Tổng hợp đề thi thử trắc nghiệm môn Sinh Học có lời giải (Đề số 23)
25 người thi tuần này 4.7 31.5 K lượt thi 40 câu hỏi 50 phút
🔥 Đề thi HOT:
Đề minh họa tốt nghiệp THPT môn Sinh có đáp án năm 2025 ( Đề 1)
Trắc nghiệm ôn luyện thi tốt nghiệp THPT môn Sinh Học Chủ đề 7. Di truyền học có đáp án
Đề minh họa tốt nghiệp THPT môn Sinh có đáp án năm 2025 ( Đề 4)
(2023) Đề thi thử Sinh học THPT Yên Thế, Bắc Giang (Lần 1) có đáp án
(2023) Đề thi thử Sinh học Trường THPT Chuyên Hùng Vương, Gia Lai có đáp án
Trắc nghiệm ôn luyện thi tốt nghiệp THPT môn Sinh Học Chủ đề 9. Sinh thái học có đáp án
50 Bài tập Cơ sở vật chất, cơ chế di truyền và biến dị ở cấp độ phân tử có đáp án
Đề minh hoạ tốt nghiệp THPT môn Sinh có đáp án năm 2025 (Đề 90)
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
A. Nhiệt độ
B. Nước
C. Phân bón
D. Ánh sáng
Lời giải
Đáp án D
Nguyên nhân chủ yếu gây ra sự đóng mở khí khổng là Ánh sáng
+ Khi đưa cây ra ngoài ánh sáng, lục lạp trong tế bào khí khổng tiến hành quang hợp làm thay đổi nồng độ CO2 và pH
+ Hàm lượng đường tăng lên làm tăng áp suất thẩm thấu, tế bào khí khổng hút nước, trương nước nên mở ra.
Câu 2
A. 2 lông vàng: 1 lông sôcôla
B. 1 lông vàng: 1 lông sôcôla
C. 100% lông vàng
D. 2 lông vàng: 3 lông sôcôla
Lời giải
Đáp án B
Quy ước gen: A: vàng > a: sôcôla
Cơ thể có kiểu gen đồng hợp trội AA (vàng) bị rối loạn chuyển hóa và chết trước khi sinh ra.
P: lông vàng Aa × Aa → F1: 2Aa:1aa
F1: (2Aa:1aa) × (2Aa:1aa) ↔ (1A:2a)(1A:2a) → 1AA:4Aa:4aa →1 lông vàng: 1 lông sôcôla
Câu 3
A. 2 lông vàng: 1 lông sôcôla
B. 1 lông vàng: 1 lông sôcôla
C. 100% lông vàng
D. 2 lông vàng: 3 lông sôcôla
Lời giải
Đáp án B
Quy ước gen: A: vàng > a: sôcôla
Cơ thể có kiểu gen đồng hợp trội AA (vàng) bị rối loạn chuyển hóa và chết trước khi sinh ra.
P: lông vàng Aa × Aa → F1: 2Aa:1aa
F1: (2Aa:1aa) × (2Aa:1aa) ↔ (1A:2a)(1A:2a) → 1AA:4Aa:4aa →1 lông vàng: 1 lông sôcôla
Câu 4
A. Di truyền liên kết gen
B. di truyển gen tế bào chất
C. hoán vị gen một bên
D. di truyền liên kết với giới tính
Lời giải
Đáp án B
Lưu ý: Cá chép có râu còn cá diếc không râu
+ Phép lai 1: cá diếc cái × cá chép đực → cá không râu (giống mẹ)
+ Phép lai 2: cá diếc đực × cá chép cái → cá có râu (giống mẹ)
→ Di truyền theo dòng mẹ, di truyền gen tế bào chất.
Câu 5
A. Tính trạng do gen trội trên NST giới tính X quy định
B. Tính trạng do gen lặn trên NST giới tính X quy định
C. Tính trạng do gen lặn trên NST thường quy định
D. Tính trạng do gen trội trên NST thường quy định
Lời giải
Đáp án A
Nếu tính trạng do gen trội nằm trên NST giới tính X quy định:
Các kiểu gen của nam giới: và , nam bị bệnh chiếm 50%
Các kiểu gen của nữ giới: , nữ bị bệnh và chiếm 66,67% cao hơn nam giới
Câu 6
A. Quá trình giao phối
B. Quá trình nhập cư của các cá thể vào quần thể
C. Quá trình chọn lọc tự nhiên
D. Quá trình đột biến
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. 5’…AAAGTTAXXGT…3’
B. 5’…TTTGTTAXXXXT…3’
C. 5’…GTTGAAAXXXXT…3’
D. 5’…GGXXAATGGGGA…3’
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 8
A. Đại phân tử
B. Mô
C. Bào quan
D. Hệ cơ quan
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 9
A. Thay thế một cặp nucleotit
B. Mất hoặc thêm một cặp nucleotit
C. Thêm một cặp nucleotit
D. Mất một cặp nucleotit
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 10
A. Vùng vận hành
B. Vùng điều hòa
C. Vùng khởi động
D. Gen điều hòa
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 11
A. Hiệu ứng “nhà kính”
B. Sử dụng các nguồn nguyên liệu mới như: gió, thủy triều,…
C. Sự phát triển công nghiệp và giao thông vận tải
D. Trồng rừng và bảo vệ môi trường
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 12
A. Hợp tác
B. cộng sinh
C. kí sinh
D. hội sinh
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 13
A. AaBbDdEe
B. AABbDDee
C. AaBbDDEe
D. aaBbDdEE
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 15
A. Dung hợp tế bào trần có thể tạo ra thể song nhị bội
B. Sử dụng phương pháp nuôi cấy mô tế bào sẽ tạo ra một số lượng lớn các mô con mang biến dị tổ hợp từ một cây ban đầu
C. Nuôi hạt phấn sau đó gây đa bội thành thể lưỡng bội sẽ tạo ra giống cây bất thụ
D. Việc chuyển thể truyền mang gen của sinh vật cho vào tế bào nhận giúp làm biến đổi tế bào nhận thành vecto chuyển gen
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 16
A. Mẹ đen × Bố hung, rối loạn phân ly cặp NST giới tính ở mèo bố
B. Mẹ hung × Bố hung, rối loạn phân ly cặp NST giới tính ở mèo mẹ
C. Mẹ hung × Bố hung, rối loạn phân ly cặp NST giới tính ở mèo mẹ
D. Mẹ hung × Bố hung, rối loạn phân li cặp NST giới tính ở mèo bố.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 18
A. (3) và (4)
B. (2) và (3)
C. (1) và (3)
D. (1) và (4)
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 19
A. Đường phân
B. chuỗi truyền eletron hô hấp
C. Chu trình Crep
D. chuỗi truyền electron
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 20
A. Ở F1 có 5 kiểu gen quy định kiểu hình lông nâu
B. Trong tổng số cá thể thu được ở F1 , số cá thể lông nâu chiếm tỉ lệ lớn nhất
C. Nếu cho các cá thể lông đen ở F1 giao phối ngẫu nhiên với nhau sẽ thu được đời con có số cá thể lông nâu gấp 8 lần số cá thể lông trắng
D. Trong tổng số các cá thể thu được F1 , số cá thể lông đen có kiểu gen dị hợp tử về hai cặp gen chiếm tỉ lệ 12,5%
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 22
A. Thay thế cặp G-X bằng cặp A-T
B. Thêm một cặp nucleotit
C. Mất một cặp nucleotit
D. Thay thế một cặp A-T bằng cặp G-X
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 23
A. 1,2 và 4
B. 1,2,3 và 4
C. 1 và 2
D. 1,2 và 3
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 24
A. Khí khổng mở ban đêm và đóng vào ban ngày
B. Chúng cố định cacbon ở nồng độ CO2 thấp khi khí khổng đóng
C. Chúng tạo CO2 qua hô hấp sáng
D. Chúng dự trữ cacbon bằng cách chuyển hóa CO2 thành các axit hữu cơ
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 25
A. (3) và (4)
B. (2) và (4)
C. (1) và (3)
D. (1) và (2)
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 26
A. a=5; b=10; d=3
B. a=5; b=5; c=5; d=5
C. a=0,25; b=0,5; c=0,1; d=0,15
D. a=0,25; b=0,5; c=0,15; d=0,1
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 27
A. (3), (4), (6), (8)
B. (1), (4), (6), (7)
C. (2), (5), (6), (7)
D. (2), (4), (6), (8)
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 28
A. (1), (2)
B. (1), (2), (4)
C. (1), (2), (3)
D. (2), (3), (4)
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 29
Axit nucleic có thể có dạng mạch kép (tx) hoặc dạng mạch đơn (xx). Bảng dưới đây cho thấy thành phần các bazo (nucleotit) của 4 mẫu nucleotit khác nhau
Mẫu |
Tỉ lệ % các loại bazo |
||||
A |
T |
G |
X |
U |
|
1 |
40 |
40 |
10 |
10 |
0 |
2 |
10 |
40 |
40 |
10 |
0 |
3 |
40 |
0 |
40 |
10 |
10 |
4 |
40 |
0 |
20 |
10 |
30 |
A. (1) ADN mạch kép; (2) ARN mạch kép; (3) ADN mạch đơn; (4) ADN mạch đơn
B. (1) ADN mạch kép; (2) ARN mạch đơn; (3) ADN mạch kép; (4) ARN mạch đơn
C. (1) ADN mạch đơn; (2) ADN mạch kép; (3) ARN mạch đơn; (4) ARN mạch kép
D. (1) ADN mạch kép; (2) ADN mạch đơn; (3) ARN mạch đơn; (4) ARN mạch đơn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 30
A. (1) →(3) →(2) →(5) →(4)
B. (1) →(2) →(3) →(5) →(4)
C. (1) →(2) →(3) →(4) →(5)
D. (1) →(3) →(2) →(4) →(5)
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 31
A. Dễ xảy ra quá trình lên men lactic
B. Ức chế sự hoạt động của nấm men
C. Tăng hàm lượng chất dinh dưỡng trong thực phẩm
D. Sẽ hạn chế vi khuẩn sinh sản làm hỏng thực phẩm.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 32
A. Tỉ lệ cá thể đồng hợp tử lặn về 2 cặp gen chiếm 17,5%
B. Quần thể đạt trạng thái cân bằng di truyền
C. Quần thể có 8 kiểu gen khác nhau
D. Tỉ lệ cá thể đồng hợp về 2 cặp gen chiếm 40%
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 33
A. (1) sai, (2) đúng, (3) sai
B. (1) đúng, (2) sai, (3) sai
C. (1) đúng, (2) đúng, (3) sai
D. (1) đúng, (2) đúng, (3) đúng
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 34
Cấu trúc khác nhau ở cơ thể động vật cho phép duy trì cân bằng muối và nước, sự bài tiết chất thải qua trao đổi chất. Các chức năng của cơ quan bài tiết của loài và thành phần của chất bài tiết tùy thuộc vào môi trường sống của chúng. Trong bảng dưới đây, cột A trình bày các loài khác nhau thuộc thế giới động vật, cột B cho thấy một số cấu trúc bài tiết. Hãy chọn trong cột A tương ứng với các chữ cái ở cột B.
Cột A |
Cột B |
||
1 |
Động vật có vú (ĐV có xương sống) |
A |
Không có cơ quan bài tiết |
2 |
Chân bụng (ĐV thân mềm) |
B |
Thận |
3 |
Lớp côn trùng (ĐV chân đốt) |
C |
Ống Maipighi |
4 |
Asteroiden (ĐV không xương sống – da gai) |
D |
Ống bài tiết |
A. 1-B, 2-D, 3-C, 4-A
B. 1-A, 2-B, 3-C, 4-D
C. 1-C, 2-B, 3-D, 4A
D. 1-B, 2-A, 3-D, 4-C
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.