Đăng nhập
Đăng ký
30599 lượt thi 40 câu hỏi 60 phút
9425 lượt thi
Thi ngay
3054 lượt thi
31122 lượt thi
10494 lượt thi
14154 lượt thi
28828 lượt thi
12786 lượt thi
16653 lượt thi
89173 lượt thi
Câu 1:
A. Dự toán nhà của, vậr kiến trúc, máy móc thiết bị bao gồm máy móc công tác, thiết bị động lực, phương tiện vận tải, thiết bị, dụng cụ quản lý, xây dựng cơ bản khác như mua đất, đến bù, san lấp
B. Dự toán nhà cửa, vật kiến trúc, máy mốc, thiết bị, phương tiện vận tải, tiền mua đất, chi phí đến bà, san lấp
C. Dự toán nhà cửa, vật kiến trúc, máy móc thiết bị, chi phí xây lắp, chí phí thiết bị, chi phí xây dựng cơ bản khác
Câu 2:
A. 12.118 triệu đồng
B. 10.360 triệu đồng
C. 14.270 triệu đồng
Câu 3:
A. 0,167 (hay 16,7%)
B. 0,208(hay 20,8%)
C. 0,052 (hay 5.2%)
Câu 4:
A. Chi phí thu hộ các khoản nợ đã xoá
B. Chi phí khấu hao tài sản cố định
C. Chi phí bán tài sản thanh lý
Câu 5:
A. 0,178 (hay 17.8%)
B. 0,22 (hay 22%)
C. 0,04 (hay 4%)
Câu 6:
A. Chi phí khấu hao tài sản cố định
B. Chỉ phí cho bọ máy quản lý và điều hành của doanh nghiệp
C. Chi phí vật tư trực tiếp chế tạo ra sản phẩm hàng hoá
Câu 7:
A. 0,04 (hay 4%)
B. 0,05 (hay 5%)
C. 0,01 (hay 1%)
Câu 8:
A. Doanh nghiệp có thêm công cụ mới để huy động vốn như bán trái phiếu,cổ phiếu và có thể nhanh chóng chuyển vốn đầu tư từ ngành nghề này sang ngành nghề khác
B. Doanh nghiệp có thể bỏ vốn ra kinh doanh chứng khoán, mua vào, bán ra chứng khoán để kiếm lời, tức là mở rộng được mói trường đầu tư
C. Bất kỳ lúc nào cần huy động vốn cũng có thể phát hành chứng khoán ra để huy động, mua chứng khoán vào khi có nhu cầu
Câu 9:
A. 0,175 (hay 17,5%)
B. 0,12 (hay 12%)
C. 0,2 (hay 20%)
Câu 10:
A. Phải có khả năng sản xuất, cung tng một loại hàng hoá, dịch vụ nhất định và có khả năng sinh lời, phải có nguồn tài chính, nhất là số vốn chủ sở hữu nhất định để hình thành các yếu tố sản xuất
B. Phải có một số vốn pháp định cho một ngành nghề kinh doanh đã được pháp luật qui định và phải có dự án đầu tư được đuyệt
C. Phải có nguồn lực tài chính cấn thiết và phải đăng ký kinh doanh trong một ngành nghề nhất định mà luật pháp không cấm
Câu 11:
A. 120 triệu đồng
B. 200 triệu đồng
C. 80 triệu đồng
Câu 12:
A. Dự toán chi phí nghiên cứu thâm dò, chi phí về thành lập doanh nghiệp và đăng ký kinh doanh, chi phí khai trương
B. Dự toán chi phí về nghiên cứu thám dò, khảo sát thiết kế, lập đự án đầu tư, giấy phép thành lập và đăng ký kinh doanh, tuyển dụng và đào tạo lao động, khai trương
C. Dự toán chi phí lập dự án đầu tư, chi phí về thành lập doanh nghiệp và đăng ký kinh doanh
Câu 13:
A. 121.550.625 đồng
B. 120.000.000 đồng
C. 110.250.000 đồng
Câu 14:
A. Chi phí nhân công
B. Chi phí nguyên nhiên vật liệu
C. Chi phí KHTN
Câu 15:
B. 121 triệu đồng
C. 121,56 triệu đồng
Câu 16:
A. Chi hoạt động khác
B. Chí phí hoạt động tài chính
C. Chi phí hoạt động kinh doanh
Câu 17:
A. 1,02 lựa chọn dự án
B. 1,0 lựa chọn dự án
C. 0,8 không lựa chọn dự án
Câu 18:
A. A= 250 triệu, B= 565 triệu, chọn đự án B
B. A= 250 triệu, B= 300 triệu, chọn dự án B
C. A=250 triệu, B= 300 triệu, chọn dự án A
Câu 19:
A. Chi phí bán hàng
B. Chi phí hoạt động kinh doanh
Câu 20:
A. 6.075.000 đ
B. 6.275.000 đ
C. 5.675.000 đ
Câu 21:
A. Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh = Doanh thu thuần - Tr giá vốn hàng bán - Thuế
B. Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh = Doanh thu thuần - Trị giá vốn hàng bán + Doanh thu tài chính- Chi phí Tài chính - Chi phí bán hàng -Chi phí quản lý doanh nghiệp
C. Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh = Doanh thu thuần Giá thành sản xuất của sản phẩm, hàng hoá, dịch vụ
Câu 22:
A. 14,3%/ năm
B. 14,3%/năm
C. 10%/ năm
Câu 23:
A. 700 triệu
B. 1.060 triệu
C. 880 triệu
Câu 24:
A. Dự toán chỉ phí mua đất, chi phí thăm dò, chi phí lập dự án đầu tư, chi phí xin phép thành lập doanh nghiệp
B. Dự toán chi phí Lập dự án đầu tư, chi phí về thành lập doanh nghiệp và đăng ký kinh doanh
C. Dự toán chi phí về nghiên cứu thàm dò, khảo sát thiết kế, lập dự án đầu tư, giấy phép thành lập và đăng ký kinh doanh, tuyển dụng và đào tạo lao động, khai trương
Câu 25:
A. 366,7 triệu đồng
B. 366,7 triệu đồng
C. 330 triệu đồng
Câu 26:
A. Dự toán nhà cửa, vật kiến trúc, máy móc, thiết bị, phương tiện vận tải, tiến mua đất, chi phí để bà, san lấp..
C. Dự toán nhà cửa, vật kiến trúc, máy móc thiết bị, thiết bị dụng cụ quản lý, đến bù, san lấp, chi phí xây dựng cơ bản khác
Câu 27:
A. Hệ số nợ, 0,43; Hệ số nợ ngắn hạn: 0,25: Hệ số vốn chủ sở hữu: 0,57
B. Hệ số nợ: 0,3; Hệ số nợ ngắn hạn: 0,2; Hệ số vốn chủ sở hữu: 0,57
C. Hệ số nợ: 0,43; Hệ số nợ ngắn hạn: 0,57; Hệ số vốn chủ sở hữu: 0,57
Câu 28:
B. Chi phí bán tài sản thanh lý
C. Chi phí bị phạt đo vi phạm hợp đồng của khách hàng
Câu 29:
A. 0,74
B. 0,96
C. 0,78
Câu 30:
Theo kế hoạch, doanh nghiệp Y dự kiến thời hạn cho khách hàng nợ trung bình là 25 ngày, số lượng sản phẩm bán ra dự kiến là 15.000 sản phẩm, giá bán mỗi sản phẩm là 288 nghìn đồng. Yêu cầu, hãy xác định số nợ phải thu từ khách hàng dự kiến trong năm?
A. 7,2 triệu đồng
B. 300 triệu đồng
C. 375 triệu đồng
Câu 31:
A. Chi phí cho bộ máy quản lý và điều hành của doanh nghiệp
B. Chi phí sản xuất chung
C. Chi phí khấu hao tài sản cố định
Câu 32:
A. 24 triệu đồng
B. 160 triệu đồng
C. 48 triệu đồng
Câu 33:
A. Chi phí KHTSCĐ
B. Chi phí vật tư trực tiếp
C. Chi phí nhân công
Câu 34:
A. 340 triệu đồng
B. 450 triệu đồng
C. 120 triệu đồng
Câu 35:
A. 500 triệu
B. 281,25 triệu
C. 156,25 triệu
Câu 36:
A. Chi phí hoạt động tài chính
B. Chi phí hoạt động khác
C. Chi phí bán hàng
Câu 37:
A. lợi nhuận thuần từng động kinh doanh Doanh thu thuần - Trị giá vốn hàng bán - Thuế
B. Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh =Doanh thu bán hàng - Trị giá vốn hàng bán + Doanh thu tài chính - Chi phí Tài chính -Chi phí bán hàng - Chi phí quản lý doanh nghiệp
C. Lợi nhuận thuấn từ hoạt động kinh doanh = Doanh thu thuần - Tri giá vốn hàng bán + Doanh thu thi chính - Chi phí Tài chính - Chi phí bán hàng - Chi phí quản lý doanh nghiệp
Câu 38:
A. 1,9
B. 1,5
C. 0,86
Câu 39:
A. 1,5
B. 1.9
C. 0,64
Câu 40:
A. Là biểu hiện bằng tiến của toàn bộ lao động sống và lao động vật hoá để sản xuất ra sản phẩm trong kỳ
B. Là biểu hiện bằng tiền của toàn bộ lao động sống và lao động vật hoá tiêu thự một hoặc một loại sản phẩm nhất định
C. Là biểu hiện bằng tiến của toàn bộ lao động sống và lao động phẩm nhất định hoá để sản xuất và tiêu thụ một loại sản phẩm nhất định
1 Đánh giá
100%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com