Đăng nhập
Đăng ký
30609 lượt thi 40 câu hỏi 60 phút
9425 lượt thi
Thi ngay
3054 lượt thi
31122 lượt thi
10494 lượt thi
14154 lượt thi
28828 lượt thi
12786 lượt thi
16653 lượt thi
89173 lượt thi
Câu 1:
A. (1- tỷ suất lợi nhuận vốn chủ sở hữu; 2 - tỷ lệ lợi nhuận trước lãi vay và thuế)
B. (1- Lợi nhuận trước lãi vay và thuế ; 2- doanh thu tiêu thụ)
C. (1- tỷ lệ lợi nhuận trước lãi vay và thuế; 2- tỷ suất lợi nhuận vốn chủ sở hữu)
Câu 2:
A. Múc khẩu hao năm 1 là 51.250 triệu đồng, mức khấu hao năm 2 là 38,440 triệu đồng
B. Mức kháu hao năm 1 là 50.000 triệu đồng mức khấu hao năm 2 là 37,500 triệu đồng
C. Mức khẩu hao năm 1 là 50,000 triều đồng, mức khấu hao năm 2 là 50,000 triệu đồng
Câu 3:
A. Tăng vốn chủ sở hữu, tăng các khoản vay trung và dài hạn, nhượng bán hoặc thanh lý TSCĐ, giảm đầu tư đài hạn vào chứng khoán
B. Tăng vốn chủ sở hữu
C. Giảm vốn chủ sở hữu, hoàn trả các khoản vay trung và dài hạn, nhượng bán hoặc thành lý TSCĐ, giảm đầu tư dài hạn vào chứng khoán
Câu 4:
A. 2.000 triệu đồng
B. 2.850 triệu đồng
C. 1.100 triệu đồng
Câu 5:
A. Nhà cung cấp đã cho doanh nghiệp vay một khoản vốn như tín dụng ngân hàng
B. Doanh nghiệp đã sử dụng tín dụng do ngân hàng thương mại cung cấp để đáp ứng một phần nhu cầu vốn
C. Doanh nghiệp đã sử dụng tín dụng thương mại do người bắn cung cấp để đáp ứng một phần nhu cầu vốn
Câu 6:
A. 40 triệu đồng
B. 80 triệu đồng
C. 240 triệu đồng
Câu 7:
B. 15%
C. 33,63%
Câu 8:
A. Nhà cung cấp sẽ chiết khấu thanh toán 2% trên giá trị của hoá đơn mua hàng nếu người mua trả tiền trong thời gian 15 ngày kể từ ngày giao hàng
B. Nhà cung cấp sẽ chiết khẩu thanh toán 2% trên giá trị của hoá đơn mua hàng nếu người mua trả tiền sau thời gian 15 ngày kể từ ngày giao hàng, sau thời gian 30 thì phải trả đủ 100% giá trị của hoá đơn
C. Nhà cung cấp sẽ chiết khấu thanh toán 2% trên giá trị của hoá đơn mua hàng nếu người mua trả tiền sauthời gian 15 ngày kể từ ngày giao hàng
Câu 9:
A. 2%
B. -2%
C. 28%
Câu 10:
A. Vi tăng sản lượng thì tăng công suất máy móc nên hạ giá thành, tăng lợi nhuận
B. Vì tăng sản lượng sẽ chiếm lĩnh được thị phần tiêu thụ lớn hơn nên tăng lợi nhuận
C. Vì tăng sản lượng thì tận dụng được các chi phí cố định, do đó giá thành đơn vị sản phẩm giảm xuống, tạo khả năng tăng sản lượng tiêu thụ và lợi nhuận
Câu 11:
A. 30.000 USD
B. 29.800 USD
C. 30.300 USD
Câu 12:
A. 2.102 triệu đồng
B. 2.002 triệu đồng
C. 2.005 triệu đồng
Câu 13:
A. Là các quỹ tiền tệ và các quan hệ kinh tế giữa doanh nghiệp với Nhà nước và với các chủ thể khác
B. Là các quan hệ tài chính giữa doanh nghiệp với Nhà nước và với các thành phần kinh tế khác
C. Là các quan hệ trong huy động, sử dụng vốn và thanh toán chỉ trả trong quá trình hoạt động kinh doanh
Câu 14:
A. 100 triệu đồng
B. 300 triệu đồng
Câu 15:
A. Ký kết hợp đồng mua bán hàng hoá, dịch vụ và thanh toán chi trả cho nhau
B. Mua trái phiếu, cổ phiếu của nhau, góp vốn liên doanh, liên kết để cùng chia lợi nhuận
C. Góp vốn, vay, cho vay vốn và hoàn trả, thanh toán do mua bản hàng hoá, dịch vụ với nhau
Câu 16:
A. Là giúp đỡ cho bất cứ tổ chức cá nhân nào khi gặp khó khân do rủi ro bất ngờ gây ra
B. Là tài trợ cho các tổ chức xã hội, quỹ từ thiện, phong trào đền ơn đáp nghĩa, thể dục thể thao, văn hoá
C. Là tài trợ cho các tổ chức xã hội, nuối các bà mẹ anh hùng, quyên góp giúp đỡ đồng bào bão lụt
Câu 17:
B. 13,5 tỷ đồng
C. 14,5 tỷ đồng
Câu 18:
Tính tổng doanh thu các hoạt động của công ty Bình Minh trong năm N, cho biết số liệu như sau:- Sản phẩm A: Tổn kho đầu kỳ là 3.000 sản phẩm (tiêu thu hết trong năm). Giá thành đơn vị sản phẩm là 2.000 đồng. Trong năm sản xuất được 50.000 sản phẩm, giá thành đơn vị 1.500 đồng (tiêu thụ được 49.000 sản phẩm). Tổng số bán trong năm 52.000 sản phẩm, giá bán đơn vị 2.500 đồng.- Sản phẩm B: Tiêu thụ cả năm: 20.000.000 đồng - Được chia lãi cổ phán: 30.000.000 đồng
A. 130 triệu
B. 150 triệu
C. 180 triệu
Câu 19:
A. Thể hiện: liên doanh, liên kết hợp tác đầu tư để kinh doanh kiếm lời và cùng nhau chia lợi nhuận theo phần vốn đóng góp
B. Thể hiện: liên doanh, liên kết với nhau, thanh toán tiến xuất, nhập khẩu hàng hoá, dịch vụ cho nhau, chuyển vốn đầu tư ra nước ngoài
C. Thể hiện: liên doanh, liên kết với nhau, hợp tác về xuất khẩu lao động, đào tạo cán bộ, công nhân cho nhau
Câu 20:
A. 0,03
B. 0,04
C. 0,16
Câu 21:
A. 16 triệu đồng
B. 60 triệu đồng
C. 76 triệu đồng
Câu 22:
A. Huy động vốn và đảm bảo đủ vốn cho kinh doanh và kiểm soát, chỉ đạo hoạt động kinh doanh của đoạnh nghiệp
B. Huy động vốn và đảm bảo vốn cho kinh doanh, sử dụng vốn có hiệu quả và tiết kiệm
C. Huy động vốn và đảm bảo vốn cho kinh doanh, sử dung vốn tiết kiệm có hiệu quả và là công cụ để kiểm sót chỉ đạo hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp
Câu 23:
A. 18.050.000 đ
B. 20.050.000 đ
C. 25.050.000 đ
Câu 24:
A. Tự chủ tài chính, sử dụng vốn tiết kiệm có hiệu quả, khả năng thanh toán bảo đảm sẵn sàng, đặt lợi ích Nhà nước lên trên lợi ích doanh nghiệp
B. Tôn trọng pháp luật, kinh doanh bình đẳng, tự chủ tài chính, công khai tài chính, hạn chế, phòng ngừa rủi ro, sử dụng vốn tiết kiệm có hiệu quả
C. Tự chủ tài chính, tôn trọng pháp luật, giữ chữ tín, hạn chế, phòng ngừa rủi ro, sử dụng vốn tiết kiệm có hiệu quả, công khai tài chính
Câu 25:
A. 137.435 triệu đồng
B. 137.475 triệu đồng
C. 137.460 triệu đồng
Câu 26:
B. Lựa chọn hình thức huy động vốn, tự chịu tránh nhiệm lỗ lãi; sử dụng vốn và tài sản trong kinh doanh, nộp thuế cho Nhà nước; trả nợ đúng hạn, lựa chọn hình thức thanh toán
C. Là chọn hình thức huy động vốn, sử dụng vốn và tài sản trong kinh doanh, tự chịu trách nhiệm kết quả kinh doanh, thực hiện nghĩa vụ với Nhà nước đúng cam kết, tự chịu trách nhiệm về các khoản nợ, đượcquyết định phân phối sử dụng lợi nhuận sau thuế theo luật pháp
Câu 27:
A. 220 triệu đồng
C. 330 triệu đồng
Câu 28:
A. 0,04
B. - 0,04
C. 0,05
Câu 29:
A. 198 triệu đồng
B. 270 triệu đồng
C. 242 triệu đồng
Câu 30:
A. - 0,05
Câu 31:
A. Giao dịch các loại vốn có thời gian sử dụng từ 1 năm trở lên
B. Giao dịch các loại vốn có thời gian sử dụng dưới 1 năm
C. Giao dịch các loại vốn có thời gian sử dụng trên 1 năm
Câu 32:
A. Cổ phiếu
B. Trái phiếu
C. Các chứng khoán phái sinh
Câu 33:
A. Huy động vốn để đầu tư thích đáng cho phép DN hoạt động theo yêu cầu của thị trường
B. Đầu tư vào tài sản có tính thanh khoản cao, quy luật lợi nhuận luôn gắn liền với rủi ro
C. Đa dạng hóa đầu tư - phân tán rủi ro, đầu tư dài hạn không thể bằng vốn dài hạn
Câu 34:
A. Vị trí cơ sở của hệ thống tài chính
B. Vị trí chủ đạo của hệ thống tài chính
C. Vị trí trung gian của hệ thống tài chính
Câu 35:
A. Công ty chứng khoán
B. Công ty bảo hiểm và quỹ lương hưu
C. Công ty tài chính, quỹ đầu tư
Câu 36:
A. Giao dịch các loại vốn từ 2 năm trở lên
B. Giao dịch các loại vốn dài hạn từ 1 năm đến 2 năm
C. Giao dịch các loại vốn từ 5 năm trở lên
Câu 37:
C. Chứng khoán cầm cố bất động sản
Câu 38:
A. Quyết định đầu tư TSNH
B. Quyết định bổ nhiệm kế toán trưởng
C. Quyết định đầu tư TSDH
Câu 39:
A. Đa dạng hóa sản phẩm
B. Quy luật “Lợi nhuận luôn gắn liền với rủi ro”
C. Đầu tư vào tài sản có tính thanh khoản cao
Câu 40:
A. Quyết định đầu tư
B. Quyết định tài trợ
C. Quyết định phân phối thu nhập
1 Đánh giá
100%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com