Tổng hợp đề thi thử trắc nghiệm môn Sinh Học có lời giải (Đề số 5)
25 người thi tuần này 4.7 31.5 K lượt thi 40 câu hỏi 50 phút
🔥 Đề thi HOT:
Đề minh họa tốt nghiệp THPT môn Sinh có đáp án năm 2025 ( Đề 1)
Trắc nghiệm ôn luyện thi tốt nghiệp THPT môn Sinh Học Chủ đề 7. Di truyền học có đáp án
Đề minh họa tốt nghiệp THPT môn Sinh có đáp án năm 2025 ( Đề 4)
(2023) Đề thi thử Sinh học THPT Yên Thế, Bắc Giang (Lần 1) có đáp án
(2023) Đề thi thử Sinh học Trường THPT Chuyên Hùng Vương, Gia Lai có đáp án
Trắc nghiệm ôn luyện thi tốt nghiệp THPT môn Sinh Học Chủ đề 9. Sinh thái học có đáp án
50 Bài tập Cơ sở vật chất, cơ chế di truyền và biến dị ở cấp độ phân tử có đáp án
Đề minh hoạ tốt nghiệp THPT môn Sinh có đáp án năm 2025 (Đề 90)
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
A. Thụ quan đau ở da → Sợi cảm giác của dây thần kinh tủy → Tủy sống → Sợi vận động của dây thần kinh tủy → Các cơ ngón tay.
B. Thụ quan đau ở da → Sợi cảm giác của dây thần kinh tủy → Tủy sống → Sợi cảm giác của dây thần kinh tủy → Các cơ ngón tay.
C. Thụ quan đau ở da → Sợi cảm giác của dây thần kinh tủy → Tủy sống → Các cơ ngón tay.
D. Thụ quan đau ở da → Tủy sống → Sợi vận động của dây thần kinh tủy → Các cơ ngón tay.
Lời giải
Chọn đáp án A
Khi bị kim nhọn đâm vào ngón tay thì ngón tay sẽ co lại vì đây là phản xạ tự vệ của con người cũng như động vật. Khi đó, thụ quan đau sẽ đưa tin về tủy sống và từ đây lệnh đưa đến cơ ngón tay làm co ngón tay lại. Hay ta có sơ đồ: Thụ quan đau ở da → Sợi cảm giác của dây thần kinh tủy → Tủy sống → Sợi vận động của dây thần kinh tủy → Các cơ quan tay
⇒ Chọn A
Câu 2
A. Giá trị thích nghi của đột biến phụ thuộc vào môi trường sống và tổ hợp gen.
B. Đột biến gen làm biến đổi cấu trúc của gen, có thể làm biến đổi mARN và prôtêin tương ứng.
C. Đa số đột biến gen được biểu hiện ngay ra kiểu hình của sinh vật.
D. Người ta có thể gây đột biến nhân tạo để tạo ra các alen mới.
Lời giải
Chọn đáp án C
Chọn C. Vì:
+ Đột biến gen trội: sẽ được biểu hiện thành kiểu hình ngay ở cơ thể đột biến
+ Đột biến gen lặn: biểu hiện thành kiểu hình ở trạng thái đồng hợp tử lặn (aa)
Câu 3
A. Mã hóa cho một số loại prôtêin trong tế bào.
B. Không được phân phối đều cho các tế bào con.
C. Có thể bị đột biến dưới tác động của tác nhân đột biến.
D. Luôn tồn tại thành cặp alen.
Lời giải
Chọn đáp án D
Câu 4
A. Mã di truyền có tính thoái hóa, tức là nhiều bộ ba khác nhau cùng xác định một loại axit amin trừ AUG, UGG.
B. Trên mARN mã di truyền được đọc từ đầu 5' đến đầu 3'.
C. Bộ ba AUG là bộ ba mã mở đầu, mã hóa axit amin mêtiônin ở sinh vật nhân sơ.
D. Một bộ chỉ mã hóa cho một axit amin.
Lời giải
Chọn đáp án C
Chọn C vì ở vi khuẩn, aa mở đầu là foocmin Metionin. Ở sinh vật nhân thực aa mở đầu là Methionin
Câu 5
A. Hooc môn tirôxin.
B. Hooc môn chống đa niệu (ADH).
C. Hooc môn sinh trưởng (GH).
D. Hooc môn testosteron.
Lời giải
Chọn đáp án C
Hoocmon sinh trưởng (GH) được tiết ra từ thùy sau tuyến yên, bản chất là protein. Có tác dụng tăng cường quá trình tổng hợp protein trong tế bào, mô, cơ quan → tăng cường quá trình sinh trưởng của cơ thể nhưng hiệu quả sinh trưởng còn phụ thuộc vào loại mô và giai đoạn phát triển. Ở trẻ em, nếu thừa GH sẽ làm xương dài ra một cách bất thường → bệnh khổng lồ trong khi nếu thiếu GH sẽ làm xương trở nên ngắn → bệnh lùn ⇒ Chọn C
Câu 6
A. đột biến đảo đoạn nhiễm sắc thể.
B. đột biến chuyển đoạn nhiễm sắc thể.
C. đột biến lặp đoạn nhiễm sắc thể.
D. đột biến mất đoạn nhiễm sắc thể.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. Ở thủy tức thức ăn được tiêu hóa nội bào trong lòng túi tiêu hóa.
B. Ở trùng giày thức ăn được tiêu hóa trong bào quan lizôxôm.
C. Quá trình tiêu hóa thức ăn diễn ra trong ống tiêu hóa của động vật ăn thịt là tiêu hóa ngoại bào.
D. Hiệu quả hấp thụ chất dinh dưỡng từ thức ăn ở động vật ăn thực vật có dạ dày kép cao hơn động vật ăn thực vật có dạ dày đơn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 8
A. mỗi gen quy định một tính trạng tồn tại trên một nhiễm sắc thể.
B. biến dị tổ hợp vô cùng phong phú xảy ra ở các loài giao phối.
C. các gen phân li độc lập trong giảm phân và tổ hợp trong thụ tinh.
D. sự di truyền các gen tồn tại trên các nhiễm sắc thể khác nhau.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 9
A. Trong quá trình dịch mã mARN thường gắn với từng ribôxôm riêng rẽ.
B. Ribôxôm trượt trên mARN theo chiều 5' - 3'.
C. Khi ribôxôm tiếp xúc với mã kết thúc trên mARN thì quá trình dịch mã hoàn tất.
D. Thực chất của giai đoạn hoạt hóa axit amin là gắn axit amin với tARN tương ứng.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 10
A. Vùng khởi động (P) là vị trí tương tác của enzim ARN polimeraza.
B. Chất ức chế có bản chất là prôtêin.
C. Gen điều hoà không nằm trong opêron Lac.
D. Khi có mặt lactôzơ thì gen điều hoà bị bất hoạt.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 11
A. Cơ quan tiếp nhận quang chu kì chu yếu là lá.
B. Rễ cây cũng có hình thức vận động cảm ứng.
C. Để tăng phân cành đối với cây quý, cây cảnh cần phải cắt ngọn.
D. Cây con thường có hàm lượng xitokinin lớn hơn axit abxixic.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 12
A. Cây hấp thụ phốt pho dưới dạng H2PO4- và PO43-.
B. Nguyên tố khoáng có vai trò tham gia vào quá trình quang phân li nước là môlipđen.
C. Khi cây trồng bị thiếu nitơ lá sẽ có màu vàng nhạt, lá nhỏ, sinh trưởng và phát triển chậm.
D. Một trong những vai trò của sắt trong cơ thể thực vật là tham gia tổng hợp diệp lục.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 13
A. Giun đất và châu chấu đều có hệ tuần hở.
B. Ở người, khi tim co máu giàu O2 sẽ được đẩy từ tâm thất phải vào động mạch chủ đi nuôi cơ thể.
C. Ở cá tim 2 ngăn, máu nuôi cơ thể là máu đỏ tươi.
D. Ở bò sát có 2 vòng tuần hoàn, máu đi nuôi cơ thể là máu không pha trộn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 14
A. Trong hạt đang nảy mầm GA(Giberelin) tăng nhanh và đạt cực đại nhưng AAB giảm mạnh.
B. Hooc môn ở thực vật có tính chuyên hoá cao hơn hooc môn động vật.
C. Xitokinin là hooc môn làm chậm sự già hoá của cây.
D. Hooc môn AAB (axit abxixic) được tích luỹ nhiều ở cơ quan đang hoá già.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 15
A. Thực vật C3 và thực vật CAM có hô hấp sáng.
B. Hô hấp sáng xảy ra trong điều kiện cường độ ánh sáng cao, lượng CO2 cạn kiệt, O2 tích luỹ nhiều.
C. Nguyên liệu của hô hấp sáng là glucôzơ.
D. Hô hấp sáng tạo ATP, axit amin và O2.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 16
A. Enzim ARN - polimeraza không có tác dụng tháo xoắn ADN khi tham gia phiên mã.
B. Một gen khi phiên mã 10 lần sẽ tạo ra 10 phân tử ARN.
C. Ở sinh vật nhân thực, các phân tử mARN trưởng thành được tổng hợp từ một gen có thể có cấu trúc khác nhau.
D. Khi gen phiên mã, chỉ có mạch mã gốc mới được sử dụng làm khuôn tổng hợp ARN.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 17
A. 10
B. 40
C. 60
D. 30
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 18
A. (1) và (4).
B. (2) và (3).
C. (1) và (2).
D. (3) và (4).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 19
A. 22; 26; 36
B. 10; 14; 18.
C. 11; 13; 18.
D. 5; 7; 15.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 20
Chuỗi polipeptit do gen đột biến quy định có trình tự axit amin như sau: Pro - Ser - Glu - Phe. Đột biến đã thay thế một nuclêôtit loại A trên mạch gốc thành nuclêôtit loại X. Biết mã di truyền của một số axit amin như sau:
Côđôn |
5'UUU3' |
5'XXX 3' |
5'UXU3' |
5'GAU3' |
5'GAG3' |
Axit amin |
Phe |
Pro |
Ser |
Asp |
Glu |
Trình tự nuclêôtit trên mạch gốc của đoạn gen trước khi bị đột biến là
A. 5'GGA AGA XAA AAA 3'.
B. 3'GGG AGA XTA AAA5'.
C. 3'XXX TXT AAG TTT 5'.
D. 5'XXX TXT A AG TTT 3'.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 21
A. không làm thay đổi cấu trúc nhiễm sắc thể.
B. chỉ làm thay đổi số lượng gen, không làm thay đổi trật tự các gen trên nhiễm sắc thể.
C. làm tăng số lượng bản sao của gen.
D. Có thể gây chết hoặc giảm sức sống.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 24
A. Ở thực vật C4 chu trình C3 và chu trình C4 đều được thực hiện vào ban ngày.
B. Chất hữu cơ đi ra khỏi chu trình Canvin để hình thành nên chất hữu cơ là Anđehyt phot phoglyxeric (AlPG).
C. Quá trình quang phân li nước xảy ra trong pha sáng tại xoang tilacoit.
D. Ở thực vật CAM và thực vật C4 chu trình C3 và chu trình C4 đều được thực hiện ở tế bào nhu mô lá.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 25
A. Số cá thể có kiểu gen đồng hợp về 2 cặp gen có tỉ lệ bằng số cá thể có kiểu gen dị hợp về 2 cặp gen.
B. Số cá thể có kiểu gen đồng hợp về 1 cặp gen có tỉ lệ bằng số cá thể có kiểu gen dị hợp về 1 cặp gen.
C. Số cá thể có kiểu gen đồng hợp về 2 cặp gen có tỉ lệ bằng 25% tổng số cá thể được sinh ra.
D. Số cá thể có kiểu gen dị hợp về 1 cặp gen có tỉ lệ bằng số cá thể có kiểu gen dị hợp về 2 cặp gen.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 27
A. Khi chim hít vào túi khí sau và túi khí trước đều phồng chứa khí giàu ôxi.
B. Khi chim hít vào hay thở ra đều có không khí giàu CO2 đến phổi để thực hiện trao đổi khí.
C. Khi chim thở ra cả hai túi khí đều xẹp, túi khí trước ép không khí giàu CO2 ra ngoài, túi khí sau dồn không khí giàu ôxi lên phổi.
D. Khi chim thở ra túi khí trước xẹp xuống ép không khí giàu CO2 ra ngoài, túi khí sau phồng lên chứa khí giàu ôxi
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 30
A. 12,5%.
B. 25%.
C. 6,25%.
D. 37.5%.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 31
A. Cho toàn bộ cây thân cao ở F1 tự thụ phấn thì đời con thu được số cây thân thấp chiếm 1/6.
B. Cho F1 giao phấn ngẫu nhiên thì F2 xuất hiện kiểu gen lặn chiếm 12,5%.
C. Cho toàn bộ các cây thân cao ở F1 thụ phấn cho các cây thân thấp đã khử nhị thì đời con thu được 50% cây thân cao.
D. Các cây thân cao ở P có kiểu gen khác nhau.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 34
A. Trên mỗi cây F1 chỉ có một loại quả, quả bầu dục hoặc quả tròn.
B. Trên mỗi cây F1 có hai loại quả, trong đó có 50% số quả tròn và 50% số quả bầu dục.
C. Trên mỗi cây F1 có hai loại quả, trong đó có 75% số cây có quả tròn và 25% số cây có quả bầu dục.
D. Các cây F1 có ba loại kiểu hình, trong đó có 25% số cây quả tròn, 25% số cây quả bầu dục và 50% số cây có cả quả tròn và quả bầu dục.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 35
A. 4, 5, 6.
B. 1, 2, 4, 6.
C. 1, 3, 5, 6.
D. 2, 3, 6.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 36
A. Tỉ lệ A/G của đoạn ADN này là 3/2.
B. Số nuclêôtit loại A của mạch 1 nhiều hơn số nuclêôtit loại T của mạch 1.
C. Số nuclêôtit loại X của mạch 1 gấp 11 lần số nuclêôtit loại X của mạch 2.
D. Tổng số liên kết hiđrô của đoạn ADN này là 720.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.