Đăng nhập
Đăng ký
30600 lượt thi 40 câu hỏi 60 phút
9425 lượt thi
Thi ngay
3054 lượt thi
31122 lượt thi
10494 lượt thi
14154 lượt thi
28828 lượt thi
12786 lượt thi
16653 lượt thi
89173 lượt thi
Câu 1:
A. Lợi ích từ là chắn thuế có thể được sử dụng
B. Bên cho thuê được trang bị tốt để có thể cung cấp sự bảo trì hiệu quả
C. Việc chuyên môn hóa đã dẫn đến chi phí hành chính và chi phí giao dịch thấp
Câu 2:
A. 3,5
B. 2,5
C. 3,15
Câu 3:
A. 1.700.000
B. 3.600.000
C. 1.600.000
Câu 4:
A. 1.600.000
B. 2.000.000
C. 3.960.000
Câu 5:
A. 2.000.000
B. 2.400.000
Câu 6:
A. 3,25
B. 3,5
C. 4,21
Câu 7:
A. 3,125
C. 2,5
Câu 8:
A. Thay thế nợ vay
B. Mua tài sản
C. Lợi ích lá chắn thuế từ khấu hao dự kiến trước
Câu 9:
A. Mục đích dự phòng
B. Mục đích kinh doanh
C. Mục đích đầu cơ
Câu 10:
A. DFL sẽ thấp hơn
B. DFL sẽ cao hơn
C. DOL sẽ thấp hơn
Câu 11:
A. 20,000.00
B. 43,032.84
Câu 12:
A. 5.670
B. 8.505
C. 43,66
Câu 13:
A. 30 ngày
B. 10 ngày
C. 60 ngày
Câu 14:
A. 130 triệu đồng
B. 125 triệu đồng
C. 150 triệu đồng
Câu 15:
B. Trả lương công nhân
C. Chi phí mua TSCĐ
Câu 16:
A. EBIT tăng dẫn đến EPS tăng với tỷ lệ lớn hơn
B. EBIT tăng dẫn đến EPS tăng với tỷ lệ tương ứng
C. EBIT tăng dẫn đến EPS giảm với tỷ lệ tương ứng
Câu 17:
A. Nên tạm ngừng hoạt động đợi giai đoạn này qua
B. Thay đổi cơ cấu vốn bằng cách sử dụng đòn cân nợ
C. Hoạt động cầm chừng với điểm hòa vốn ≥ điểm hòa vốn tiền mặt
Câu 18:
A. 100 đơn vị
B. 90 đơn vị
C. 80 đơn vị
Câu 19:
A. 27,4%
B. 24,72%
Câu 20:
A. 354,67
B. 300
C. 133,33
Câu 21:
A. Vòng quay các khoản phải thu tăng
B. Tăng lợi nhuận
C. Giảm chi phí cơ hội do đầu tư vào các khoản phải thu
Câu 22:
A. 144 triệu đồng
B. 225 triệu đồng
C. 200 triệu đồng
Câu 23:
B. 0 đồng
C. 10.000 đồng
Câu 24:
A. Nhu cầu giao dịch không vừa khớp dòng tiền vào
B. Nhu cầu giao dịch giao động
C. Nhu cầu giao dịch nhỏ hơn dòng tiền vào
Câu 25:
A. 5.050
B. 7.575
C. 9.300
Câu 26:
A. 643 sản phẩm
B. 467 sản phẩm
C. 1.900 sản phẩm
Câu 27:
A. Chưa thể kết luận lựa chọn phương án nào
C. Với mức doanh thu > DT* thì doanh nghiệp nên lựa chọn p hương án sử dụng vốn vay
Câu 28:
A. Với EBIT < EBIT* thì doanh nghiệp nên lựa chọn phương án sử dụng vốn vay
B. Với EBIT < EBIT* thì doanh nghiệp nên lựa chọn phương án sử dụng vốn cổ phần
C. Chưa thể kết luận lựa chọn phương án nào
Câu 29:
A. 37,39%
B. 44,87%
C. 41,13%
Câu 30:
A. 100
B. 140
C. 150
Câu 31:
A. 1,28
B. 1,97
C. 2
Câu 32:
A. Doanh nghiệp chỉ nên gia tăng Q khi đơn giá bán P > vđơn vị
B. Doanh nghiệp chỉ nên gia tăng Q khi đơn giá bán Pmới ≥ Pcũ
C. Doanh nghiệp chỉ nên gia tăng Q khi đơn giá bán P > vđơn vị + Pđơn vị
Câu 33:
A. (9,342.33)
B. (130,000.00)
C. (10,276.56)
Câu 34:
A. 30.000.000 đồng
B. 25.000.000 đồng
C. 20.000.000 đồng
Câu 35:
A. Đời sống kinh tế mong đợi của tài sản cho thuê giảm
B. Sự gia tăng chung trong thuế suất thuế TNDN
C. Sự hoán đổi từ khấu hao nhanh sang khấu hao đường thẳng
Câu 36:
A. DOL
B. EBIT và EPS
C. EPS
Câu 37:
A. càng nhỏ
B. chưa thể xác định
C. không thay đổi
Câu 38:
A. 13,5 triệu đồng
B. 15 triệu đồng
C. 90 triệu đồng
Câu 39:
A. Người nắm giữ tài sản thế chấp
B. Người sử dụng tài sản
C. Bên cho thuê
Câu 40:
A. 2%
B. 2,06%
C. 2,28%
1 Đánh giá
100%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com