Đề thi liên quan:

Danh sách câu hỏi:

Câu 1:

Chọn câu SAI:

Xem đáp án

Câu 2:

Áp suất có tác dụng ngăn cản quá trình lọc cầu thận:

Xem đáp án

Câu 3:

Cơ chế lọc ở cầu thận:

Xem đáp án

Câu 6:

Trong tiêu chảy mất nước, lượng nước tiểu giảm là do các nguyên nhân sau, ngoại trừ:

Xem đáp án

Câu 8:

Số lượng dịch được lọc qua vi cầu thận của hai thận mỗi ngày:

Xem đáp án

Câu 9:

Chọn câu đúng. Cơ chế tự điều hòa lưu lượng lọc cầu thận:

Xem đáp án

Câu 10:

Lưu lượng lọc cầu thận tăng lên khi, ngoại trừ:

Xem đáp án

Câu 11:

Các yếu tố ảnh hưởng đến lưu lượng lọc tại cầu thận:

Xem đáp án

Câu 12:

Để điều hòa mức lọc cầu thận qua cơ chế điều hòa ngược giãn tiểu động mạch vào thông qua các quá trình sau

Xem đáp án

Câu 13:

Điều hòa ngược ống - cầu trong cơ chế điều hòa mức lọc cầu thận:

Xem đáp án

Câu 14:

Bình thường hoạt động – vị trí của nephron ngăn ngừa tình trạng quá tải các phần sau của ống mỗi khi lưu lượng lọc tăng. Đó là hoạt động tái hấp thu:

Xem đáp án

Câu 15:

Nếu mức lọc cầu thận tăng, sự tái hấp thu muối và nước của ống gần sẽ tăng bởi sự thăng bằng cầu - ống; các yếu tố sau đây đều tham gia trong quá trình này, ngoại trừ:

Xem đáp án

Câu 16:

Chọn câu đúng nhất trong những câu dưới đây:

Xem đáp án

Câu 17:

Chọn phát biểu đúng về mức lọc cầu thận (GFR):

Xem đáp án

Câu 18:

Mức lọc cầu thận, chọn câu sai?

Xem đáp án

Câu 19:

Các yếu tố ảnh hưởng đến độ lọc cầu thận (GFR), chọn câu sai?

Xem đáp án

Câu 23:

Tỉ lệ và thành phần ưu thế của dịch nội bào:

Xem đáp án

Câu 24:

Cân bằng áp suất thẩm thấu trong cơ thể:

Xem đáp án

Câu 25:

Huyết tương có chức năng sau, ngoại trừ

Xem đáp án

Câu 26:

Áp suất keo của huyết tương:

Xem đáp án

Câu 27:

Dịch kẽ:

Xem đáp án

Câu 28:

Dịch trong lòng mao mạch vào khoảng kẻ tăng lên là do:

Xem đáp án

Câu 29:

Chức năng của hệ thống bạch huyết. Chọn câu sai?

Xem đáp án

Câu 30:

Dịch bạch huyết: CHỌN CÂU SAI:

Xem đáp án

Câu 31:

Dịch não tủy, CHỌN CÂU SAI:

Xem đáp án

Câu 32:

Cân bằng thể tích dịch ngoại bào trong cơ thể:

Xem đáp án

Câu 33:

Đặc điểm các khoang dịch thuộc ngăn ngoại bào:

Xem đáp án

Câu 34:

Điều hòa thể tích ngăn ngoại bào. CHỌN CÂU ĐÚNG NHẤT?

Xem đáp án

Câu 35:

Một người bình thường sau khi uống 1000ml NaCl 0,9% , kết quả: Một người bình thường sau khi uống 1000ml NaCl 0,9% , kết quả:

Xem đáp án

Câu 36:

Vùng dưới đồi bài tiết ADH do các nguyên nhân sau đây kích thích, NGOẠI TRỪ:

Xem đáp án

Câu 37:

Yếu tố gây tăng bài tiết Renin của tổ chức cận cầu thận

Xem đáp án

Câu 38:

Yếu tố gây tăng bài tiết Renin của tổ chức cận cầu thận:

Xem đáp án

Câu 39:

Hệ thống Renin – Angiotensin:

Xem đáp án

Câu 40:

Hệ thống Renin – Angiotensin có tác dụng:

Xem đáp án

Câu 41:

Angiotensin II có tác dụng, ngoại trừ:

Xem đáp án

Câu 42:

Men chuyển có tác dụng:

Xem đáp án

Câu 44:

ANP có tác dụng:

Xem đáp án

Câu 45:

ANP (Atrial Natriuretic peptid):

Xem đáp án

Câu 46:

ANP trong điều hòa thể tích dịch ngoại bào:

Xem đáp án

Câu 47:

ANP, CHỌN CÂU SA

Xem đáp án

Câu 48:

Đáp ứng với ANP khi tăng thể tích dịch ngoại bào:

Xem đáp án

Câu 50:

Đáp ứng nào sau đây của cơ thể khi giảm thể tích dịch ngoại bào:

Xem đáp án

4.7

3 Đánh giá

67%

33%

0%

0%

0%