12 bài tập Rút gọn biểu thức chứa căn bậc ba có lời giải
28 người thi tuần này 4.6 238 lượt thi 12 câu hỏi 45 phút
🔥 Đề thi HOT:
15 câu Trắc nghiệm Toán 9 Kết nối tri thức Bài 1. Khái niệm phương trình và hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn có đáp án
Dạng 2: Kỹ thuật chọn điểm rơi trong bài toán cực trị xảy ra ở biên có đáp án
Tổng hợp các bài toán thực tế ôn thi vào 10 Toán 9 có đáp án (Phần 1: Đại số)
15 câu Trắc nghiệm Toán 9 Chân trời sáng tạo Bài 1. Phương trình quy về phương trình bậc nhất một ẩn có đáp án
Dạng 6: Bài toán về tăng giá, giảm giá và tăng, giảm dân số có đáp án
Dạng 5: Bài toán về lãi suất ngân hàng có đáp án
Đề kiểm tra giữa học kì 2 môn Toán 9 ( Mới nhất)_ đề 1
Tổng hợp đề thi giữa học kì 2 Toán 9 hay nhất năm 2023 có đáp án (Đề 1)
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
A. 2.
B. 4.
C. 0.
D. 1.
Lời giải
Đáp án đúng là: A
\(\frac{{\sqrt[3]{2}}}{{\sqrt[3]{2} - 1}} - \sqrt[3]{4} - \sqrt[3]{2} = \frac{{\sqrt[3]{2}\left( {\sqrt[3]{{{2^2}}} + \sqrt[3]{2} + 1} \right)}}{{\left( {\sqrt[3]{2} - 1} \right)\left( {\sqrt[3]{{{2^2}}} + \sqrt[3]{2} + 1} \right)}} - \sqrt[3]{4} - \sqrt[3]{2}\)
\( = 2 + \sqrt[3]{4} + \sqrt[3]{2} - \sqrt[3]{4} - \sqrt[3]{2} = 2\).
Câu 2
A. \(\sqrt 2 + 1\).
B. \(\sqrt 2 - 1\).
C. \( - \sqrt 2 + 1\).
D. \( - \sqrt 2 - 1\).
Lời giải
Đáp án đúng là: A
Ta có: \(\sqrt[3]{{\left( {\sqrt 2 + 1} \right)\left( {3 + 2\sqrt 2 } \right)}} = \sqrt[3]{{\left( {\sqrt 2 + 1} \right){{\left( {1 + \sqrt 2 } \right)}^2}}} = \sqrt[3]{{{{\left( {\sqrt 2 + 1} \right)}^3}}} = \sqrt 2 + 1\).
Câu 3
A. 0.
B. 1.
C. \(2\sqrt[3]{3}\).
D. \( - 2\sqrt[3]{3}\).
Lời giải
Đáp án đúng là: A
Ta có: \(\sqrt[3]{{ - 343}}.\sqrt[3]{3} + \sqrt[3]{{81}} - 2\sqrt[3]{{24}} = - 7\sqrt[3]{3} + 3.3\sqrt[3]{3} - 2\sqrt[3]{3} = 0\).
Câu 4
Kết quả của phép tính \(2\sqrt[3]{{24}} - 3\sqrt[3]{{81}} + 4\sqrt[3]{{192}} - 2\sqrt[3]{{375}}\) là
A. 0.
B. 1.
C. \(\sqrt[3]{3}\).
D. \(3\sqrt[3]{3}\).
Lời giải
Đáp án đúng là: C
Ta có:
\(2\sqrt[3]{{24}} - 3\sqrt[3]{{81}} + 4\sqrt[3]{{192}} - 2\sqrt[3]{{375}}\)
\( = 2\sqrt[3]{{8.3}} - 3\sqrt[3]{{27.3}} + 4\sqrt[3]{{64.3}} - 2\sqrt[3]{{125.3}}\)
\( = 2.2\sqrt[3]{3} - 3.3\sqrt[3]{3} + 4.4\sqrt[3]{3} - 2.5.\sqrt[3]{3}\)
\( = 4\sqrt[3]{3} - 9\sqrt[3]{3} + 16\sqrt[3]{3} - 10.\sqrt[3]{3} = \sqrt[3]{3}\).
Lời giải
Đáp án đúng là: D
Ta có:
\(\left( {\sqrt[3]{9} - \sqrt[3]{6} + \sqrt[3]{4}} \right)\left( {\sqrt[3]{3} + \sqrt[3]{2}} \right)\)
\( = \sqrt[3]{9}.\sqrt[3]{3} - \sqrt[3]{6}.\sqrt[3]{3} + \sqrt[3]{4}.\sqrt[3]{3} + \sqrt[3]{9}.\sqrt[3]{2} - \sqrt[3]{6}.\sqrt[3]{2} + \sqrt[3]{4}.\sqrt[3]{2}\)
\( = \sqrt[3]{{{3^3}}} + \sqrt[3]{{18}} - \sqrt[3]{{18}} - \sqrt[3]{{12}} + \sqrt[3]{{12}} + \sqrt[3]{{{2^3}}}\)
\( = 3 + 2 = 5\).
Câu 6
A. \( - \frac{7}{6}a{b^2}\).
B. \( - \frac{7}{6}ab\).
C. \(\frac{7}{6}a{b^2}\).
D. \(\frac{7}{6}ab\).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. 0.
B. 1.
C. −1.
D. 6x – 1.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 8
A. 2.
B. 2 – 3x.
C. 3x.
D. 0.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 9
A. 5x + \(\frac{3}{2}\).
B. 5x + 2.
C. 5x – 3.
D. \(5x - \frac{3}{2}\).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 10
A. 0.
B. 1.
C. \(2\sqrt[3]{{{x^3} - 1}}\).
D. \(\sqrt[3]{{{x^3} - 1}}\).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.