Đăng nhập
Đăng ký
30026 lượt thi 30 câu hỏi 30 phút
20333 lượt thi
Thi ngay
31141 lượt thi
27032 lượt thi
468 lượt thi
21155 lượt thi
20341 lượt thi
8275 lượt thi
12691 lượt thi
6070 lượt thi
20231 lượt thi
Câu 1:
A. Protid của cá không có elastin và collagen
B. Tổ chức liên kết ở cá thấp và phân phối đều
C. Protid của cá không có elastin, tổ chức liên kết thấp và phân phối đều
Câu 2:
A. Các acid béo no chiếm >50 % và nhiều cholesterol
B. Cholesterol và lexitin
C. Lexitin và acid béo chưa no cần thiết
Câu 3:
A. Ở dạng nhũ tương và có độ phân tán cao
B. Có nhiều canxi
C. Có nhiều lexitin là một phosphatit quan trọng
Câu 4:
A. Có đầy đủ acid amin cần thiết với số lượng cao
C. Có đầy đủ a.a cần thiết, ở tỷ lệ cân đối, thừa lysin để hỗ trợ cho ngũ cốc
Câu 5:
A. Làm phân đào thải nhanh nên chuyển hóa lipid, glucid được đẩy mạnh
B. Làm tăng nhu động ruột nên gây ra ỉa chảy
C. Làm giảm nguy cơ mắc các bệnh táo bón, trĩ
Câu 6:
A. Canxi và sắt 14
B. Sắt và vitamin C
C. Sắt và chất xơ
Câu 7:
A. Các acid amin cần thiết ở tỷ lệ không cân đối
B. Khó hấp thu vì có lớp vỏ dày bên ngoài
C. Lượng acid amin thấp và không cân đối
Câu 8:
A. Lạc nhiều vitamin PP
B. Lạc nhiều acid béo chưa no cần thiết hơn ngô
C. Dễ hấp thu và đồng hóa
Câu 9:
A. Ít protid
B. Nhiều acid phytic làm cản trở hấp thu canxi của cơ thể
C. Nhiều acid oxalic làm cản trở hấp thu canxi của cơ thể
Câu 10:
A. Nghèo chất dinh dưỡng
B. Giá trị sinh năng lượng thấp
C. Cung cấp năng lượng chủ yếu cho cơ thể
Câu 11:
A. Ngũ cốc
B. Khoai củ
C. Rau quả
Câu 12:
A. Tăng lượng acid amin của khẩu phần
B. Bổ sung vitamin cho cơ thể
C. Bổ sung lượng lipid cần thiết
Câu 13:
B. Vitamin C và caroten
C. Chất xơ và sắt
Câu 14:
A. Glucid và lipid
B. Protid và các vitamin nhóm B
C. Chất xơ và các vitamin nhóm B
Câu 15:
A. Phải để nơi cao ráo, thoáng mát, không nên để lâu quá 3 tháng
B. Để chổ tối, kín, sạch, không nên để lâu quá 3 tháng
C. Phải để nơi thoáng mát, sạch sẽ, để < 3 tháng
Câu 16:
A. < 0,15
B. < 0,20
C. < 0,25
Câu 17:
A. Cung cấp protid chủ yếu cho cơ thể
B. Cung cấp lipit chủ yếu cho cơ thể
C. Cung cấp protid và lipid chủ yếu
Câu 18:
A. Thịt, cá
B. Bột mỳ và ngô
C. Sữa, trứng
Câu 19:
A. Amylose, Cellulose, pectin
B. Cellulose, Amylose, Pentose
C. Pentose, Amylose, pectin
Câu 20:
A. Để chỗ mát, kín, tránh ánh nắng mặt trời
B. Để chỗ mát, kín, tránh ánh nắng mặt trời, cho thêm chất chống oxy hóa nếu bảo quản lâu dài
C. Để chỗ cao ráo, thoáng mát
Câu 21:
A. Oxy hóa và tự oxy hóa thành các sản phẩm trung gian
B. Lên men
C. Đổi màu
Câu 22:
B. Sán dây, giun móc , bệnh lợn đóng dấu
C. Sán lá gan, giun xoắn, bệnh lao, than, bệnh lợn đóng dấu
Câu 23:
A. Không được ăn thịt lợn xông khói
B. Thịt có giun xoắn bắt buộc phải xử lý ở nhiệt độ 100oC
C. Không được ăn thịt lợn ướp muối
Câu 24:
A. Bảo quản thịt trong tủ lạnh để tiêu diệt kén
B. Nếu có < 3 kén / 40 cm2, thịt chỉ được dùng khi chế biến kỹ
C. Nếu thịt có >3 kén / 40 cm2 phải hủy bỏ không dùng để ăn
Câu 25:
A. Chứa nhiều nước trong thành phần của nó
B. Nhiều đường cho vi khuẩn xâm nhập vào thịt cá
C. Chứa nhiều acid béo chưa no nên dễ bị oxy hoá
Câu 26:
A. Sán dây, sán lá gan
B. Thiếu vitamin B1
C. Sán dây và thiếu vitamin B1 B1
Câu 27:
A. Kết tủa
B. Mất mùi
Câu 28:
A. Vô hiệu hóa vai trò của lysin
B. Vô hiệu hóa vai trò của lysin và gây khó tiêu
C. Giảm lượng protid toàn phần
Câu 29:
A. Tỷ trọng và độ chua của sữa
B. Sự biến đổi màu sắc rõ rệt
C. Độ chua của sữa >20 thorner
Câu 30:
A. Thịt bò có kén sán
B. Thịt lợn có kén sán
C. Cả thịt bò và thịt lợn có kén sán
3 Đánh giá
67%
33%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com