Kết nối tri thức
Cánh diều
Chân trời sáng tạo
Môn học
Chương trình khác
31657 lượt thi 50 câu hỏi 30 phút
22068 lượt thi
Thi ngay
31964 lượt thi
27961 lượt thi
700 lượt thi
21951 lượt thi
21114 lượt thi
8575 lượt thi
14764 lượt thi
6358 lượt thi
21370 lượt thi
Câu 1:
A. Có trong hệ thần kinh trung ương
B. Tăng trong stress
C. Có ở nơi tiếp hợp thần kinh – cơ trơn trong hệ thần kinh thực vật
A. Thụ thể cholinergic nicotinic
B. Thụ thể glutamat
C. Thụ thể GABA
Câu 2:
A. Dopamin
B. Acetylcholin
C. Encephalin
Câu 3:
A. ADH
B. GH
Câu 4:
A. Mỗi noron tổng hợp 1 chất
B. Tác dụng nhanh
C. Tác dụng ngắn
Câu 5:
A. Được tổng hợp ở thân nơron
B. Mỗi noron chỉ tổng hợp 1 chất
C. Thời gian tác dụng chậm nhưng kéo dài
Câu 6:
A. Khuếch tán ra mô xung quanh
B. Dùng enzym phân hủy
C. Hấp thụ ngược lại màng trước synap
Câu 7:
A. Gắn vào receptor ở màng sau synap và đi vào noron sau synap
B. Khuếch tán ra khỏi khe synap vào các dịch xung quanh
C. Phân hủy tại khe synap dưới tác dụng của enym
Câu 8:
A. Kích thích xuất hiện đồng thời
B. Kích thích xuất hiện liên tiếp nhau và đủ nhanh
C. Kích thích và ức chế xuất hiện đồng thời
Câu 9:
A. Hiện tượng cộng synapse
B. Hiện tượng mỏi synapse
C. Hiện tượng chậm synapse
Câu 10:
A. Chất truyền đạt thần kinh bị phá huỷ ngay khi vừa giải phóng
B. Chất truyền đạt thần kinh được tái sử dụng khá nhiều
C. Ngừng dẫn truyền qua synap khi synap bị kích thích liên tục
Câu 11:
A. Cường độ kích thích quá cao vượt ngưỡng chịu đựng của notron
B. Cộng gộp tác dụng của nhiều chất truyền đạt thần kinh ức chế lên màng sau synap
C. Nơron bị kích thích liên tục đến một lúc nào đó sẽ dừng dẫn truyền qua synap
Câu 12:
B. Tăng dần chất truyền đạt thần kinh ở cúc tận cùng
C. Tăng tái hấp thụ Ca++ vào màng sau synap
Câu 13:
A. Cộng đồng thời điện thế kích thích và ức chế sau synap gây triệt tiêu lẫn nhau
B. Cộng theo thời gian điện thế kích thích và ức chế sau synap gây triệt tiêu lẫn nhau
C. Giảm dần tần số xung động ở màng sau synap khi màng sau synap bị kích thích với tần số cao
Câu 14:
A. Bất hoạt các receptor ở màng sau synap
B. Cạn kiệt các chất dẫn truyền ở màng trước synap
C. Chậm tái hấp thu Ca++ vào màng sau synap làm mở kênh K+ gây hiệu ứng ức chế
Câu 15:
A. Chậm mở kệnh Ca++ làm giảm Ca++ nội bào
B. Chậm khuếch tán chất truyền đạt thần kinh qua khe Synap
C. Chậm gắn kết chất truyền đạt thần kinh lên màng sau synap
Câu 16:
A. Đường dẫn truyền hướng tâm
C. Bộ phận nhận cảm
Câu 17:
A. Tạo ra do sự khử cực tới ngưỡng
B. Tất cả đều được dẫn truyền từ ngoại vi về não
C. Khoảng cách lan truyền ngắn
Câu 18:
A. Cảm giác xúc giác
B. Cảm giác đau
C. Cảm giác nhiệt
Câu 19:
A. Receptor xúc giác
B. Receptor khớp
C. Receptor đau
Câu 20:
A. Vị trí receptor
B. Nguồn gốc kích thích
C. Bản chất hóa học
Câu 21:
C. Cảm giác vị giác
Câu 22:
A. Nụ vị giác
B. Biểu mô khứu
C. Receptor nóng, lạnh
Câu 23:
B. Cảm giác nhiệt
C. Cảm giác đau
Câu 24:
A. Tính đặc hiệu của kích thích
B. Tính đặc hiệu của receptor
Câu 25:
A. Có tính đáp ứng với kích thích đặc hiệu
C. Có mối tương quan giữa lượng cảm giác và thời gian kích thích
Câu 26:
A. Nóng
B. Lạnh
C. Áp suất
Câu 27:
A. Độ nhạy cảm receptor phụ thuộc cá thể và sự tập luyện
B. Receptor nhận cảm là đầu tự do của dây thần kinh
C. Receptor nhận cảm xúc giác có nhiều ở mặt trước cẳng tay, mặt trong cẳng chân
Câu 28:
A. được phân bố rộng rãi trên cơ thể
B. Nằm sâu hơn receptor nhận cảm nóng
C. Bị kích thích ở nhiệt độ 12 – 15 độ
Câu 29:
Câu 30:
A. Quanh lỗ chân lông
B. Đầu mũi
C. Vành tai
Câu 31:
A. 37 – 40oC
B. 38 – 43oC
C. 38 – 45oC
Câu 32:
A. Nằm ở lớp nông của da
B. Ngưng hoạt động khi nhiệt độ thấp hơn 20 – 25oC, giới hạn cao nhất 45 – 47oC
C. Hoạt động mạnh ở 38 – 43oC
Câu 33:
A. Sợi Aα và C
B. Sợi Aδ và C
C. Sợi Aβ và C
Câu 34:
A. Dẫn truyền theo sợi trục Aβ đi theo bó gai thị trước
C. Dẫn truyền theo sợi trục C đi theo bó gai thị trước
Câu 35:
A. Theo bó tủy – đồi thị trước và bên
B. Theo bó tủy – đồi thị trước
C. Theo bó tủy – đồi thị sau
Câu 36:
A. Receptor nhận cảm nóng là các tiểu thể bên trong có các sợi không có bao myein
B. Loại sợi C không có bao myelin dẫn truyền chậm cảm giác nóng
C. Receptor nhiệt (nhất là receptor) lạnh có tính thích nghi nhưng không hoàn toàn
Câu 37:
A. Đồi thị
B. Hành não c. Tủy sống d. Vỏ não
C. Tủy sống
Câu 38:
A. Bó gai thị trước – bắt chéo tại sừng sau tủy sống
B. Bó gai thị sau – bắt chéo tháp tại hành não
C. Bó gai thị trước – bắt chéo tháp tại hành não
Câu 39:
A. Chặng 1: Từ ngoại biện và sừng sau tủy sống
B. Chặng 2: Từ sừng sau tủy sống lên đồi thị
C. Chặng 3: Từ đồi thị lên vỏ não
Câu 40:
B. Hành não
C. Cầu não
Câu 41:
A. Kích thước mỗi vùng tiếp nhận rất nhỏ
B. Mật độ receptor lớn
C. Vùng đại diện trên vỏ não có diện tích lớn
Câu 42:
A. Là cảm giác nông chỉ có receptor ở da và niêm
B. Có tính thích nghi
C. Cho nhánh bên vào cấu tạo lưới để hoạt hóa toàn bộ võ não
Câu 43:
A. Receptor không có tính thích nghi
C. Vị trí của cảm giác đau nhanh được xác định chính xác hơn
Câu 44:
A. Là cảm giác nông, các receptor chỉ phân bố ngoài da
B. Có ý nghĩa bảo vệ cơ thể nên không thích nghi và liên quan với hệ lưới
C. Các xung động về đau được dẫn truyền với một tốc độ duy nhất vào đồi thị
Câu 45:
A. Xử lý thông tin và đưa ra yêu cầu đáp ứng
B. Hoạt hóa toàn bộ vỏ não để tham gia vào đáp ứng
C. Ức chế tủy sống ngăn sự dẫn truyền cảm giác đau liên tiếp
Câu 46:
A. Tạo trạng thái tỉnh táo, cảnh giác giúp nhận cảm giác tốt hơn
B. Khuếch đại toàn bộ cảm giác nông lên thùy đỉnh của vỏ não
C. Tăng hưng phấn vỏ não bằng các tín hiệu điện khuếch đại
Câu 47:
A. Receptor đau ở ngoài da
B. Đường dẫn truyền riêng của các receptor đau trên thành các tạng
C. Hệ lưới ở hành – cầu não
Câu 48:
A. Bắt chéo ở tủy sống và tận cùng đồi thị đối bên
B. Theo bó gai thị trước và sau lên đến tiểu nào cùng bên
C. Cho nhánh bên và cấu tạo lưới và bắt chéo ở cầu não
Câu 49:
A. Trung tâm của mọi cảm giác và giác quan
B. Trạm dừng của mọi cảm giác và giác quan
C. Trạm dừng của mọi cảm giác, giác quan, trung tâm dưới vỏ của cảm giác đau
3 Đánh giá
67%
33%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com