30 đề thi THPT Quốc gia môn Sinh năm 2022 có lời giải (Đề số 17)
33 người thi tuần này 4.6 42.4 K lượt thi 40 câu hỏi 50 phút
🔥 Đề thi HOT:
Đề minh họa tốt nghiệp THPT môn Sinh có đáp án năm 2025 ( Đề 1)
Trắc nghiệm ôn luyện thi tốt nghiệp THPT môn Sinh Học Chủ đề 7. Di truyền học có đáp án
Đề minh họa tốt nghiệp THPT môn Sinh có đáp án năm 2025 ( Đề 4)
(2023) Đề thi thử Sinh học Trường THPT Chuyên Hùng Vương, Gia Lai có đáp án
(2023) Đề thi thử Sinh học THPT Yên Thế, Bắc Giang (Lần 1) có đáp án
50 Bài tập Cơ sở vật chất, cơ chế di truyền và biến dị ở cấp độ phân tử có đáp án
Trắc nghiệm ôn luyện thi tốt nghiệp THPT môn Sinh Học Chủ đề 9. Sinh thái học có đáp án
Đề minh hoạ tốt nghiệp THPT môn Sinh có đáp án năm 2025 (Đề 90)
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
A. 0,55A: 0,45a
B. 0,65A: 0,35a
C. 0,275A: 0,725a
D. 0,7A: 0,3a
Lời giải
Phương pháp:
Quần thể có thành phần kiểu gen: xAA:yAa:zaa
Tần số alen
Cách giải:
Quần thể có thành phần kiểu gen: 55%AA: 45%aa
Tần số alen 0,55A: 0,45a.
Chọn A
Câu 2
Các nhà công nghệ sinh học thực vật sử dụng phương pháp dung hợp tế bào trần có mục đích chủ yếu là:
A. Nuôi cấy tế bào thực vật invitro
B. Nhân giống vô tính các thứ cây mong muốn
C. Đưa gen vi khuẩn vào hệ gen thực vật
D. Tạo nên loài lai mới
Lời giải
Các nhà công nghệ sinh học thực vật sử dụng phương pháp dung hợp tế bào trần có mục đích chủ yếu là tạo nên loài lai mới mang đặc điểm di truyền của 2 loài khác nhau.
A, B có thể dùng nuôi cấy mô tế bào.
C. dùng kĩ thuật chuyển gen.
Chọn D
Câu 3
A. Cá rô phi có vùng phân bố rộng hơn và có giới hạn dưới cao hơn
B. Cá rô phi có vùng phân bố rộng hơn và có giới hạn chịu nhiệt hẹp hơn
C. Cá chép có vùng phân bố rộng hơn cá rô phi vì có giới hạn chịu nhiệt rộng hơn
D. Cá chép có vùng phân bố rộng hơn và có giới hạn dưới thấp hơn
Lời giải
Phương pháp:
Giới hạn sinh thái càng rộng thì vùng phân bố càng rộng và ngược lại.
Cách giải:
Khoảng nhiệt độ của cá chép là: 44 – 2 = 42°C
Khoảng nhiệt độ của cá rô phi là: 42 – 5,6 = 37,4 °C
Vậy kết luận đúng là: Cá chép có vùng phân bố rộng hơn cá rô phi vì có giới hạn chịu nhiệt rộng hơn.
Chọn C
Câu 4
A. Đột biến điểm là những biến đổi nhỏ nên ít có vai trò trong quá trình tiến hoá
B. Đột biến điểm là những biến đổi trong cấu trúc của gen liên quan đến một cặp nuclêôtit
C. Tất cả các đột biến điểm đều có hại cho cơ thể mang đột biến
D. Cá thể mang gen đột biến gọi là thể đột biến
Lời giải
A sai, đột biến điểm tạo ra alen mới là nguyên liệu sơ cấp cho quá trình tiến hóa.
B đúng.
C sai, đột biến điểm có thể có lợi, hại hoặc trung tính.
D sai, cơ thể mang đột biến đã biểu hiện ra kiểu hình mới được gọi là thể đột biến.
Chọn B
Câu 5
A. Hoá thạch và các đặc điểm khí hậu, địa chất
B. Hoá thạch
C. Đặc điểm khí hậu, địa chất
D. Đặc điểm sinh vật
Lời giải
Dựa vào hoá thạch và các đặc điểm khí hậu, địa chất mà người ta chia lịch sử phát triển của sinh giới thành các mốc thời gian địa chất.
Chọn A
Câu 6
A. Kiểu gen qui định cân nặng của hai anh em hoàn toàn khác nhau
B. Gen qui định cân nặng ở người có mức phản ứng rộng
C. Gen qui định cân nặng ở người tác động đa hiệu
D. Gen qui định tính trạng cân nặng thay đổi khi môi trường thay đổi
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. phân giải thức ăn nhờ vi sinh vật
B. phân giải thức ăn trong cơ thể sống
C. tiêu hóa nhờ enzim
D. phân giải vi sinh vật để lấy chất dinh dưỡng
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 8
A. Giao phối không ngẫu nhiên
B. Chọn lọc tự nhiên
C. Di- nhập gen
D. Đột biến
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 9
A. ADN và mARN
B. ADN và tARN
C. ARN và prôtêin
D. ADN và prôtêin histôn
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 10
A. Lá
B. Hoa
C. Rễ
D. Thân
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 11
A. Aa x Aa
B. AA x AA
C. AA x aa
D. AA x Aa
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 12
A. Cánh sâu bọ và cánh dơi là các cơ quan tương đồng
B. Hóa thạch là các bằng chứng tiến hóa trực tiếp
C. Các cơ quan thoái hóa thực chất là các cơ quan tương tự
D. Các cơ quan tương đồng phản ánh sự tiến hóa đồng quy
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 13
A. cạnh tranh cùng loài
B. hỗ trợ cùng loài
C. kí sinh cùng loài
D. vật ăn thịt – con mồi
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 14
A. Điều hòa lượng sản phẩm của gen được tạo ra
B. Điều hòa lượng tARN của gen được tạo ra
C. Điều hòa lượng mARN của gen được tạo ra
D. Điều hòa lượng rARN của gen được tạo ra
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 15
A. Tính phổ biến
B. Tính liên tục
C. Tính thoái hóa
D. Tính đặc hiệu
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 16
A. liên kết hoàn toàn
B. hoán vị gen
C. tương tác gen
D. phân li độc lập
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 17
A. Cặp NST số 23 chỉ có 1 chiếc
B. Cặp NST số 21 có 3 chiếc
C. Cặp NST số 23 có 3 chiếc
D. Cặp NST số 21 có 1 chiếc bị mất đoạn
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 18
A. Tương tác bổ sung
B. Tương tác cộng gộp
C. Liên kết gen
D. Quy luật phân li
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 19
Tính trạng màu mắt ở cá kiếm đo 1 gen có 2 alen quy định. Một nhóm học sinh tiến hành thí nghiệm và ghi lại kết quả ở bảng sau:
Thế hệ | Phép lai thuận | Phép lai nghịch |
P | ♀ cá mắt đen x ♂ cá mắt đỏ | ♀ cá mắt đỏ x ♂ cá mắt đen |
F1 | 100% cá ♂, ♀ mắt đen | 100% cá ♂, ♀ mắt đen |
F2 | 75% cá ♂, ♀ mắt đen 25% cá cá ♂, ♀ mắt đỏ | 75% cá ♂, ♀ mắt đen 25% cá ♂, ♀ mắt đỏ |
Trong các kết luận sau đây mà nhóm học sinh rút ra từ kết quả thí nghiệm trên, kết luận nào sai?
A. Trong tổng số cá mắt đen ở F2, có 50% số cá có kiểu gen dị hợp
B. Alen quy định mắt đen trội hoàn toàn so với alen quy định mắt đỏ
C. F2 có tỉ lệ kiểu gen là 1: 2:1
D. Gen quy định tính trạng màu mắt nằm trên NST thường
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 20
A. Tiêu hóa nội bào Tiêu hóa nội bào kết hợp với ngoại bào Tiêu hóa ngoại bào
B. Tiêu hóa nội bào kết hợp với ngoại bào Tiêu hóa nội bào Tiêu hóa ngoại bào
C. Tiêu hóa nội bào Tiêu hóa ngoại bào Tiêu hóa nội bào kết hợp với ngoại bào
D. Tiêu hóa nội bào Tiêu hóa nội bào kết hợp với ngoại bào Tiêu hóa nội bào
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 22
A. BV, bv hoặc Bv, bV
B. BV, Bv hoặc bv, bV
C. BV, bv, Bv, bV
D. BV hoặc bV hoặc Bv hoặc bv
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 23
A. Làm giảm độ ẩm
B. Làm giảm nhiệt độ
C. Tiêu hao chất hữu cơ
D. Làm tăng khí O2, giảm CO2
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 24
A. Aa x Aa
B. AA x Aa
C. AA x aa
D. Aa x aa
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 26
A. Cho các thể tứ bội lai với nhau
B. Tứ bội hóa thể lưỡng bội
C. Thể lưỡng bội cho giao tử lưỡng bội lai với thể tứ bội cho giao tử lưỡng bội
D. Thể lưỡng bội cho giao tử lưỡng bội lai với nhau
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 27
A. (2) và (3)
B. (1) và (3)
C. (2) và (4)
D. (1) và (4)
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 28
A. AAbb, AaBb
B. AaBb, Aabb
C. AABb, Aabb
D. aaBb, AABb
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 30
A. 10%
B. 0,5%
C. 99%
D. 1%
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 31
A. Màu mắt di truyền theo quy luật tương tác bổ sung; P: ♀BBXAXA x ♂bbXaY
B. Màu mắt di truyền theo quy luật tương tác bổ sung; P: ♂ BBXAXA x ♀bbXaY
C. Màu mắt di truyền theo hiện tượng trội hoàn toàn; P: ♀XAXA x ♂XaY
D. Màu mắt di truyền theo hiện tượng trội hoàn toàn; P: ♂XAXA x ♀XaY
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 32
A. 385 và 11
B. 105 và 35
C. 11 và 1
D. 11 và 35
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 34
A. 45/128 và 30/128
B. 42/128 và 24/128
C. 35/128 và 21/128
D. 12/128 và 21/128
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 36
A. hoán vị gen xảy ra ở một bên với tần số 40%
B. hoán vị gen xảy ra ở 2 bên với tần số 20%
C. các gen liên kết hoàn toàn
D. các gen liên kết hoàn toàn
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 37
A. 0,28 và 0,36
B. 0,4 và 0,3
C. 0,31 và 0,38
D. 0,22 và 0,26
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 39
A. (1), (2) và (3)
B. (1), và (4)
C. (2) và (4)
D. (2), (3) và (4)
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.