Kết nối tri thức
Cánh diều
Chân trời sáng tạo
Chương trình khác
Môn học
35 K lượt thi 30 câu hỏi 30 phút
Câu 1:
A. Có hiểu biết tối thiểu về vệ sinh
B. Tuân thủ các quy phạm vệ sinh cần thiết của sản xuất
C. Nắm vững tất cả các quy trình kỹ thuật sản xuất
Câu 2:
A. <15%
B. < 20%
C. < 25%
Câu 3:
A. Nguyên liệu phải có nguồn gốc an toàn
B. Nguyên liệu phải có nguồn gốc an toàn và nước dùng để sản xuất chế biến thực phẩm phải đảm bảo vệ sinh theo quy định
C. Thực phẩm bị hỏng nhưng còn tái chế được thì nên tái chế lại
Câu 4:
Câu 5:
A. 1- < 12 tháng
B. 12- < 24 tháng
C. 24- < 36 tháng
Câu 6:
A. Một đợt kiểm tra đột xuất
B. Một quá trình theo dõi liên tục
C. Đánh giá việc thực hiện chương trình dinh dưỡng
Câu 7:
A. Bảo quản chung các loại thực phẩm trong một phòng
B. Bảo quản trong phòng kém thông thoáng
C. Phòng chứa thực phẩm không ngăn nắp
Câu 8:
A. Đánh giá tình trạng hoạt động của các trạm y tế
B. Giúp các cơ quan y tế lập kế hoạch dinh dưỡng
C. Giúp các cơ quan có trách nhiệm có các quyết định thích hợp
Câu 9:
A. Độ ẩm nhất định
B. Không khí nhất định
C. Nước nhất định
Câu 10:
A. Phát triển hệ sinh thái Vườn Ao Chuồng
B. Xác định tỷ lệ mắc của các bệnh dinh dưỡng
C. Xác định tỷ lệ chết của các bệnh dinh dưỡng
Câu 11:
A. Xác định bản chất và mức độ của vấn đề về dinh dưỡng và tiến triển của nó
B. Lựa chọn các biện pháp dự phòng thích hợp
C. Phân tích các nguyên nhân và các yếu tố phối hợp
Câu 12:
A. Xác định quy mô của vấn đề về dinh dưỡng
C. Lập kế hoạch hành động dinh dưỡng
Câu 13:
A. Cất thông tin vào tủ hồ sơ lưu trử
B. Dùng thông tin này để đánh giá hoạt động của cơ sở y tế
C. Sử lý thông tin để có dự báo tiến triển các vấn đề dinh dưỡng từ đó đề xuất với chính quyền có đường lối dinh dưỡng thích hợp
Câu 14:
A. Lập kế hoạch cho chương trình can thiệp dinh dưỡng
B. Theo dõi thường kỳ các chương trình can thiệp dinh dưỡng
C. Hổ trợ kinh phí cho chương trình can thiệp dinh dưỡng
Câu 15:
A. Trẻ em trước tuổi đi học
B. Vị thành niên
C. Nam trưởng thành
Câu 16:
A. Xác định bản chất, mức độ và thời gian biểu các vấn đề dinh dưỡng
B. Xác định tỷ lệ mắc các bệnh suy dinh dưỡng
C. Xác định tỷ lệ tử vong của các bệnh suy dinh dưỡng
Câu 17:
A. Thói quen ăn uống của người dân trong cộng đồng, cơ cấu bữa ăn
C. Hàm lượng vitamin A huyết thanh, vitamin A trong gan
Câu 18:
A. Tổ chức điều tra khẩu phần ăn của nhân dân
B. Điều chỉnh hàm lượng các chất dinh dưỡng trong khẩu phần ăn
C. Nâng cao kiến thức dinh dưỡng cho nhân viên y tế
Câu 19:
A. Thiếu năng lượng, Thiếu protein, Thiếu acid béo no
B. Thiếu máu do thiếu sắt, Thiếu vitamin A
C. Thiếu protein-năng lượng, Thiếu máu do thiếu sắt
Câu 20:
A. Tăng khả năng đồng hoá và hấp thu thức ăn của cơ thể
B. Tăng sức hấp dẫn
C. Giữ nguyên giá trị dinh dưỡng của thực phẩm trong một thời gian dài
Câu 21:
A. Bệnh lưu hành địa phương
B. Bệnh truyền nhiễm
C. Bệnh lây truyền qua đường tình dục
Câu 22:
A. Hạn chế sự phát triển của vi khuẩn
B. Ngăn chặn sự phát triển của vi khuẩn
C. Giữ nguyên giá trị dinh dưỡng cuả thực phẩm trong một thời gian dài
Câu 23:
A. Cách lựa chọn thực phẩm của gia đình đó
B. Cách chế biến của gia đình
C. Cách phân phối trong gia đình đó
Câu 24:
A. Tổng số năng lượng của khẩu phần, % năng lượng do Lipid
B. Tỷ lệ % năng lượng do protid
C. Tỷ lệ % năng lượng do glucid
Câu 25:
A. Các chỉ tiêu nhạy, chính xác
B. Các chỉ tiêu chính xác, đặc hiệu
C. Dễ lấy số liệu, chính xác
Câu 26:
A. Ở - 1SD
B. Ở + 1SD
C. Ở - 2SD
Câu 27:
Câu 28:
A. Cao hơn 30%
B. Từ 15 - 30%
C. Từ 10 - 15%
Câu 29:
Câu 30:
A. Diệt được tất cả các vi khuẩn gây bệnh có trong thực phẩm
B. Làm hạn chế và ngăn chặn sự phát triển của vi khuẩn gây bệnh do đó có thể giữ thực phẩm được lâu dài
C. Có thể giữ cho tất cả thực phẩm không hư hỏng
3 Đánh giá
67%
33%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com