Đăng nhập
Đăng ký
29940 lượt thi 30 câu hỏi 30 phút
20333 lượt thi
Thi ngay
31141 lượt thi
27032 lượt thi
468 lượt thi
21155 lượt thi
20341 lượt thi
8275 lượt thi
12691 lượt thi
6070 lượt thi
20231 lượt thi
Câu 1:
A. Lượng dịch vị tiết ra giảm 2 lần so với ăn protid đơn thuần
B. Lượng dịch vị tiết ra tăng 2 lần so với ăn protid đơn thuần
Câu 2:
A. Vitamin A
B. Vitamin B
C. Vitamin C
Câu 3:
A. Giá trị sinh học của protid phối hợp sẽ tốt lên nhiều vì ngũ cốc nghèo lysin và lạc nghèo methionin
B. Giá trị sinh học của protid phối hợp sẽ tốt lên nhiều vì ngũ cốc nghèo methionin và lạc nghèo lysin
C. Giá trị sinh học của protid phối hợp sẽ kém hơn nhiều vì ngũ cốc nghèo lysin và lạc nghèo methionin
Câu 4:
A. Vitamin C
B. Thức ăn giàu protein
Câu 5:
A. 300 mcg/ngày
B. 325 mcg/ngày
C. 350 mcg/ngày
Câu 6:
A. 80.000 kcal
B. 85.000 kcal
C. 90.000 kcal
Câu 7:
A. 700 - 800 ml
B. 750 - 800 ml
C. 750 - 850 ml
Câu 8:
A. 70%
B. 75%
C. 80%
Câu 9:
A. Vitamin D1 và Vitamin D2
B. Vitamin D2 và Vitamin D3
C. Vitamin D3 và Vitamin D4
Câu 10:
A. Cung cấp đủ chất dinh dưỡng
B. Được mặt trời chiếu sáng
C. Cung cấp đủ nước
Câu 11:
A. >= 0,4%
B. >= 0,05%
C. >= 0,06%
Câu 12:
A. < 0,03%
B. <0,4%
C. <0,05%
Câu 13:
A. Nghỉ ngơi, không tiêu hóa, không vận cơ, không điều nhiệt
B. Nghỉ ngơi, có tiêu hóa, có vận cơ, có điều nhiệt
Câu 14:
A. Tuần hoàn, hô hấp, bài tiết, tiêu hóa
B. Tuần hoàn, hô hấp, bài tiết, thân nhiệt
C. Tuần hoàn, hô hấp, bài tiết, tiêu hóa, thân nhiệt
Câu 15:
A. Vận chuyển oxy
B. Lưu trữ oxy
C. Tạo tế bào hồng cầu
Câu 16:
A. 1.0-4.0g
B. 2,5-4.0g
C. 3.5-5.5g
Câu 17:
A. Calci
B. Phospho
C. Kẽm
Câu 18:
A. Tủy xương
B. Não
C. Phủ tạng
Câu 19:
A. Não và tủy xương
B. Vùng cơ mông, đùi
C. Tủy xương, vùng cơ, phủ tạng
Câu 20:
A. Protid đơn giản, nước, lipid và glucid
B. Lipid, Protid phức tạp và các chất khoáng
C. Nước, lipid, glucid, khoáng và protid đơn giản
Câu 21:
A. Saccarose
B. Tinh bột
C. Glycogen
Câu 22:
A. Saccarose, tinh bột
B. Tinh bột, glycogen, Saccarose
Câu 23:
A. Giới tính
B. Tuổi
C. Hoocmon tuyến giáp
Câu 24:
A. Giới tính, Tuổi,Hoocmon tuyến giáp
B. Giới tính, Tuổi,Hoocmon tuyến tụy
C. Hoocmon tuyến giáp, Giới tính
Câu 25:
A. Không chứa canxi
B. Không chứa photpho nhưng có nhiều lưu huỳnh
C. Không chứa photpho và không chứa lưu huỳnh
Câu 26:
A. Carotenoit, Xantofin
B. Xantofin, Cryptoxantin, và xystin
C. Cryptoxantin, Xantofin và Carotenoit
Câu 27:
A. Glutein
B. Prolamin
C. Albumin
Câu 28:
Câu 29:
A. Nước tự do
B. Nước liên kết
C. Nước liên kết và nước tự do
Câu 30:
A. Cho mọi hoạt động có ý thức của cơ thể
B. Cho mọi hoạt động không có ý thức của cơ thể
C. Cho mọi hoạt động có ý thức và không có ý thức của cơ thể
3 Đánh giá
67%
33%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com