Kết nối tri thức
Cánh diều
Chân trời sáng tạo
Chương trình khác
Môn học
32.7 K lượt thi 50 câu hỏi 30 phút
Câu 1:
A. Bơm có vai trò duy trì nồng độ Na+ và K+ khác nhau hai bên màng
B. Không tham gia điều hòa thể tích tế bào
C. Không tạo ra điện thế màng
Câu 2:
A. Tái hấp thu Na+ ở ống lượn gần
B. Tái hấp thu Na_ ở phần mỏng quai Henle
C. Tái hấp thu Na+ ở phần dày quai Henle
Câu 3:
A. Giữ vững thể tích của thế bào
B. Là bơm điện thế
C. Duy trì điện thế âm mặt ngoài và dương mặt trong màng tế bào
Câu 4:
A. Aldosteron làm tăng tái hấp thu Na+ ở ống lượn xa và ống góp
B. Aldosteron làm tăng bài tiết K+ ở ống lượn xa và ống góp
Câu 5:
A. Ức chế trung khu khát
B. Giảm lượng ADH trong máu
C. Tăng lượng nước tiểu bài xuất
Câu 6:
A. 3 ion K+ gắn ở mặt trong và 2 ion Na+ gắn ở mặt ngoài protein mang
B. 3 ion Na+ gắn ở mặt trong và 2 ion K+ gắn ở mặt ngoài protein mang
C. enzyme ATPase được hoạt hóa
Câu 7:
A. Tăng bài tiết aldosteron tại vỏ thượng thận
B. Tăng bài tiết renin tại thận
C. Giảm bài tiết ADH tại vùng hạ đồi
Câu 8:
A. Aldosteron tăng tiết khi tăng áp suất thẩm thấu dịch ngoại bào
B. Khi cơ thể mất máu nặng thì giảm bài tiết aldosteronvỏ thượng thận bài tiết ra
C. Aldosteron trong máu tăng dẫn đến tăng tái hấp thu Na+ và bài tiêt K+ vào ống thận
Câu 9:
A. Các tế bào biểu mô ống thận
B. Các tế bào có chân
C. Các tế bào tổ chức cận tiểu cầu
Câu 10:
A. 2Na+ từ trong tế bào ra ngoài tế bào
B. 3Na+ từ trong tế bào ra ngoài tế bào
C. 2Na+ từ ngoài tế bào vào trong tế bào
Câu 11:
A. Angiotensinogen
B. Renin
C. Aldosteron
Câu 12:
A. Tăng áp suất thẩm thấu dịch ngoại bào
B. Uống quá nhiều nước
C. Dãn động mạch vào cầu thận
Câu 13:
A. Do tiểu động mạch đi và ống lượn xa nằm sát nhau tạo thành
C. Bài tiết Angiotensin II làm tăng huyết áp
Câu 14:
A. Giúp 2K+ từ ngoài vào trong tế bào và 3 Na+ từ trong ra ngoài
B. Giúp duy trì nồng độ Na+ và K+ khác nhau hai bên màng [Na0+ ] < [Nai+ ], [K0+ ] > [Ki+ ]
C. Giúp điều hòa thể tích tế bào
Câu 15:
A. Gây co tiểu động mạch ngoại biên làm tăng cả HA tâm thu lẫn HA tâm trương
B. Làm giải phóng chất gây dãn mạch
C. Kích thích bài tiết Aldosteron
Câu 16:
A. vận chuyển tích cực sơ cấp
B. vận chuyển tích cực thứ cấp
C. khuếch tán đơn giản
Câu 17:
A. Bơm Na+ K+ ATPase
B. Đồng vận chuyển nghịch Na+ /H+
C. Đồng vận chuyển thuận Na+ /Glucose hoặc Amino acid
Câu 18:
A. Nếu 1, 2 và 3 đúng
B. Nếu 1 và 3 đúng
C. Nếu 2 và 4 đúng
Câu 19:
A. Ức chế men CA (carbonic anhydrfase)
B. Ức chế tái hấp thu Na+ nhánh lên quay Henle
C. Ức chế Aldosteron
Câu 20:
A. Kích thích bởi Acetylcholin
B. Kích thích bởi 1,25 – dihydroxy
C. Đồng vận chuyển thuận Na+/Glucose hoặc Amino acid trên bờ vi nhung mao ruột
Câu 21:
A. Ức chế tái hấp thu Na+c nhánh lên quay Henle
B. Ức chế Aldosteron
C. Ức chế men CA (carbonic anhydrase)
Câu 22:
A. thẩm thấu
B. điện thẩm
C. vận chuyển tích cực nguyên phát
Câu 23:
A. Tiêu hóa
B. Tạo chuyển động dạng amib
C. Bài tiết
Câu 24:
Câu 25:
A. Hiện tượng nhập bào tạo không bào
B. Các enzym của ty thể thủy phân các chất nhập bào
C. Các thể cặn được bài tiết ra ngoài bằng hiện tượng xuất bào
Câu 26:
B. Tham gia điều hòa huyết áp
C. Tham gia điều hòa thăng bằng acid-base
Câu 27:
A. Lọc và bài tiết các chất không cần thiết ra khỏi cơ thể
B. Lọc các chất không cần thiết khỏi máu và tái hấp thu các chất cần thiết vào máu
C. Lọc và bài tiết các chất không cân thiết ra khỏi cơ thể, tái hấp thu các chất cần thiết vào máu
Câu 28:
A. Xảy ra ở phần lớn các tế bào trong cơ thể
B. Khởi đầu quá trình tiêu hóa của tế bào
C. Nhập bào các chất hòa tan
Câu 29:
A. Duy trì nồng độ ion bicarbonat trong dịch ngoại bào ở mức hằng định
B. Duy trì nồng độ ion H+trong dịch nội bào ở mức hằng định
C. Duy trì nồng độ phosphat trong máu ở mức hằng định
Câu 30:
A. Màng tế bào hấp thụ các chất lỏng
B. Các chất lỏng không lọt qua các lỗ màng, khi tiếp xúc với màng sinh chất, màng tạo nên bóng bao bọc lại
Câu 31:
A. Thận sẽ đưa pH trở lại hoàn toàn bình thường sau vài giây
B. Thận sẽ đào thải tới 1000 mmol acid hoặc base mỗi ngày
C. Thận sẽ đưa pH trở lại bình thường sau vài ngày
Câu 32:
A. vi khuẩn
B. xác hồng cầu
C. tế bào lạ
Câu 33:
A. thực bào
B. ẩm bào
C. nhập bào qua receptor
Câu 34:
A. Thận bài tiết ion H+ khi nhiễm toan
B. Thận bài tiết bicarbonat khi nhiễm toan
C. Thận bài tiết Na+ khi nó tái hấp thu bicarbonat
Câu 35:
A. Hoạt hóa các thành phần phospholipid của màng tế bào
B. Đưa glucose và các acid amin từ trong tế bào biểu mô niêm mạc ruột vào máu
C. Đưa các sản phẩm có tính kháng nguyên lên bề mặt tế bào bạch cầu mono
Câu 36:
A. Angiotensin, renin
B. Cortison, ADH
C. Aldosterol, erythropoietin
Câu 37:
A. K+
B. Na+
Câu 38:
B. H+
C. Fe++
Câu 39:
A. Điện thế màng
C. Ngưỡng điện thế
Câu 40:
A. Thận tái hấp thu các chất tham gia tạo hồng cầu
B. Bản chất thận là một cơ quan sinh hồng cầu từ tế bào gốc
C. Thận bài tiết erythropoietin kích thích tạo hồng cầu ở tủy xương
Câu 41:
A. Chủ yếu do ion tạo ra
B. Lan truyền tạo dòng điện sinh học
C. Có trị số -90 đến -100mV
Câu 42:
A. 1 lớp
B. 2 lớp
C. 3 lớp
Câu 43:
A. 60 Å
B. 70 Å
C. 160 Å
Câu 44:
A. Tế bào nội mô của mao mạch cầu thận
B. Màng đáy
C. Macula densa
Câu 45:
A. Sự khuếch tán K+
B. Sự khuếch tán Na+
C. Hoạt động của bơm Na+ K+ATPase
Câu 46:
A. Sự thấm qua màng phụ thuộc vào kích thước phân tử vật chất
B. Tế bào nội mô mao mạch cầu thận có những khe hở với đường kính khoảng 160 Å
C. Toàn bộ albumin đều không được lọc qua màng lọc cầu thận
Câu 47:
B. Do K+ mang điện tích dương khi ra ngoài màng tạo ra nồng độ của nó cao hơn ở phía mặt trong của màng
C. Do K+ mang điện tích dương khi ra ngoài màng tạo cho ở phía mặt trong của màng mang điện tích âm
Câu 48:
Câu 49:
A. Mặt trong tế bào tích điện âm, mặt ngoài tế bào tích điện dương
B. Dòng điện sinh học chuyển từ âm sang dương
C. Na+ vào tế bào
Câu 50:
A. Tế bào biểu mô của cầu thận là những tế bào có chân bám vào màng đáy
B. Tế bào biểu mô ống lượn gần có bờ bàn chải tạo bởi các vi nhung mao
C. Tế bào biểu mô đoạn dày của quai Henle có bờ bàn chải thô sơ, có chỗ nối chặt giữa các tế bào
3 Đánh giá
67%
33%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com