Tổng hợp đề thi thử trắc nghiệm môn Sinh Học có lời giải (Đề số 7)
23 người thi tuần này 4.7 31.5 K lượt thi 40 câu hỏi 50 phút
🔥 Đề thi HOT:
Đề minh họa tốt nghiệp THPT môn Sinh có đáp án năm 2025 ( Đề 1)
Trắc nghiệm ôn luyện thi tốt nghiệp THPT môn Sinh Học Chủ đề 7. Di truyền học có đáp án
Đề minh họa tốt nghiệp THPT môn Sinh có đáp án năm 2025 ( Đề 4)
(2023) Đề thi thử Sinh học THPT Yên Thế, Bắc Giang (Lần 1) có đáp án
(2023) Đề thi thử Sinh học Trường THPT Chuyên Hùng Vương, Gia Lai có đáp án
Trắc nghiệm ôn luyện thi tốt nghiệp THPT môn Sinh Học Chủ đề 9. Sinh thái học có đáp án
50 Bài tập Cơ sở vật chất, cơ chế di truyền và biến dị ở cấp độ phân tử có đáp án
Đề minh hoạ tốt nghiệp THPT môn Sinh có đáp án năm 2025 (Đề 90)
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
A. UGU, UAA, UAG.
B. UAG, UGA, UAA.
C. UUG, UAA,UGA.
D. UUG, UGA,UAG.
Lời giải
Chọn đáp án B
Trong 64 bộ ba được tạo bởi các nucleotit: A, U, G, X có 3 bộ ba mang tín hiệu kết thúc quá trình dịch mã, không mã hóa axit amin. Đó là các bộ ba: UAA, UAG, UGA.
Câu 2
A. thể ba kép.
B. thể ba.
C. thể tứ bội.
D. thể bốn.
Lời giải
Chọn đáp án C
Câu 3
A. Mang thông tin mã hóa các enzim phân giải đường lactozơ.
B. Tổng hợp protein ức chế bám vào vùng khởi động để khởi đầu phiên mã.
C. Tổng hợp enzim ARN polimeraza bám vào vùng khởi động để khởi đầu phiên mã.
D. Tổng hợp protêin ức chế bám vào vùng vận hành để ngăn cản quá trình phiên mã.
Lời giải
Chọn đáp án A
Trên phân tử ADN của vi khuẩn, các gen có liên quan về chức năng thường phân bố liền nhau thành từng cụm, có chung một cơ chế điều hòa gọi là opêron
Cấu trúc opêron Lac
- Vùng khởi động P (promoter): nơi mà ARN pôlimeraza bám vào và khởi đầu phiên mã.
- Vùng vận hành O (operator): có trình tự Nu đặc biệt để prôtêin ức chế có thể liên kết làm ngăn cản sự phiên mã.
- Nhóm gen cấu trúc Z, Y, A quy định tổng hợp các enzym tham gia phản ứng phân giải đường lactôzơ trong môi trường để cung cấp năng lượng cho tế bào.
Vậy A đúng.
Câu 4
A. 2, 3.
B. 1, 2.
C.1, 3.
D. 1, 2, 3.
Lời giải
Chọn đáp án D
Ở quá trình tự nhân đôi ADN thực hiện nguyên tắc bổ sung: A- T, G – X
Ở quá trình phiên mã: A môi trường bổ sung với T mạch gốc, U môi trường bổ sung với A mạch gốc, G môi trường bổ sung với X mạch gốc, X môi trường bổ sung với G mạch gốc.
Ở quá trình dịch mã: Các anticodon trên tARN bổ sung với các codon trên mARN theo nguyên tắc bổ sung
Câu 5
A. lặp đoạn, chuyển đoạn.
B. đảo đoạn, chuyển đoạn.
C. mất đoạn, chuyển đoạn.
D. lặp đoạn, đảo đoạn.
Lời giải
Chọn đáp án A
+ Lặp đoạn làm một đoạn gen nào đó được lặp đi lặp lại nhiều lần → Làm tăng số lượng gen trên NST
+ Mất đoạn làm giảm số lượng gen trên NST
+ Đảo đoạn không làm thay đổi số lượng gen trên NST
+ Chuyển đoạn không tương hỗ có thể làm tăng hoặc giảm số lượng gen trên NST
→ Đáp án A
Câu 6
A. Sự phân li độc lập của các cặp NST tương đồng trong phát sinh giao tử và sự thụ tinh đưa đến sự phân li của cặp alen.
B. Sự phân li của cặp NST tương đồng trong phát sinh giao tử và sự tổ hợp tự do của chúng trong thụ tinh đưa đến sự phân li và tổ hợp của cặp alen trên đó.
C. Sự phân li độc lập và tổ hợp tự do của các cặp NST tương đồng trong phát sinh giao tử đưa đến sự phân li độc lập và tổ hợp tự do của các cặp alen.
D. Sự phân li của các cặp NST tương đồng trong phát sinh giao tử và sự tổ hợp của chúng trong thụ tinh đưa đến sự phân li và tổ hơp của cặp gen alen.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. Đột biến điểm.
B. Đột biến dị đa bội.
C. Đột biến tự đa bội.
D. Đột biến lệch bội.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 8
A. Thay thế 1 cặp G - X bằng 1 cặp T - A.
B. Thay thế 1 cặp A - T bằng 1 cặp G - X.
C. Thay thế 1 cặp T- A bằng 1 cặp G -X.
D. Thay thế 1 cặp G - X bằng 1 cặp A - T.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 11
A. AABb.
B. AaBb.
C. AaBB.
D. AAbb.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 12
A.Thường gặp ở thực vật.
B. Không có khả năng sinh giao tử bình thường.
C. Cơ quan sinh dưỡng lớn, chống chịu tốt.
D. Sinh tổng hợp các chất mạnh .
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 13
A. Đảo đoạn.
B. Lặp đoạn.
C. Mất đoạn.
D. Chuyển đoạn
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 14
A. Thể dị bội.
B. Thể song nhị bội.
C. Thể tứ bội.
D. Thể bốn
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 15
A. thể không (2n - 2).
B. thể một (2n - 1).
C. thể ba (2n + 1).
D. thể bốn (2n + 2).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 16
A. các gen dễ chịu ảnh hưởng của môi trường.
B. dễ tạo ra các biến dị đột biến.
C. các gen có điều kiện tương tác với nhau.
D. tạo ra một số lượng lớn biến dị tổ hợp.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 17
A. AaBb × AaBb.
B. AABB × AaBb.
C. AABb × AaBB.
D. AaBB × AaBB
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 18
A. 1AA : 1Aa.
B. 1AA : 1Aa : 1aa.
C. 1AA : 2Aa : 1aa.
D. 1AA : 4Aa : 1aa.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 19
A. Bộ ba thứ 3
B. Bộ ba thứ 4.
C. Bộ ba thứ 2.
D. Bộ ba thứ 1.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 21
A. 1/8
B. 1/4.
C.1/12.
D. 1/36.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 23
A. 8 kiểu hình : 8 kiểu gen.
B. 8 kiểu hình : 12 kiểu gen.
C. 4 kiểu hình : 12 kiểu gen.
D. 4 kiểu hình : 8 kiểu gen.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 24
A. AA × aa.
B. Aa × aa.
C. AA × Aa.
D. Aa × Aa.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 25
A. 32 loại giao tử có tỉ lệ bằng nhau.
B. 8 loại giao tử có tỉ lệ bằng nhau.
C. 6 loại giao tử có tỉ lệ bằng nhau.
D. 5 loại giao tử có tỉ lệ bằng nhau.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 27
A. Giao tử (n) kết hợp với giao tử (n + 1).
B. Giao tử (n) kết hợp với giao tử (2n).
C. Giao tử (n - 1) kết hợp với giao tử (n + 1).
D. Giao tử (2n) kết hợp với giao tử (2n).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 29
A. Lai thuận nghịch.
B. Tạo dòng thuần.
C. Lai phân tích.
D. Cho F2 tự thụ.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 30
A. (2) và (3).
B. (1) và (3).
C. (3) và (4).
D. (1) và (2).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 32
A. 27
B. 48
C. 16
D. 9
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 33
A. 4500
B. 9000.
C. 24000.
D. 21000.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 35
A. 9 : 3 : 3 : 1.
B. 1 : 1 : 1 : 1.
C. 1 : 1.
D. 3 : 1.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 36
A. Enzim ADN polimeraza tổng hợp mạch mới theo chiều 5’ → 3’.
B. Trên mạch khuôn 3’ → 5’ tổng hợp mạch mới liên tục.
C. Enzim ADN polimeraza di chuyển trên mạch khuôn theo chiều 5’ → 3’ .
D. Trên mạch khuôn 5’ → 3’ tổng hợp mạch mới ngắt quãng thành các đoạn ngắn Okazaki.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 37
A. 100% hạt nhăn.
B. 3 hạt trơn : 1 hạt nhăn.
C. 100% hạt trơn.
D. 1 hạt trơn : 1 hạt nhăn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 38
A. Đều diễn ra trên toàn bộ phân tử ADN của nhiễm sắc thể.
B. Đều có sự tham gia của ADN polimeraza.
C. Đều diễn ra trên cả hai mạch của gen.
D. Đều được thực hiện theo nguyên tắc bổ sung.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 39
A. AAbb × aaBb.
B. Aabb × aaBb.
C. AAbb × aaBB.
D. Aabb × aaBB
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 40
A. AaB, Aab, O.
B. AaB, b hoặc Aab, B
C. AAB, b hoặc aaB, b.
D. AaBb, O.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.