Đăng nhập
Đăng ký
30592 lượt thi 40 câu hỏi 60 phút
9425 lượt thi
Thi ngay
3054 lượt thi
31122 lượt thi
10494 lượt thi
14154 lượt thi
28828 lượt thi
12786 lượt thi
16653 lượt thi
89173 lượt thi
Câu 1:
A. Lập kế hoạch phải dựa trên các dự báo
B. Tìm được kế hoạch tài chính tối ưu
C. Kế hoạch tài chính phải linh hoạt
Câu 2:
A. Các ngân hàng đầu tư
B. Các nhà đầu tư cổ phần thường
C. Các nhà phân tích tài chính
Câu 3:
A. 467 sản phẩm
B. 1900 sản pẩm
C. 2000 sản phẩm
Câu 4:
A. 2,5
C. 0,8
Câu 5:
A. Hiệu suất sử dụng tổng tài sản
B. Đòn bẩy tài chính
C. Lợi nhuận giữ lại
Câu 6:
A. Bảng cân đối kế toán
B. Bảng thuyết minh báo cáo tài chính
C. Báo cáo dòng tiền
Câu 7:
A. Chỉ số trung bình của nghành
B. Mục tiêu quản lý của doanh nghiệp
C. Chỉ số của công ty cạnh tranh
Câu 8:
A. Chi phí biến đổi đơn vị sản phẩm
B. Tổng chi phí cố định
C. Giá bán đơn vị sản phẩm
Câu 9:
A. Sử dụng tiền mặt để thanh toán toàn bộ các khoản nợ ngắn hạn
B. Thu một số các khoản phải thu hiện tại
C. Sử dụng tiền mặt để thanh toán một khoản nợ dài hạn nào đó
Câu 10:
EBIT = 100, khấu hao = 40, lãi vay = 20, cổ tức = 10, tính khả năng thanh toán lãi vay:
A. 5
B. 7
C. 4,7
Câu 11:
A. Báo cáo thu nhập theo quy mô chung
B. Bảng cân đối kế toán theo quy mô chung
Câu 12:
A. Khả năng thanh toán lãi vay
B. Kỳ thu tiền bình quân
C. Tỷ số thanh toán nhanh
Câu 13:
B. Công suất hoà vốn 50%
C. Qhv 6 Qmax
Câu 14:
A. Thanh toán nhanh
B. Sinh lợi
C. Thanh toán hiện hành
Câu 15:
A. Báo cáo tài chính mà khách hàng cung cấp
B. Lịch sử tình hình thanh toán các công ty khác cung cấp
C. Lịch sử tình hình thanh toán các ngân hàng cấp
Câu 16:
A. 3,3
B. 7,5
C. 5,0
Câu 17:
A. Thu nhập ròng
B. Chi phí hoạt động biến đổi
C. EBIT
Câu 18:
A. Các khoản vay
B. Các khoản phải thanh toán cho cán bộ CNV, phải chi ngân sách
C. Phải trả nhà cung cấp và các khoản phải nộp khác
Câu 19:
B. 634 sản phẩm
C. 1.900 sản phẩm
Câu 20:
A. Ngân sách tiền mặt
B. Chỉ số thanh toán nhanh
C. Chỉ số thanh toán hiện hành
Câu 21:
A. 460
B. 640
C. 1000
Câu 22:
A. 0,97
B. 0,94
C. 0,96
Câu 23:
Câu 24:
A. Tổng tài sản với tổng nợ.
B. Tổng tài sản lưu động với tổng nợ ngắn hạn
C. Tổng tài sản với tổng nợ dài hạn
Câu 25:
A. Doanh thu bán hàng bằng chi phí bỏ ra
B. Doanh thu bán hàng > chi phí bỏ ra
C. Doanh thu bán hàng < chi phí bỏ ra
Câu 26:
Câu 27:
A. BCTC tổng hợp phản ánh 1 cách tổng quát tài sản hiện có và nguồn vốn của doanh nghiệp tại một thời điểm
B. BCTC tổng hợp phản ánh tình hình và kết quả hoạt động kinh doanh
C. Cả a và b
Câu 28:
A. Phân tích các giải pháp đầu tư, tài trợ và cổ tức
B. Dự kiến các kết quả tương lai của các quyết định hiện tại để tránh các bất ngờ và hiểu được mối liên hệ giữa các quyết định hiện tại và tương lai.
C. Dự kiến những thay đổi trong tiền mặt và vốn luân chuyển
Câu 29:
A. 2000
B. 3000
C. 4000
Câu 30:
B. 8
Câu 31:
C. 7
Câu 32:
A. 1000
B. 2000
C. 500
Câu 33:
A. Qhvtm 750 triệu đồng
B. Qhvtm 1250 triệu đồng
C. Qhvtm 800 triệu đồng
Câu 34:
Câu 35:
A. Mức độ ảnh hưởng của đòn bẩy tổng hợp bằng mức độ ảnh hưởng của đòn bẩy tài chính x mức độ ảnh hưởng của đòn bẩy hoạt động.
B. DTL được tính theo công thức là [Q.(P-V)] / [Q.(P-V) – F – I]
C. Phản ánh mức độ nhạy cảm của lợi nhuận vốn chủ sở hữu với sự thay đổi của doanh thu
Câu 36:
A. Là chỉ tiêu đánh giá chính sách vay nợ của doanh nghiệp
B. Doanh lợi vốn chủ sở hữu của chủ doanh nghiệp sẽ giảm khi lợi nhuận trước thuế và trả lãi không đủ lớn để trang trải lãi vay
C. Lợi nhuận trước thuế và trả lãi đủ lớn thì cần một biến động nhỏ về lợi nhuận trước thuế và trả lãi cũng tạo ra sự biến động về doanh lợi vốn chủ sở hữu.
Câu 37:
A. $100
B. $200
C. $300
Câu 38:
A. 4%
B. 8%
C. 6%
Câu 39:
A. 3.249.656
B. 3.860.917
C. 7.110.574
Câu 40:
A. 16,35%
B. 15,85%
C. 16,53%
1 Đánh giá
100%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com