Đăng nhập
Đăng ký
30598 lượt thi 40 câu hỏi 60 phút
9425 lượt thi
Thi ngay
3054 lượt thi
31122 lượt thi
10494 lượt thi
14154 lượt thi
28828 lượt thi
12786 lượt thi
16653 lượt thi
89173 lượt thi
Câu 1:
A. Quan hệ tài chính trong nội bộ của DN
B. Quan hệ tài chính giữa DN với thị trường
C. Quan hệ tài chính giữa DN và nhà nước
Câu 2:
A. Tìm kiếm các cơ hội kinh doanh bên ngoài DN
B. Sử dụng quyền kiểm soát nội bộ giúp sử dụng tối đa nguồn vốn của DN
C. Phân tích, hoạch định và kiểm soát tài chính
Câu 3:
A. Giao dịch trên sàn OTC (sàn khôngchính thức)
B. Giao dịch ở ngoài Sở giao dịch chứng khoán
C. Giao dịch tập trung ở Sở giao dịch chứng khoán
Câu 4:
B. Cầm cố bất động sản
C. Cổ phiếu
Câu 5:
A. Phân tích, hoạch định và kiểm soát tài chính
B. Sử dụng quyền kiểm soát nội bộ giúp sử dụng tối đa nguồn vốn củaNDN
C. Tìm kiếm các cơ hội kinh doanh bên ngoài DN
Câu 6:
A. Nếu DN sử dụng nợ thay vì huyđộng vốn CPUD làm cho thuế TNDN giảm
B. Nếu DN sử dụng nợ thay vì huyđộng vốn CPUD làm cho thuế TNDN tăng
C. Nếu DN sử dụng nợ thay vì huyđộng vốn CPUD làm cho thuế TNDN không đổi
Câu 7:
A. Tổ chức sử dụng vốn tiết kiệm và hiệu quả cho DN
B. Huy động nguồn lực tài chính để đảm bảo hoạt động hiệu quả của bộ máy nhà nước
C. Giám sát, kiểm tra chặt chẽ hoạt động KD của DN
Câu 8:
A. Tất cả đều sai
C. Lãi vay là yếu tố làm DN tăng thuế phải nộp
Câu 9:
A. Tổ chức bộ máy của một DN
B. Lĩnh vực hoạt động kinh doanh của DN
C. Các quỹ bằng tiền của DN
Câu 10:
A. Tối đa hóa vì mục đích phúc lợi xã hội
B. Phòng tránh để giảm đến mức thấp nhất các biến động thị trường và rủi ro kinh doanh
C. Tối đa hóa giá trị hoạt động giúp chủ DN xác định được giá trị đầu tư tăng hay giảm và có hướng nhìn dài hạn trong tương lai
Câu 11:
A. Chứng chỉ tiền gửi ngân hàng
B. Tất cả đều đúng
C. Tín phiếu kho bạc
Câu 12:
A. Phân tích các dữ liệu của DN
B. Chọn các hình thức huy động vốn, giúp các nhà đầu tư đưa ra những quan điểm, chính sách đầu tư để đạt mục tiêu của DN
C. Tìm các nguồn tài trợ cho DN
Câu 13:
A. Chức năng phân phối
B. Tổ chức nguồn vốn cho quá trình sản xuất kinh doanh
C. Điều tiết kinh tế vĩ mô
Câu 14:
A. Chính sách kinh tế tài chính của nhà nước
B. Điều kiện về kinh tế, thị trường, lãi suất
C. Cơ sở hạ tầng của kinh tế, sự tiến bộ của KH, Kỹ thuật và Công nghệ
Câu 15:
A. Quyết định bổ sung vốn từ lợi nhuận giữ lại
B. Quyết định thanh lý tài sản
C. Quyết định huy động nguồn vốn ngắn hạn
Câu 16:
A. Thị trường vốn
B. Thị trường tiền tệ
C. Thị trường hối đoái
Câu 17:
B. Quy định về thu nhập chịu thuế
C. Thuế suất của Nhà nước
Câu 18:
A. Hình thức hiệu quả yếu
B. Hình thức hiệu quả trung bình
C. Hình thức hiệu quả mạnh
Câu 19:
A. Càng đầu tư nhiều thì càng có lợi nhuận cao
B. Đầu tư ít thì lợi nhuận ít
C. Đầu tư vào một lĩnh vực ngành nghề để tránh rủi ro có thể xảy ra
Câu 20:
A. Chi phí
B. Lá chắn thuế
C. Vốn luân chuyển được thu hồi
Câu 21:
A. 72.000A : 48.000B
B. 90.000A : 30.000B
Câu 22:
A. 1.650.000
B. 2.100.000
C. 1.350.000
Câu 23:
A. 280.500
B. 266.475
C. 300.000
Câu 24:
A. 40.857,14
B. 40.357,14
C. 42.857,14
Câu 25:
A. 13.285,71
B. 15.285,71
C. 14.285,71
Câu 26:
A. 594.000
B. 650.000
C. 600.000
Câu 27:
A. Biến phí
B. Định phí và chi phí tài chính cố định
C. Vốn tài trợ và nợ vay
Câu 28:
A. 27,4%
B. 24,72%
C. 24%
Câu 29:
A. 312,5 triệu đồng
B. 200 triệu đồng
C. 360 triệu đồng
Câu 30:
A. Chính xác và không nhất thiết phải tương thích
B. Không cần chính xác nhưng phải tương thích
C. Chính xác và tương thích
Câu 31:
A. Càng nhỏ
B. Càng lớn
C. Không thay đổi
Câu 32:
A. Lỗ nhanh hơn
B. Lỗ chậm hơn
C. Chưa so sánh được
Câu 33:
A. Độ nghiêng đòn cân nợ lớn hơn thì lợi nhuận lớn hơn
B. Độ nghiêng đòn cân nợ lớn hơn thì lợi nhuận nhỏ hơn
C. Độ nghiêng đòn cân nợ lớn hơn thì tốc độ gia tăng lợi nhuận lớn hơn
Câu 34:
A. 15,05
B. 3.120
C. 4.680
Câu 35:
A. Có đòn bẩy
B. Bán và thuê lại
C. Hoạt động
Câu 36:
A. Kỳ thu tiền bình quân tăng
B. Khoản phải thu của khách hàng cũ tăng thêm
C. Doanh thu tăng thêm
Câu 37:
A. 14 ngày
B. 16 ngày
C. 10 ngày
Câu 38:
A. Phát hành chứng khoán
B. Nợ ngắn hạn
C. Thu từ các khoản phải thu
Câu 39:
A. Cao hơn điểm hòa vốn
B. Thấp hơn điểm hòa vốn
C. Bằng điểm hòa vốn
Câu 40:
A. Chưa thể kết luận lựa chọn phương án nào
B. Với mức doanh thu > DT* thì doanh nghiệp nên lựa chọn phương án sử dụng vốn vay
C. Với mức doanh thu > DT* thì doanh nghiệp nên lựa chọn phương án sử dụng vốn cổ phần
1 Đánh giá
100%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com