Tổng hợp chuyên đề đề thi THPTQG môn Sinh Học cực hay có lời giải chi tiết (Chuyên đề 18)
15 người thi tuần này 5.0 14.7 K lượt thi 50 câu hỏi 50 phút
🔥 Đề thi HOT:
Đề minh họa tốt nghiệp THPT môn Sinh có đáp án năm 2025 ( Đề 1)
Trắc nghiệm ôn luyện thi tốt nghiệp THPT môn Sinh Học Chủ đề 7. Di truyền học có đáp án
50 Bài tập Cơ sở vật chất, cơ chế di truyền và biến dị ở cấp độ phân tử có đáp án
(2023) Đề thi thử Sinh học Trường THPT Chuyên Hùng Vương, Gia Lai có đáp án
Đề minh hoạ tốt nghiệp THPT môn Sinh có đáp án năm 2025 (Đề 90)
Đề minh họa tốt nghiệp THPT môn Sinh có đáp án năm 2025 ( Đề 4)
(2023) Đề thi thử Sinh học THPT Yên Thế, Bắc Giang (Lần 1) có đáp án
Trắc nghiệm ôn luyện thi tốt nghiệp THPT môn Sinh Học Chủ đề 9. Sinh thái học có đáp án
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
A. Thay thế một cặp A-T bằng 1 cặp G-X
B. Thay thế một cặp nucleotit bằng một cặp nucleotit khác
C. Thêm một cặp nucleotit
D. Mất một cặp nucleotit
Lời giải
Câu 2
A. Sự phân li độc lập của các tính trạng
B. Sự tổ hợp của các alen trong quá trình thụ tinh
C. Sự phân li kiểu hình theo tỉ lệ 9:3:3:1
D. Sự phân li độc lập của các alen trong quá trình giảm phân
Lời giải
Quy luật phân li độc lập thực chất nói về sự phân li độc lập của các alen trong quá trình hình thành giao tử.
Chọn D.
Lời giải
Các kết luận đúng: (2), (3), (4)
Làm thay đổi thành phần kiểu gen và tần số alen theo hướng xác đinh chỉ có chọn lọc tự nhiên.
Chọn A.
Câu 4
A. 9/16
B. 1/16
C. ¼
D. 1/8
Lời giải
P: Bb x BB → F1: 0,5BB : 0,5Bb.
Do Bb hói đầu ở nam và không hói ở nữ => tỷ lệ kiểu hình: 0,75 không hói : 0,25 hói
Xác suất để 2 đứa con không bị hói: (0,75)2 = 9/16.
Chọn A.
Câu 5
A. Nghiên cứu các giải pháp để sửa chữa hoặc cắt bỏ các gen gây bệnh ở người
B. Phục hồi chức năng bình thường của tế bào hay mô, phục hồi sai hỏng di truyền
C. Chuyển gen mong muốn từ loài này sang loài khác để tạo giống mới
D. Chữa trị các bệnh di truyền bằng cách phục hồi chức năng của các gen bị đột biến
Lời giải
Liệu pháp gen là việc chữa trị các bệnh di truyền bằng cách phục hồi chức năng của các gen bị đột biến.
Chọn D.
Câu 6
A. 35/128
B. 1/256
C. ½
D. 1/16
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. ARN mạch kép
B. ADN mạch kép
C. ARN mạch đơn
D. ADN mạch đơn
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 8
A. 3 đỏ: 1 vàng
B. 6 đỏ : 1 vàng
C. 18 đỏ: 7 vàng
D. 5 đỏ: 1 vàng
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 9
A. So sánh kiểu gen của anh P với kiểu gen của ông Q
B. So sánh dấu vân tay của anh P với dấu vân tay của ông Q
C. So sánh cấu trúc ADN của anh P với cấu trúc ADN của ông Q
D. So sánh chỉ số ADN của anh P với chỉ số ADN của ông Q
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 10
A. 6,25%
B. 18,75%
C. 37,5%
D. 25%
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 11
A. Vùng bất kì ở trên gen
B. Vùng kết thúc
C. Vùng điều hòa
D. Vùng mã hóa
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 13
A. I và II
B. III và IV
C. II và III
D. I và III.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 15
A. 116/640
B. 233/640
C. 161/640
D. 323/144
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 17
A. ¾
B. 25/144
C. 19/24
D. 119/144
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 19
A. Virut
B. Nấm
C. Thể ăn khuẩn
D. Vi khuẩn
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 20
A. 5 đỏ:1 trắng
B. 3 đỏ: 1 trắng
C. 2 đỏ: 1 trắng
D. 1 đỏ: 1 trắng
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 22
A. 1200
B. 240B. 240
C. 1080
D. 360
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 23
A. G*-X → A-X → A-T
B. G*-X → T-X → A-T
C. G*-X → G*-T → A-T
D. G*-X → G*-A → A-T
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 24
A. Quần thể sống trong môi trường có diện tích 834m2 và có mật độ 34 cá thể/ 1m3
B. Quần thể sống trong môi trường có diện tích 2149 m2 và có mật độ 11 cá thể/1 m3.
C. Quần thể sống trong môi trường có diện tích 3049 m2 và có mật độ 8 cá thể/1 m3.
D. Quần thể sống trong môi trường có diện tích 800 m2 và có mật độ 33 cá thể/1 m3.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 25
A. lần giảm phân 1 của quá trình tạo giao tử ở cả bố và mẹ.
B. lần nguyên phân đầu tiên của hợp tử.
C. lần giảm phân 2 của quá trình tạo giao tử ở cả bố và mẹ.
D. lần giảm phân 1 của giới này và giảm phân 2 của giới kia.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 26
A. Cánh bướm và cánh chim.
B. tuyến nước bọt của chó và tuyến nọc độc của rắn.
C. Vây cá mập và vây cá voi.
D. Chân trước chuột chũi và chân trước dế chũi.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 27
A. do sự tiếp hợp và trao đổi chéo không cân giữa các crômatit cùng nguồn gốc xảy ra vào kỳ đầu của giảm phân.
B. do sự tiếp hợp và trao đổi chéo giữa các crômatit cùng nguồn gốc xảy ra vào kỳ đầu của giảm phân I.
C. do sự tiếp hợp và trao đổi chéo giữa các crômatit khác nguồn gốc xảy ra vào kỳ đầu của giảm phân I.
D. do sự tiếp hợp và trao đổi chéo không cân giữa các crômatit khác nguồn gốc xảy ra vào kỳ đầu của giảm phân.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 29
A. Cùng một nơi ở có thể chứa nhiều ổ sinh thái đặc trưng cho từng loài.
B. Hai loài có ổ sinh thái không trùng nhau thì không cạnh tranh nhau.
C. Sự cạnh tranh khác loài là nguyên nhân chính làm mở rộng ổ sinh thái.
D. Sự trùng lặp ổ sinh thái là nguyên nhân gây ra sự cạnh tranh giữa các loài.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 31
A. Đột biến, dị nhập gen.
B. Chọn lọc tự nhiên, đột biến.
C. Giao phối không ngẫu nhiên, các yếu tố ngẫu nhiên.
D. Biến động di truyền, di nhập gen.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 33
A. Mật độ gà trong chuồng nhà bạn không đảm bảo như trong tự nhiên nên không phải là quần thể.
B. Là quần thể khi các cá thể tự thiết lập mối quan hệ với nhau và với môi trường để thực hiện chức năng sinh học.
C. Gà nhà bạn là do người cho ăn, chứ nó không tự tìm kiếm được nên không phải là quần thể.
D. Tỷ lệ đực/cái trong chuồng gà nhà bạn không như trong tự nhiên nên không phải là quần thể.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 34
A. Loài A có tốc độ sinh sản chậm hơn và chu kì sống dài hơn loài B.
B. Quần thể của loài A có khả năng thích nghi hơn quần thể của loài B.
C. Loài A có tốc độ sinh sản nhanh hơn và chu kì sống ngắn hơn loài B.
D. Quần thể của loài A có tốc độ phát sinh và tích lũy gen đột biến nhanh hơn loài B.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 35
A. Sinh thiết tua nhau thai lấy tế bào phôi cho phân tích prôtêin
B. Sinh thiết tua nhau thai lấy tế bào phôi, phân tích ADN.
C. Chọc dò dịch ối lấy tế bào phôi cho phân tích NST giới tính.
D. Chọc dò dịch ối lấy tế bào phôi cho phân tích NST thường.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 38
A. trung bình thấp
B. tuổi sinh thái cao
C. tuổi sinh lí thấp
D. tuổi sinh thái thấp.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 39
A. không có sự cách li địa lý thì không thể hình thành loài mới.
B. Cách li địa lý luôn luôn dẫn đến cách li sinh sản.
C. Môi trường địa lý khác nhau là nguyên nhân chính dẫn đến phân hóa thành phần kiểu gen của các quần thể cách li.
D. Cách li địa lý có thể dẫn đến hình thành loài mới qua nhiều giai đoạn trung gian chuyển tiếp.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 40
A. Các cá thể hỗ trợ nhau chống chọi với điều kiện bất lợi của môi trường.
B. Các cá thể tận dụng được nhiều nguồn sống từ môi trường.
C. Các cá thể cạnh tranh nhau gay gắt giành nguồn sống.
D. Giảm sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 41
A. Nằm ở lôcut xác định trên nhiễm sắc thể, tồn tại từng cặp alen trong tế bào lưỡng bội.
B. Mỗi gen phiên mã 1 lần sẽ tổng hợp được nhiều phân từ ARN trưởng thành.
C. Là thuận ngữ dùng để chỉ tất cả các gen ở sinh vật nhân thực.
D. Khi phiên mã, các intron không mã hóa thông tin trên mARN trưởng thành
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 42
A. 1,3
B. 1,2
C. 1,2,3,4
D 2,4.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 43
A. 4 giống.
B. 16 giống
C. 1 giống
D. 8 giống
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 44
A.Đột biến,giao phối,chọn lọc tự nhiên,phân li tính trạng
B.Đột biến,giao phối,chọn lọc tự nhiên ,các cơ chế cách li
C.Biến dị, giao phối,chọn lọc tự nhiên,các cơ chế cách li
D.Biến dị,di truyền,chọn lọc tự nhiên,phân li tính trạng
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 46
A. hợp tử bắt đầu phát triển thành phôi.
B. tinh trùng bắt đầu thụ tinh với trứng
C. cá nhân của tinh trùng đã đi vào trứng nhưng chưa hòa hợp với nhân của trứng.
D. hợp tử đã phát triển thành phôi.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 48
A. Khi một gen đa hiệu bị đột biến sẽ đồng thời kéo theo sự biến dị ở các tính trạng mà gen đó chi phối.
B. Kiểu gen là một tổ hợp gồm những gen tác động riêng rẽ.
C. Ngoài sự tác động qua lại giữa các gen trong cặp alen còn có tác động giữa các gen không alen để chi phối một tính trạng.
D. Kiểu hình là kết quả của sự tác động qua lại giữa các gen và môi trường sống.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 49
A. 9 hoa đỏ: 7 hoa trắng.
B. 64 hoa đỏ: 36 hoa trắng.
C. 64 hoa đỏ: 17 hoa trắng.
D. 35 hoa đỏ: 1 hoa trắng.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 50
A. Sự biến đổi điều kiện địa chất, khi hậu thường dẫn đến biến đổi trước hết ở thực vật, sau đó đến động vật.
B. Sinh giới phát triển chủ yếu do tác động của điều kiện địa chất và khí hậu, không phụ thuộc vào tác động của chọn lọc tự nhiên.
C. Sự phát triển của sinh giới diễn ra nhanh hơn sự thay đổi chậm chạp của điều kiện khí hậu, địa chất.
D. Các nhóm sinh vật thích nghi được với môi trường sẽ phát triển nhanh hơn và chiếm ưu thế.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.