Đăng nhập
Đăng ký
30603 lượt thi 40 câu hỏi 60 phút
9425 lượt thi
Thi ngay
3054 lượt thi
31122 lượt thi
10494 lượt thi
14154 lượt thi
28828 lượt thi
12786 lượt thi
16653 lượt thi
89173 lượt thi
Câu 1:
A. Không tính đến tiền thu trong kỳ hoạch định
B. Tình hình thu chi tiền mặt của Doanh nghiệp không theo quy luật nhất định
C. Không có dự trữ tiền mặt trong mục đích dự trữ an toàn
Câu 2:
A. định phí
B. biến phí
C. EBIT
Câu 3:
A. 348
B. 300
C. 100
Câu 4:
A. 40 ngày
B. 60 ngày
C. 30 ngày
Câu 5:
A. tăng, giảm
B. giảm, giảm
C. tăng, tăng
Câu 6:
A. 12 triệu đồng
B. 21,92 triệu đồng
C. 30,84 triệu đồng
Câu 7:
A. 66,115.25
B. 60,104.77
C. 29,000.00
Câu 8:
B. 26,60
C. 48,59
Câu 9:
A. Giá bán nhỏ hơn biến phí
B. Giá bán lớn hơn biến phí
C. Giá bán bằng biến phí
Câu 10:
A. ít hơn
B. Chưa so sánh được
C. nhiều hơn
Câu 11:
A. Kỳ chiết khấu ngắn hơn
B. Tỷ lệ chiết khấu cao hơn
C. Tỷ lệ chiết khấu thấp hơn
Câu 12:
A. Độ nghiêng đòn cân định phí cà ng nhỏ
B. Chưa thể xác định
C. Độ nghiêng đòn cân định phí càng lớn
Câu 13:
A. Đi qua gốc của hệ trục tọa độ
B. Song song với trục EPS
C. Cắt trục EBIT tại điểm có tọa độ bằng chi phí lãi vay
Câu 14:
A. tài chính
B. hoạt động
C. có đòn bẩy
Câu 15:
Cotuccophanuudai1−ThuesuatthueTNDN là để tính cổ tức trên cơ sở
A. Chi phí cố định
B. Chi phí biến đổi
C. Trước thuế
Câu 16:
A. nhiều hơn
B. ít hơn
C. chưa so sánh được
Câu 17:
A. Mua tài sản bằng vốn chủ sở hữu
B. Vay mua tài sản
C. Thuê tài sản hoạt động
Câu 18:
A. Chi phí giao dịch tương đương với chi phí lưu kho
B. Chi phí dự trữ tiền mặt tương đương với chi phí tồn kho
C. Chi phí lưu kho một đơn vị hàng hóa tương đương với chi phí cơ hội cho một đơn vị tiền mặt tồn quỹ
Câu 19:
A. Doanh thu thuần giảm
B. Doanh thu thuần tăng
C. Lợi nhuận tăng
Câu 20:
A. có đòn bẩy
B. bán và thuê lại
C. tài chính
Câu 21:
A. Doanh nghiệp hòa vốn
B. Doanh nghiệp đạt lợi nhuận
C. Doanh nghiệp bị lỗ
Câu 22:
A. Đúng. Vì DOL càng cao thì khuếch đại thay đổi lợi nhuận cho chủ sở hữu càng lớn
B. Sai. Vì DOL càng cao thì khuếch đại rủi ro cho chủ sở hữu càng lớn
C. Đúng. Vì DOL càng cao thì lợi nhuận cho chủ sở hữu càng lớn
Câu 23:
A. Tỷ suất sinh lợi mong đợi của cổ đông
B. Rủi ro cho cổ đông
C. Cả 2 đều sai
Câu 24:
B. nợ
C. định phí
Câu 25:
A. Cổ tức cổ phần thường
B. Lãi vay
C. Cổ tức cổ phần ưu đãi
Câu 26:
A. Quyết định xem mức gia tăng lợi nhuận có đủ lớn bù đắp các rủi ro phát sinh từ các khoản phải thu hay không
B. Quyết định xem chi phí phát sinh liên quan đến các khoản phải thu có đủ bù đắp lợi nhuận giảm hay không
C. So sánh mức độ gia tăng của doanh thu và chi phí liên quan đến khoản phải thu
Câu 27:
A. 18,359.94
B. 15,825.26
C. (55,000)
Câu 28:
A. -3,12
B. 14,4
C. -1,02
Câu 29:
A. DOL sẽ cao hơn
B. DOL sẽ thấp hơn
C. DFL sẽ cao hơn
Câu 30:
A. Độ nghiêng đòn cân định phí lớn hơn thì tốc độ gia tăng lợi nhuận lớn hơn
B. Độ nghiêng đòn cân định phí lớn hơn thì lợi nhuận lớn hơn
C. Cả 2 đều đúng
Câu 31:
A. Có thể tính được EBITQ’ tương ứng với Q’ bất kỳ
B. Có thể tính được EBITQ’ tương ứng với Q’ bất kỳ nếu biết định phí F
C. Có thể tính được sự thay đổi về EBIT ( ) dựa vào sự thay đổi của sản lượng tương ứng ΔEBIT
Câu 32:
A. Giảm hàng bán trả chậm
B. Giảm khoản mua trả chậm
Câu 33:
A. 22,452.15
B. 18,359.94
C. 55,000
Câu 34:
A. Bên cho thuê nhận được khoản hoàn trả đầy đủ, bên đi thuê chịu trách nhiệm bảo trì và được quyền từ chối tiếp tục hợp đồng
B. Bên cho thuê không nhận được khoản hoàn trả đầy đủ, bên đi thuê chịu trách nhiệm bảo trì và không được quyền từ chối tiếp tục hợp đồng
C. Bên cho thuê nhận được khoản hoàn trả đầy đủ, bên đi thuê chịu trách nhiệm bảo trì và không được quyền từ chối tiếp tục hợp đồng
Câu 35:
A. Quản trị tín dụng
B. Phân tích tín dụng
C. Kinh doanh
Câu 36:
A. 63,12%/năm
C. 8,5%/năm
Câu 37:
A. 2,25
B. 2,0
C. 1,56
Câu 38:
A. Tất cả đều sai
C. Giá bán nhỏ hơn biến phí
Câu 39:
A. Với EBIT < EBIT* thì doanh nghiệp không thể lựa chọn bất kỳ phương án nào
B. Với EBIT < EBIT* thì doanh nghiệp nên lựa chọn phương án sử dụng vốn cổ phần
C. Chưa thể kết luận lựa chọn phương án nào
Câu 40:
A. 14,30%
B. 17,48%
C. 19,07%
1 Đánh giá
100%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com