Đăng nhập
Đăng ký
30602 lượt thi 40 câu hỏi 60 phút
9425 lượt thi
Thi ngay
3054 lượt thi
31122 lượt thi
10494 lượt thi
14154 lượt thi
28828 lượt thi
12786 lượt thi
16653 lượt thi
89173 lượt thi
Câu 1:
A. 140 triệu đồng
B. 20 triệu đồng
C. 160 triệu đồng
Câu 2:
A. Chi phí chuyên dùng thuộc quỹ phúc lợi của doanh nghiệp
B. Chi phí sản xuất kinh doanh theo khoản mục
C. Chí phí cố định
Câu 3:
Câu 4:
A. Chi phí tiến lương cho công nhân trực tiếp sản xuất
B. Chi phí tiền lương cho người lái xe giám đốc
C. Chi phí thuê xe
Câu 5:
A. 960 triệu đồng
B. 976 triệu đồng
C. 240 triệu đồng
Câu 6:
A. Mức khẩu hạo của tài sản cố định: 148.57 triệu/năm, tỷ lệ khấu hao: 14.3%/năm
B. Mức khẩu hao của tài sản cố định: 104 triệu/năm, tỷ lệ khấu hao: 10%/năm
C. Mức khấu hao của tài sản cố định: 105 triệu/năm, tỷ lệ khấu hao: 10%/năm
Câu 7:
A. Sự giảm dấn ve giá trị sử dụng và theo đó của giá trị tài sản cố định, sự hao môn tày của tài sản cố định tỷ lệ thuận với thời gian sử dụng và tỷ lệ nghịch với cường độ sử dụng chúng
B. Sự giảm dần về giá trị sử dụng và theo đó là sự giảm dần của giá trị tài sản cố định, sự lao môn này của tài sản cố định tỷ lệ thuận với thời gian sử dụng và cờng độ sử dụng chúng
C. Sư giảm đần về giá trị sử dụng và theo đó của giá trị tài sản cố định, sự hao mòn này của tài sản cố định tỷ lệ nghịch với thời gian sử dụng và tỷ lệ thuận với cường độ sử dụng chúng
Câu 8:
A. Sự giảm dần về giá trị và theo đó, của giá trị sử dụng của tài sản cố định
B. Sự giảm dần về giá trị sử dụng và theo đó, của giá trị của tài sản cố định
C. Sự giảm thuần tuý về mặt giá trị sử dụng của tài sản cố định, không liên quan đến việc giảm giá trị của tài sản cố định
Câu 9:
B. Những TSCĐ ngừng hoạt động để sửa chữa lớn
C. Những TSCÐ không tham gia vào hoạt động sản xuất kinh doanh. Những TSCĐ đã khẩu hao hết nhưng vẫn sử dụng vào hoạt động kinh doanh
Câu 10:
A. Một đống Mn cố định của doanh nghiệp trong kỳ tham gia tạo ra 2,0 đống lợi nhuận thuần
B. Một đồng vốn cố định của doanh nghiệp trong kỳ thi gia tạo ra 2,0đóng doanh thu thuần
Câu 11:
B. Vào những năm cuối cùng của thời hạn sử dụng của tài sản cố định sẽ chuyển sang áp dụng phương pháp số lượmg và khối lượng sản phẩm
C. Vào những năm cuối cùng của thời hạn sử dụng của tài sản cố định sẽ chuyển sang áp dụng phương pháp khấu hao tuyến tính
Câu 12:
A. Vốn nguyên liệu, vật liệu chính, vốn vật liệu phụ, vốn nhiên liệu, vốn phụ tùng thay thế, vốn công cụ, dụng cụ, vốn đầu tư ngắn hạn về chứng khoán và các loại khác
B. Vốn nguyên liệu, vật liệu chính, vốn vật liệu phụ, vốn nhiên liệu, vốn phụ tùng thay thế, vốn công cụ, dụng cụ, vốn về sản phẩm đở dang
C. Vốn nguyên liệu, vật liệu chính, và vật liệu phụ, vốn nhiên liệu, vốn phụ tùng thay thế, vón công cụ, dụng cụ, vốn thành phẩm
Câu 13:
A. Vốn nguyên liệu, vật liệu chính, vốn vật liệu phụ, vốn nhiên liệu, vốn thành phẩm
B. Vốn sản phẩm dở dang, vốn vẻ chí phí trả trước, vốn bán thành phẩm
C. Vốn nguyên liệu, vật liệu chính, và vật liệu phụ, vốn nhiên liệu, vốn phụ tùng thay thế, vốn công cụ, dụng cụ, vốn thành phẩm
Câu 14:
A. Vốn sản phẩm dở dang, vốn về chỉ phí trả trước
B. Vốn thành phẩm, vốn bằng tiền, vốn về chi phí trả trước
C. Vốn thành phẩm, vốn hàng hoá mua ngoài, vốn bằng tiền, vốn đầu tư ngắn hạn về chứng khoán và các loại khác, vốn trong thanh toán bao gồm những khoản phải thu và tạm ứng
Câu 15:
A. Vào bất cứ việc gì có thể tăng thêm năng lực kinh doanh và tạo ra lợi nhuận
B. Vào tài sản lưu động để tăng thêm năng lực kinh doanh, năng cao khả năng cạnh tranh của doanh nghiệp nhằm tăng thêm lợi nhuận trong tương lai
C. Vào tài sản cố định và tài sản lưu động hoặc đầu tư tài chính dài hạn để tăng thêm năng lực kinh doanh, nâng cao khả năng cạnh tranh của doanh nghiệp nhằm tăng thêm lợi nhuận trong tương lai
Câu 16:
A. Mức khấu hao tài sản cố định năm thứ nhất: 100 triệu đồng Mức khấu hao tài sản cố định năm thứ hai: 60 triệu đồng
B. Mức khấu hao tài sản cố định năm thứ nhất: 35 triệu đồng. Mức khẩu hao tài sản cố định năm thứ hai: 35 triệu đồng
C. Móc khấu hao tài sản cố định năm thứ nhất: 98 triệu đồng Mức khấu hao tài sản cố định năm thứ hai: 58.8 triệu đồng
Câu 17:
A. Đánh giá tình hình tài chính và kết quả hoạt động kinh doanh, từ đó đưa ra các đự báo và các kế hoạch tài chính cùng các quyết định tài chính thích hợp và phân tích tình hình tài chính nhằm kiểm soát các mặt hoạt động của doanh nghiệp. Trên cơ sở đó đưa ra các biện pháp quản lý thích ứng để thực hiện các mục tiêu của doanh nghiệp
B. Đánh giá tình hình tài chính và kết quả hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp. Trên cơ sở đó đưa ra các biện pháp quản lý thích ứng để thực hiện các mục tiêu của doanh nghiệp
C. Phân tích tình hình tài chính để đánh giá khả năng thanh toán, khả năng sinh lời và hiệu quả hoạt động kinh , doanh của doanh nghiệp. Trên cơ sở đó đưa ra các biện pháp quản lý thích ứng để thực hiện cácmục tiêu của doanh nghiệp
Câu 18:
A. 800 triệu đồng
B. 1.160 triệu đồng
C. 900 triệu đồng
Câu 19:
A. 440 triệu đồng
B. 890 triệu đồng
C. 130 triệu đồng
Câu 20:
A. (1- sử dụng), (2 - trách nhiệm )
B. (l- sở hữu), (2 - trách nhiệm)
C. (1- chi phối), (2 - trách nhiệm)
Câu 21:
A. 14%
B. 13,13%
C. 12,35%
Câu 22:
A. 3.495 triệu đồng
B. 2.505 triệu đồng
C. 3.548,33 triệu đồng
Câu 23:
A. 349,5 triệu đồng
B. 250,5 triệu đồng
Câu 24:
A. 5 lần
B. 9,09 lần
C. 11,11 lần
Câu 25:
A. (2 -1 - 4 - 3)
B. (2 -1 -3 - 4)
C. (1 - 4 - 3 - 2)
Câu 26:
A. 0,61
B. 0,78
C. 0,57
Câu 27:
A. 495 triệu đồng
B. 585 triệu đồng
C. 504,33 triệu đồng
Câu 28:
A. Sai
B. Chưa đủ thông tin để kết luận
Câu 29:
B. 26,83 triệu đồng
C. 521,8 triệu đồng
Câu 30:
A. Đúng
B. Sai
Câu 31:
A. (1- nhỏ; 2- trung bình;3- doanh thu)
B. (1-Lớn 2- không lớn;3-lợi nhuận)
C. (1- Lớn ; 2- không lớn ; 3- doanh thu)
Câu 32:
A. Chưa đủ thông tin để kết luận lượng
Câu 33:
A. Chỉ mức độ nợ được sử dụng trong cơ cấu nguồn vốn của doanh nghiệp
B. Thế hiện sự thay đổi của tỷ suất vốn chủ sở hữu do có sư thay đổi của lơi nhuận trước lãi vay và thuế
C. chỉ mức độ chi phí cố định mà doanh nghiệp sử dụng trong hoạt động kinh doanh của nó
Câu 34:
A. 20 triệu đồng
B. 24 triệu đồng
C. 44 triệu đồng
Câu 35:
A. 12%
B. 11,2%
Câu 36:
A. Kết quả này cho biết khi mức sản xuất và tiêu thụ là 1.000 sản phẩm, nếu tăng 1% khối lượng sản phẩm tiêu thụ sẽ làm tăng 3% lợi nhuận trước thuế và lãi vay
B. Kết quả này cho biết khi mức sản xuất và tiêu thụ là 1,000 sản phẩm, nếu tăng 1% lợi nhuận trước thuế và lãi vay sẽ làm tăng 3% khối lượng tiêu thụ
C. Kết quả này cho biết khi mức sản xuất và tiêu thụ là 1.000 sản phẩm, nếu tăng 1% khối lượng sản phẩm tiêu thụ sẽ làm tăng 3% doanh thu
Câu 37:
A. 300 triệu đồng
B. -300 triệu đồng
C. 270 triệu đồng
Câu 38:
A. 3.080.000
B. 4.000.000
C. 2.000.000
Câu 39:
A. 30 triệu đồng
B. 27,270 triệu đồng
C. 25 triệu đồng
Câu 40:
A. 12.400.000 đồng
B. 12.000.000 đồng
C. 12.000.000 đồng
1 Đánh giá
100%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com