14 câu trắc nghiệm Toán 9 Kết nối tri thức Bài 29. Tứ giác nội tiếp có đáp án
39 người thi tuần này 4.6 382 lượt thi 14 câu hỏi 60 phút
🔥 Đề thi HOT:
15 câu Trắc nghiệm Toán 9 Kết nối tri thức Bài 1. Khái niệm phương trình và hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn có đáp án
Tổng hợp các bài toán thực tế ôn thi vào 10 Toán 9 có đáp án (Phần 1: Đại số)
Đề ôn thi vào 10 môn Toán có đáp án (Mới nhất)- Đề số 1
Dạng 5: Bài toán về lãi suất ngân hàng có đáp án
Dạng 6: Bài toán về tăng giá, giảm giá và tăng, giảm dân số có đáp án
Dạng 2: Kỹ thuật chọn điểm rơi trong bài toán cực trị xảy ra ở biên có đáp án
15 câu Trắc nghiệm Toán 9 Chân trời sáng tạo Bài 1. Phương trình quy về phương trình bậc nhất một ẩn có đáp án
12 bài tập Một số bài toán thực tế liên quan đến bất phương trình bậc nhất một ẩn có lời giải
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
A. \(\widehat {BDC} = \widehat {BAC}\).
B. \(\widehat {BAC} = \widehat {BAx}\).
C. \(\widehat {DCB} = \widehat {BAx}.\)
D. \(\widehat {ABC} + \widehat {ADC} = 180^\circ .\)
Lời giải
Đáp án đúng là: B
Vì tứ giác \[ABCD\] là tứ giác nội tiếp nên
\(\widehat {BDC} = \widehat {BAC}\) (hai góc nội tiếp cùng chắn cung \[BC\])
\(\widehat {ABC} + \widehat {ADC} = 180^\circ \) (tổng hai góc đối diện của tứ giác nội tiếp)
\(\widehat {DCB} = \widehat {BAx}\) (góc ngoài tại một đỉnh bằng góc trong tại đỉnh đối với đỉnh đó)
Vậy ba phương án A, B, C đều đúng, phương án D sai.
Câu 2
A. Hình 1.
B. Hình 2.
C. Hình 3.
Lời giải
Đáp án đúng là: C
Hình 1: Tứ giác \(ABCD\) có \(\widehat A + \widehat C = 115^\circ + 75^\circ = 190^\circ \ne 180^\circ \) nên không phải tứ giác nội tiếp.
Hình 2: Tứ giác \(EFGH\) có \(\widehat F + \widehat H = 85^\circ + 92^\circ = 177^\circ \ne 180^\circ \) nên không phải tứ giác nội tiếp.
Hình 3: Tứ giác \(MNPQ\) có các đỉnh nằm trên đường tròn \(\left( O \right)\) nên là tứ giác nội tiếp.
Hình 4: Tứ giác \(IKSR\) chỉ số đo của góc \(K\) nên chưa đủ điều kiện để kết luận tứ giác nội tiếp hay không.
Vậy Hình 3 là tứ giác nội tiếp.
Câu 3
A. Hình thang.
B. Tứ giác nội tiếp.
C. Hình thang cân.
D. Hình bình hành.
Lời giải
Đáp án đúng là: B
Ta có \(\widehat {DBO} = 90^\circ \) và \[\widehat {DFO} = 90^\circ \] (tính chất tiếp tuyến)
Tứ giác \[OBDF\] có \(\widehat {DBO} + \widehat {DFO} = 90^\circ + 90^\circ = 180^\circ \).
Vậy tứ giác \[OBDF\] là tứ giác nội tiếp.
Câu 4
A. \(110^\circ \).
B. \(30^\circ \).
C. \(70^\circ \).
D. \(55^\circ \).
Lời giải
Đáp án đúng là: C
Tứ giác \[ABCD\] nội tiếp nên có :
\(\widehat {DAB} + \widehat {BCD} = 180^\circ \)
Suy ra \(\widehat {BCD} = 180^\circ - 70^\circ = 110^\circ \).
Mà \(\widehat {BCD} + \widehat {BCM} = 180^\circ \) (hai góc kề bù).
Vậy \(\widehat {BCM} = 180^\circ - 110^\circ = 70^\circ \).
Câu 5
A. \[AHBC\].
B. \[BCDE\].
C. \[BCDA\].
D. Không có tứ giác nào là tứ giác nội tiếp.
Lời giải
Đáp án đúng là: B
Ta có
\[BD\] và \[CE\] là đường cao của tam giác \[ABC\] nên \(\widehat {BDC} = \widehat {BEC} = 90^\circ \).
Suy ra tam giác \(BDC\) vuông tại \[D\] và tam giác \(BEC\)vuông tại \(E\).
Suy ra 4 điểm \(B,D,C,E\) cùng nằm trên đường tròn đường kính BC.
Suy ra \(BEDC\) là tứ giác nội tiếp.
Điểm \(D\) nằm trên \(AC\) nên \(ADCB\) không phải là hình tứ giác.
Xét tứ giác \(AHBC\) có:
\(\widehat {HAC} = \widehat {HAD} < 90^\circ \) (do tam giác \(HAD\) vuông tại D)
\(\widehat {HBC} = \widehat {DBC} < 90^\circ \) (do tam giác \(BDC\) vuông tại D)
Câu 6
A. Tứ giác \[PMAC\] là tứ giác nội tiếp.
B. Tam giác \[BCM\] vuông.
C. Tam giác \[BCP\] có \[CM\] là đường trung tuyến.
D. Không có khẳng định nào đúng.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. Tứ giác \[OACM\] là tứ giác nội tiếp.
B. Tứ giác \[OBDM\] là tứ giác nội tiếp.
C. Tứ giác \[ACDB\] là hình thang vuông.
D. Tứ giác \[ACDB\] là tứ giác nội tiếp.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 8
A. \(50^\circ \,;\,\,60^\circ \,;\,\,130^\circ \,;\,\,140^\circ \).
B. \(65^\circ \,;\,\,85^\circ \,;\,\,115^\circ \,;\,\,95^\circ .\)
C. \(82^\circ \,;\,\,90^\circ \,;\,\,98^\circ \,;\,\,100^\circ .\)
D. Không có trường hợp nào .
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 9
A. Tứ giác \[BEFC\] là tứ giác nội tiếp.
B. Tứ giác \[BEFC\] không nội tiếp.
C. Tứ giác \[AFHE\] là hình vuông.
D. Tứ giác \[AFHE\] không nội tiếp.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 10
A. Tứ giác \[ABOC\]là hình thoi.
B. Tứ giác \[ABOC\] nội tiếp.
C. Tứ giác \[ABOC\] không nội tiếp.
D. Tứ giác \[ABOC\] là hình bình hành.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 11
A. \(80^\circ \).
B. \(90^\circ \).
C. \(100^\circ \).
D. \(110^\circ \).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 12
A. \(4A{O^2}\).
B. \(AD \cdot BD\).
C. \(B{D^2}\).
D. \(A{D^2}\).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 13
A. cân tại \[F\].
B. cân tại \[C\].
C. cân tại \[A\].
D. đều.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 14
A. \[ABCP\] là hình thang cân.
B. \[AP = AD\].
C. \[AP = BC\].
D. Cả A, B, C đều đúng.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.