hoặc hợp kim ma-nhê
D. Gang dẻo, thép, hợp kim nhôm hoặc hợp kim ma-nhê
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 19
A. Nhận và truyền lực của khí cháy cho thanh truyền
B. Làm kín mặt lắp ghép giữa nắp máy và các-te
C. Kết hợp với xy-lanh và các-te tạo thành buồng đốt
D. Van đóng mở cửa hút và cửa xả và cửa quét
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 20
A. Đóng mở cửa hút, cửa xả và cửa quét đối với động cơ bốn kỳ (thì)
B. Kết hợp với xy-lanh và nắp máy tạo thành buồng đốt
C. Nhận và truyền lực của khí cháy cho thanh truyền
D. Thực hiện quá trình hút khí nạp, nén mới vào xy-lanh
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 21
A. Có sức bền cao, chịu được nhiệt độ cao
B. Chịu mài mòn kém và chống ăn mòn hóa học
C. Có trọng lượng riêng lớn
D. Hệ số giãn nở lớn, hệ số dẫn nhiệt lớn
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 22
A. Chi phí nhiên liệu riêng, tính tiện dụng, giá thành, tuổi thọ, công suất/trọng lượng, tính ổn định
B. Giá thành, tuổi thọ, tính ổn định
C. Chi phí nhiên liệu, giá thành, tuổi thọ, tính ổn định
D. Chi phí nhiên liệu riêng, giá thành, tuổi thọ, công suất/trọng lượng
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 23
A. Vh: Thể tích công tác của động cơ (cm³)
B. Vh: Hiệu suất có ích (%)
C. Vh: Số kỳ (thì) của động cơ
D. Vh: Số xy-lanh của động cơ
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 24
A. Hệ thống hở của động cơ đốt trong
B. Hệ thống kín của động cơ đốt trong
C. Hệ thống giải nhiệt của động cơ đốt trong
D. Hệ thống làm mát của động cơ đốt trong
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 25
A. \({N_i} = \frac{{n.i.{L_i}}}{{30\tau }} = \frac{{{p_i}.n.{V_h}.i}}{{30\tau }}\), (kW)
B. \({N_i} = \frac{{n.i.{L_i}}}{{30\tau }} = \frac{{{p_i}}}{{30\tau }}\), (kW)
C. \({N_i} = \frac{{n.i.{L_i}}}{{30\tau }} = \frac{{{V_h}.i}}{{30\tau }}\), (kW)
D. .\({N_i} = \frac{{{L_i}}}{{30\tau }} = \frac{{{p_i}.n.{V_h}.i}}{{30\tau }}\)., (kW)
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.



