Kết nối tri thức
Cánh diều
Chân trời sáng tạo
Môn học
Chương trình khác
72 lượt thi 12 câu hỏi
340 lượt thi
Thi ngay
200 lượt thi
59 lượt thi
457 lượt thi
173 lượt thi
319 lượt thi
72 lượt thi
296 lượt thi
181 lượt thi
Câu 1:
Chọn phương án đúng.
Rút gọn phân thức x3+x2+xx2+x+1, ta được kết quả là
A. x3+xx+1.
B. x3+x2x2+1.
C. x3.
D. x.
Cho hai phân thức có mẫu thức là 2x3y2(y – 1) và x2y3(y – 1)2. Mẫu thức chung của hai phân thức đó là
A. 2x3y3(y – 1).
B. 2x3y3(y – 1)2.
C. x3y3(y – 1)2.
D. 2x2y3(y – 1)2.
Câu 2:
Đa thức nào sau đây không là mẫu thức chung của hai phân thức 1x, 1y2 là
A. (x2 + x)y2.
B. 2x3y2.
C. x(x + 1)y.
D. 2xy2(y – 1)2.
Câu 3:
Dùng tính chất cơ bản của phân thức, giải thích vì sao các kết luận sau đúng.
a) x−23x2−2x=x−22x;
b) 1−x−5x+1=x−15x−1.
Câu 4:
Tìm đa thức thích hợp thay cho dấu “?”. y−x4−x=?x−4.
Câu 5:
Rút gọn các phân thức sau:
a) 5x+1025x2+50;
b) 45x3−x15xx−33;
c) x2−12x+1x3+1.
Câu 6:
Cho phân thức P=x+1x2−1.
a) Rút gọn phân thức đã cho, kí hiệu Q là phân thức nhận được.
b) Tính giá trị của P và Q tại x = 11. So sánh hai kết quả đó.
Câu 7:
Tìm a sao cho hai phân thức sau bằng nhau: 5xx+1 và axx−11−xx+1.
Câu 8:
a) 1x3−8 và 34−2x;
b) xx2−1 và 1x2+2x+1.
Câu 9:
Quy đồng mẫu thức các phân thức sau:
Câu 10:
Cho hai phân thức 9x2+3x+127x3−1 và x2−4x16−x2.
a) Rút gọn hai phân thức đã cho.
b) Quy đồng mẫu thức hai phân thức nhận được ở câu a.
Câu 11:
Cho phân thức P=x2−4x+4x3−8.
a) Kiểm tra xem x = −2 có thỏa mãn điều kiện xác định của P không.
b) Rút gọn P và tính giá trị của P tại x = −2.
14 Đánh giá
50%
40%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com