Đăng nhập
Đăng ký
30030 lượt thi 30 câu hỏi 30 phút
20333 lượt thi
Thi ngay
31141 lượt thi
27032 lượt thi
468 lượt thi
21155 lượt thi
20341 lượt thi
8275 lượt thi
12691 lượt thi
6070 lượt thi
20231 lượt thi
Câu 1:
A. Được chế biến nấu nướng tại chổ
B. Được bày bán trên đường phố hay những nơi công cộng
C. Được bán do những người gánh hàng rong trên đường phố
Câu 2:
A. Có quá nhiều loại thực phẩm nên khó chế biến kỹ
B. Không được che đậy, bảo quản cẩn thận hoặc bảo quản không đúng quy định
C. Quá nhiều người mua nên không đủ thời gian chế biến và rửa kỹ các dụng cụ
Câu 3:
A. Thức ăn phải được bày bán trên giá cao >= 40cm
B. Thức ăn phải được bao gói cẩn thận
C. Để lẫn lộn các loại thức ăn để khi bán cho tiện
Câu 4:
A. Để ở phòng ăn và đậy lại
C. Để trong tủ kín
Câu 5:
A. Sử dụng nguyên liệu tươi sống
B. Dùng nước sạch để rửa dụng cụ và chế biến thức ăn
C. Nơi bán hàng phải cách xa khu vực chế biến, nấu nướng
Câu 6:
A. Một cơ sở sản xuất thực phẩm
B. Một cơ sở ăn uống công cộng
C. Thức ăn đường phố
Câu 7:
A. Rửa tay và giữ bàn tay sạch trong suốt quá trình chế biến và bán hàng
B. Mặc trang phục bình thường
C. Sử dụng trang thiết bị chuyên dụng khi bán hàng
Câu 8:
A. Đụng vào thực phẩm
B. Để tay tiếp xúc với thực phẩm, nhất là thực phẩm đã chế biến
C. Ho và hắt hơi khi chế biến thực phẩm
Câu 9:
A. Không có mùi vị khác thường
B. Không được hoà tan
C. Không có dấu hiệu đã bị biến đổi nguy hại cho sức khoẻ
Câu 10:
A. Đúng
Câu 11:
Câu 12:
A. Có hoạt tính sinh học cao
B. Bền về mặt hóa học
C. Không gây tác hại đến sức khỏe người tiêu dùng
Câu 13:
A. Clorua calci (CaCl2)
B. CaSO4
C. Agar-aga
Câu 14:
A. Na2SO4
B. Acginat
Câu 15:
A. Chất có cấu tạo hóa học phức tạp
B. Chất có nguồn gốc vi sinh vật
C. Các hợp chất tự nhiên
Câu 16:
A. Nguồn gốc từ các chất vô cơ
B. Nguồn gốc từ tự nhiên
C. Nguồn gốc do tổng hợp
Câu 17:
A. Gây ngộ độc cấp tính
B. Gây các bệnh mạn tính
C. Gây biến dị và ung thư
Câu 18:
A. Đặc điểm của chất tổng hợp, độ sạch và các thành phần trong chất tổng hợp
B. Độ an toàn của hóa chất
C. Các tạp chất kim loại nặng trong hợp chất
Câu 19:
A. Công thức cấu tạo của axit hữu cơ
B. Độ tinh khiết của axit hữu cơ dùng để ăn
C. Thành phần của các tạp chất có trong axit hữu cơ
Câu 20:
A. Bệnh nhân tiểu đường
B. Người già
C. Trẻ nhỏ
Câu 21:
Câu 22:
A. 0,5%
B. 0,2%
C. 1%
Câu 23:
A. Axit tactric
B. Tocoferon
C. Axit apidic
Câu 24:
A. Tác nhân chống oxi hóa
B. Chất cố định mioglobin
C. Chất bảo quản thực phẩm
Câu 25:
Câu 26:
A. Tactrazin
B. Amarant
C. Axit cacminic
Câu 27:
Ở trẻ em, chỉ tiêu cân nặng theo chiều cao, thích hợp nhất để:
B. Đánh giá tình trạng dinh dưỡng mạn tính
C. Đánh giá tình trạng dinh dưỡng vừa cấp tính, vừa mạn tính
Câu 28:
A. Đánh giá tình trạng dinh dưỡng cấp tính, gần đây
C. Sử dụng trong các đánh giá nhanh sau thiên tai
Câu 29:
A. Không có dụng cụ đo chính xác
B. Khó đánh giá vì khoảng cách giữa các trị số bình thường và thấp ít chênh lệch
C. Kỹ thuật đo phức tạp
Câu 30:
B. Để rút ngắn thời gian sản xuất thực phẩm
C. Để bảo quản thực phẩm
3 Đánh giá
67%
33%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com