Kết nối tri thức
Cánh diều
Chân trời sáng tạo
Môn học
Chương trình khác
31658 lượt thi 50 câu hỏi 30 phút
22067 lượt thi
Thi ngay
31964 lượt thi
27960 lượt thi
700 lượt thi
21951 lượt thi
21114 lượt thi
8574 lượt thi
14764 lượt thi
6358 lượt thi
21368 lượt thi
Câu 1:
A. Có nguồn gốc từ tế bào Delta-Langerhans(10%)
B. Ức chế bài tiết insulin , glucagon , gastrin , secretin
C. Tăng các hoạt động tiêu hóa: cơ học, bài tiết, hấp thụ
A. Làm tăng tốc độ thức ăn được hấp thu vào máu
B. Ức chế sự bài tiết insulin và glucagon của tuyến tụy
C. Làm giảm vận động dạ dày, ruột và túi mật
Câu 2:
A. Adrenalin
B. Noradrenalin
C. Cortisol
Câu 3:
A. Tan được trong dầu, tổng hợp từ cholesterol
B. Vận chuyển trong máu dưới dạng kết hợp
Câu 4:
A. Tổng hợp dưới dạng tiền chất
B. Bài tiết nhanh
C. Vận chuyển trong máu dưới dạng tự do
Câu 5:
A. Cholesterol
B. Progressterol
C. Pregnenolone
Câu 6:
A. Tăng tái hấp thụ ion Na+
B. Tăng bài tiết ion K+ , Cl- ở ống thận
C. Làm tăng nồng độ rennin khi tăng tiết
Câu 7:
A. Nồng độ Na+ trong nước tiểu
B. Nồng độ K+ trong máu
C. Nồng độ Cl- trong nước tiểu
Câu 8:
A. đào thải kali
B. tái hấp thu nước
C. tính kháng viêm
Câu 9:
A. Tăng tạo đường mới ở gan
B. Giảm thoái hóa glucose ở mô
C. Tăng phân giải glycogen thành glucose ở gan
Câu 10:
A. Làm tăng số lượng bạch cầu đa nhân trung tính
B. Làm ổn định màng lysosom do đó ức chế giải phóng men phân giải protein
C. Ức chế giải phóng histamine, bradykinin
Câu 11:
A. Ổn định màng tiêu thể tế bào
B. Giảm tính thấm thành mạch
C. Giảm hóa hướng động và thực bào của bạch cầu
Câu 12:
A. Hội chứng Cushing do dùng corticoid kéo dài
B. Cơ thể bị stress
Câu 13:
A. FSH và LH
B. Calcitonin và PTH
C. Cortisol và ACTH
Câu 14:
A. Loét dạ dày tá tràng
B. Teo cơ
C. Bùng phát sẵn bệnh nhiễm trùng, bệnh tâm thần sẵn có
Câu 15:
A. Mất cân dối, bụng béo nhưng tay chân gầy
B. Tăng đường huyết
C. Nhiễm khuẩn
Câu 16:
A. Cầu, bó, lưới
B. Cầu, bó
C. Cầu, lưới
Câu 17:
A. Một lượng lớn glucocorticoid có thể gây ức chế sự đáp ứng viêm
B. Giảm sự hình thành Leukotriennes có tác dụng kháng viêm
C. ACTH chủ yếu tăng sinh ở vùng bó thượng thận
Câu 18:
A. Tuyến giáp
B. Tuyến tụy
C. Vỏ thượng thận
Câu 19:
A. GH
B. TSH
C. ACTH
Câu 20:
A. Rối loạn điện giải
B. Yếu cơ
C. Sạm da
Câu 21:
A. Tyrosin
C. Acid amin
Câu 22:
A. Trên màng tế bào
B. Trong bào tương tế bào
C. Trên màng nhân tế bào
Câu 23:
A. Hoạt hóa adenyl cyclase
B. Thông qua hoạt hóa gen tế bào
C. Ức chế adenyl cyclase
Câu 24:
A. Tăng hoạt động của tim, tăng huyết áp
B. Hưng phấn về tinh thần
C. Ly giải glycogen và tân tạo đường
Câu 25:
A. Tim
B. Huyết áp
C. Cơ trơn
Câu 26:
A. Đa niệu nhạt ( giảm ADH )
B. Viêm tuyến giáp mạn tính Hashimoto
C. Suy vỏ thượng thận
Câu 27:
A. Thromboplastin mô
B. Thrombopoietin
C. Erythropoietin
Câu 28:
A. Do tủy xương chế tiết có vai trò kích thích tủy xương tạo hồng cầu
B. Do thận chế tiết có vai trò kích thích tủy xương tạo hồng cầu
C. Do gan chế tiết có vai trò làm tăng huyết áp
Câu 29:
A. Serotonin
B. Histamin
C. Angiotensin
Câu 30:
A. Dãn mạch, tăng tính thấm thành mạch
C. Hạ thân nhiệt, lạnh run
Câu 31:
A. Renin và Angiotensin
B. Histamin và Prostaglandin
C. Vasopressin, Serotoin
Câu 32:
A. Tổng hợp từ nhân tế bào
B. Phân giải từ màng tế bào
Câu 33:
A. được giải phóng nhiều trong choáng phản vệ
B. gây tăng tính thấm thành mạch lớn hơn histamin nhiều lần
C. ức chế hóa ứng động và làm bền màng tiêu thể
Câu 34:
A. Adiponectin
B. Prostaglandin
C. Histamin
Câu 35:
A. Tế bào biểu mô quanh ống thận
B. Tế bào gan
C. Dưỡng bào, bạch cầu ưa acid hay base
Câu 36:
A. Prothrompoietin
B. Prostacyclin
C. Thromboxan A2
Câu 37:
A. Steroid
B. Glycoprotein
C. Polypeptid
Câu 38:
A. Gastrin, secretin
B. Secretin, cholecysstokinin
C. Secretin
Câu 39:
A. Bombesin và VIP
B. Bombesin và secretin
Câu 40:
A. Gastrin
B. Secretin
C. Cholecystokinin
Câu 41:
A. Vitamin D3
B. Protein gắn tế bào trong xương
C. Gla-protein
Câu 42:
A. Histamin
B. Acetylcholin
C. Gastrin
Câu 43:
A. Renin được bài tiết bởi tế bào cầu thận
B. Tăng huyết áp động mạch thận gây kích thích sự bài tiết renin
C. Renin biến đổi angiotensinogen thành angiotensin I
Câu 44:
A. Gây khát
B. Tăng tái hấp thu muối nước
C. Gây dãn mạch
Câu 45:
A. Angiotensin II
B. ANP
C. Endothelin
Câu 46:
A. ANP, BNP, CNP
B. Renin, angiotansin, aldosteron
C. Các prostaglandin
Câu 47:
A. Endothelin
C. ADH
Câu 48:
A. Catecholamin
B. Vassopressin
C. Renin-angiotensin
Câu 49:
A. Adrenalin và Noradrenalin
B. Serotonin và Bradykinin
C. Angiotensin II và Vasopressin
3 Đánh giá
67%
33%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com