30 đề thi THPT Quốc gia môn Sinh năm 2022 có lời giải (Đề số 15)
27 người thi tuần này 4.6 42.4 K lượt thi 40 câu hỏi 50 phút
🔥 Đề thi HOT:
Đề minh họa tốt nghiệp THPT môn Sinh có đáp án năm 2025 ( Đề 1)
Trắc nghiệm ôn luyện thi tốt nghiệp THPT môn Sinh Học Chủ đề 7. Di truyền học có đáp án
Đề minh họa tốt nghiệp THPT môn Sinh có đáp án năm 2025 ( Đề 4)
(2023) Đề thi thử Sinh học Trường THPT Chuyên Hùng Vương, Gia Lai có đáp án
(2023) Đề thi thử Sinh học THPT Yên Thế, Bắc Giang (Lần 1) có đáp án
50 Bài tập Cơ sở vật chất, cơ chế di truyền và biến dị ở cấp độ phân tử có đáp án
Trắc nghiệm ôn luyện thi tốt nghiệp THPT môn Sinh Học Chủ đề 9. Sinh thái học có đáp án
Đề minh hoạ tốt nghiệp THPT môn Sinh có đáp án năm 2025 (Đề 90)
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
A. AABb
B. AaBb
C. aaBB
D. AABB
Lời giải
Cơ thể đồng hợp tử trội gồm toàn alen trội của các gen.
Kiểu gen đồng hợp tử trội là: AABB.
Chọn D
Câu 2
A. 15
B. 8
C. 21
D. 13
Lời giải
Tam bội có bộ NST 3n = 21.
Chọn C
Câu 3
A. thể tứ bội
B. thể ba
C. thể một
D. thể tam bội
Lời giải
Sự thụ tinh giữa giao tử (n + 1) với giao tử đơn bội (n) hình thành đột biến dạng: 2n + 1 (thể ba).
Chọn B
Câu 4
A. Đại Cổ sinh
B. Đại Trung sinh
C. Đại Tân sinh
D. Đại Nguyên sinh
Lời giải
Trong lịch sử phát triển của sinh giới qua các đại địa chất, sâu bọ được phát sinh ở đại Cổ sinh
Chọn A
Câu 5
A. Tập hợp các con cá chép sống trong một cái hồ
B. Những con tê giác một sừng sống trong Vườn Quốc gia Cát Tiên
C. Rừng cây thông nhựa tại đồi núi ở Đông Bắc Việt Nam
D. Những con chim sống trong rừng Cúc Phương
Lời giải
Phương pháp:
Quần thể sinh vật là tập hợp những cá thể cùng loài, sinh sống trong một khoảng không gian nhất định, ở một thời điểm nhất định. Những cá thể trong quần thể có khả năng sinh sản tạo thành những thế hệ mới
Cách giải:
Những con chim sống trong rừng Cúc Phương không phải là quần thể sinh vật vì gồm nhiều loài khác nhau.
Chọn D
Câu 6
A. ADN
B. mARN
C. tARN
D. rARN
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. vùng khởi động
B. vùng vận hành
C. gen điều hòa
D. nhóm gen cấu trúc
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 8
A. Tế bào lông hút
B. Tế bào nội bì
C. Tế bào lá
D. Tế bào biểu bì
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 9
A. đột biến lặp đoạn
B. đột biến đảo đoạn
C. đột biến chuyển đoạn
D. đột biến mất đoạn
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 10
A. Rắn
B. Cá ngừ
C. Cào cào
D. Ếch
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 11
A. AABBDDee
B. AaBBDdee
C. AaBbDdEe
D. aaBBDdee
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 12
A. Ngoài giới hạn sinh thái, sinh vật sẽ không thể tồn tại được
B. Khoảng chống chịu là khoảng của các nhân tố sinh thái gây ức chế cho các hoạt động sinh lí của sinh vật
C. Giới hạn sinh thái về nhiệt độ của các loài đều giống nhau
D. Trong khoảng thuận lợi, sinh vật thực hiện các chức năng sống tốt nhất
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 13
A. Đột biến
B. Giao phối không ngẫu nhiên
C. Chọn lọc tự nhiên
D. Yếu tố ngẫu nhiên
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 14
A. Nút xoang nhĩ
B. Bó His
C. Mạng Puôckin
D. Nút nhĩ thất
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 15
A. ♂Cây thân cao x ♀ Cây thân thấp
B. ♂ Cây thân thấp x ♀ Cây thân cao
C. ♂ Cây thân cao x ♀ Cây thân cao
D. ♂ Cây thân thấp x ♀ Cây thân thấp
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 16
A. Ab và ab
B. AB và aB
C. AB và ab
D. Ab và aB
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 17
A. AABB x aabb
B. AaBb x AAbb
C. AaBb x AaBb
D. Aabb x aaBb
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 18
A. Tất cả vi sinh vật được xếp vào nhóm sinh vật phân giải
B. Vi sinh vật có thể là sinh vật sản xuất
C. Sinh vật tiêu thụ bậc 3 luôn có sinh khối lớn hơn sinh vật tiêu thụ bậc 2
D. Tất cả các loài động vật ăn thịt thuộc cùng một bậc dinh dưỡng
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 19
A. cộng sinh
B. kí sinh
C. ức chế – cảm nhiễm
D. hội sinh
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 20
A. đột biến
B. chọn lọc tự nhiên
C. các yếu tố ngẫu nhiên
D. giao phối không ngẫu nhiên
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 21
A. Rút ngắn thời gian sinh trưởng của các loài cây
B. Tận dụng nguồn sống
C. Thu được nhiều loại nông phẩm
D. Tận dụng diện tích gieo trồng
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 22
A. 3’AXA5’
B. 3’AXX5’
C. 3’AAT5'
D. 3’AGG5'
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 23
Giả sử kết quả khảo sát về diện tích khu phân bố (tính theo m2) và kích thước quần thể (tính theo số lượng cá thể) của 4 quần thể sinh vật cùng loài ở cùng một thời điểm như sau:
| Quần thể I | Quần thể II | Quần thể III | Quần thể IV |
Diện tích khu phân bố | 3558 | 2486 | 1935 | 1954 |
Kích thước quần thể | 4270 | 3730 | 3870 | 4885 |
Xét tại thời điểm khảo sát, mật độ cá thể của quần thể nào trong 4 quần thể trên là cao nhất?
A. Quần thể IV
B. Quần thể III
C. Quần thể II
D. Quần thể I
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 24
A. 18,75%
B. 56,25%
C. 12,50%
D. 6,25%
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 25
A. NADPH, ATP, O2
B. NADH
C. CO2
D. ATP
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 26
A. Thể đa bội thường có cơ quan sinh dưỡng to, phát triển khỏe, chống chịu tốt
B. Thể tự đa bội, bộ nhiễm sắc thể của tế bào sinh dưỡng là bộ lưỡng bội của 2 loài
C. Những giống cây ăn quả không hạt thường là thể đa bội lẻ
D. Thể đa bội, bộ nhiễm sắc thể của tế bào sinh dưỡng là bội số của bộ đơn bội, lớn hơn 2n
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 27
A. Cung cấp nguyên liệu thứ cấp
B. Làm phong phú vốn gen
C. Xảy ra ngẫu nhiên, không theo hướng
D. Làm thay đổi tần số alen rất chậm
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 28
A. có thể làm xuất hiện alen mới làm phong phú vốn gen của quần thể
B. làm cho một gen nào đó dù là có lợi cũng có thể bị loại bỏ hoàn toàn khỏi quần thể
C. quy định chiều hướng tiến hóa
D. làm thay đổi tần số các alen và thành phần kiểu gen của quần thể
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 29
A. 0,25
B. 0,9
C. 0,75
D. 0,6
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 30
A. Ở bậc dinh dưỡng càng cao thì tổng năng lượng được tích lũy trong sinh vật càng giảm
B. Năng lượng được truyền từ bậc dinh dưỡng cao đến bậc dinh dưỡng thấp liền kề
C. Năng lượng được truyền theo một chiều và giải phóng vào môi trường dưới dạng nhiệt
D. Ở mỗi bậc dinh dưỡng, năng lượng chủ yếu bị mất do hoạt động hô hấp của sinh vật
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 31
A. Kích thước quần thể có ảnh hưởng đến mức sinh sản và mức tử vong của quần thể
B. Nếu kích thước quần thể đạt mức tối đa thì các cá thể trong quần thể tăng cường hỗ trợ nhau
C. Kích thước của quần thể là khoảng không gian mà các cá thể của quần thể sinh sống
D. Kích thước của quần thể luôn ổn định, không phụ thuộc vào điều kiện môi trường
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 32
A. Quá trình nhân đôi ADN diễn ra theo nguyên tắc bổ sung và nguyên tắc bảo tồn
B. Enzim ADN polimeraza tổng hợp và kéo dài mạch mới theo chiều 3’5’
C. Enzim ligaza nối các đoạn Okazaki thành mạch đơn hoàn chỉnh
D. Nhờ các enzim tháo xoắn, hai mạch đơn của ARN tách nhau dần tạo nên chọc chữ Y
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 33
A. Xác định được tối đa kiểu gen của 6 người trong các gia đình trên
B. Người con gái số 5 mang kiểu gen dị hợp hai cặp gen
C. Cặp vợ chồng (5) và (6) sinh con thứ hai là con trai có thể không bị bệnh N và M
D. Xác suất sinh con thứ hai là con gái không bị bệnh N và M của cặp vợ chồng (5) và (6) là 12,5%
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 35
A. Nếu cho gà mái lông vằn (P) giao phối với gà trống lông vằn F1 thì thu được đời con gồm 25% gà trống lông vằn, 25% gà trống lông không vằn và 50% gà mái lông vằn
B. F2 có 5 loại kiểu gen
C. F1 toàn gà lông vằn
D. F2 có kiểu hình phân li theo tỉ lệ 1 con lông văn: 1 con lông không vằn
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 36
A. Ở F1, số cá thể có kiểu gen aa chiếm tỉ lệ 9%
B. Ở thế hệ P, tần số a ở giới cái chiếm 20%
C. Ở F1, số cá thể có kiểu gen Aa chiếm tỉ lệ 46%
D. Quần thể đạt trạng thái cân bằng ở F1
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 37
A. Có 4 kiểu gen quy định hoa đỏ
B. Tính trạng màu hoa di truyền tương tác bổ sung
C. Cây hoa đỏ ở F3 chiếm tỉ lệ 16,33%
D. F3 có tỉ lệ hoa trắng thuần chủng là 18,37%
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 38
A. Đời Fa chỉ có 1 kiểu gen quy định thân cao, hoa trắng
B. Nếu cho P tự thụ thì đời con có 14,25% thân thấp, hoa đỏ
C. Kiểu gen của P có thể là
D. Đã xảy ra hoán vị gen với tần số 40%
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 39
A. Lấy ngẫu nhiên 1 cây hoa vàng, xác suất thu được cây không mang alen A3 là 1/35
B. Số cá thể mang kiểu gen chỉ có 1 alen A1 chiếm tỉ lệ 2/9
C. Số cá thể mang kiểu gen chỉ có 1 alen A3 chiếm tỉ lệ 1/36
D. Có 4 loại kiểu gen quy định kiểu hình hoa đỏ và 2 loại kiểu gen quy định kiểu hình hoa vàng
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 40
A. F1 hoán vị gen xảy ra ở một bên với tần số 32%
B. F1 hoán vị gen xảy ra ở một bên với tần số 20%
C. F1 hoán vị gen xảy ra ở một bên với tần số 36%
D. F1 hoán vị gen xảy ra ở một bên với tần số 40%
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.