2500+ Câu trắc nghiệm Sinh lý học có đáp án - Phần 7
42 người thi tuần này 4.7 57.2 K lượt thi 50 câu hỏi 30 phút
🔥 Đề thi HOT:
350 Câu hỏi trắc nghiệm tổng hợp Đấu thầu có đáp án - Phần 1
400 câu Trắc nghiệm tổng hợp Thanh toán quốc tế có đáp án
500 câu Trắc nghiệm tổng hợp Phương pháp nghiên cứu khoa học có đáp án ( Phần 1 )
200 câu trắc nghiệm tổng hợp Giáo dục quốc phòng an ninh có đáp án
304 câu trắc nghiệm Khởi nghiệp kinh doanh có đáp án
860 câu trắc nghiệm tổng hợp Kinh tế chính trị có đáp án -Phần 1
536 câu trắc nghiệm Kinh tế vi mô có đáp án - Phần I
2000+ câu Trắc nghiệm tổng hợp Tư tưởng Hồ Chí Minh có đáp án Phần 1
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
A. Dịch chứa chất dinh dưỡng, chất khí là dịch ngoại bào
B. Dịch ngoại bào chứa 1/3 lượng dịch của cơ thể
C. Dịch nội bào chủ yếu chứa ion Na+
Lời giải
Chọn đáp án là C
Câu 2
A. Áp suất thủy tĩnh trong mao mạch cầu thận và áp suất thủy tĩnh trong bao Bowman
B. Áp suất thủy tĩnh trong mao mạch cầu thận và áp suất keo trong mao mạch cầu thận
C. Áp suất thủy tĩnh trong mao mạch cầu thận và áp suất keo trong bao Bowman
Lời giải
Câu 3
A. Áp suất thủy tĩnh bao Bowman giữ nước và chất hòa tan ở lại trong bao Bowman
B. Áp suất keo đẩy nước và chất hòa tan ra khỏi mao mạch máu
C. Áp suất thủy tĩnh và áp suất keo của mao mạch đẩy nước và chất hòa tan ra khỏi mao mạch
Lời giải
Câu 4
A. Nếu 1, 2 và 3 đúng
B. Nếu 1 và 3 đúng
C. Nếu 2 và 4 đúng
Lời giải
Câu 5
A. Nếu 1, 2 và 3 đúng
B. Nếu 1 và 3 đúng
C. Nếu 2 và 4 đúng
Lời giải
Câu 6
A. Huyết áp giảm xuống
B. Áp suất keo của máu tăng
C. Áp suất thủy tĩnh của mao mạch cầu thận giảm
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 8
A. 180lít/24 giờ
B. 180ml/24 giờ
C. 180lít/giờ
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 9
A. Sự kết hợp giữa hai cơ chế feedback (-) làm giãn tiểu động mạch đến và co tiểu động mạch đi
B. Sự kết hợp giữa hai cơ chế feedback (+) làm giãn tiểu động mạch đến và co tiểu động mạch đi
C. Sự kết hợp giữa hai cơ chế feedback (-) và feedback (+) làm giãn tiểu động mạch đến và co tiểu động mạch đi
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 10
A. Kích thích thần kinh giao cảm
B. Tiểu động mạch đi co mạnh
C. Tiểu động mạch đến giãn ra
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 11
A. Giãn tiểu động mạch đến, giãn tiểu động mạch đi làm tăng lưu lượng lọc
B. Giãn tiểu động mạch đến, co tiểu động mạch đi làm tăng lưu lượng lọc
C. Kích thích thần kinh giao cảm làm tăng lưu lượng lọc
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 12
A. Do khi mức lọc cầu thận giảm gây tăng tái hấp thu Na+ , Cl- ở quai Henle
B. Giảm nồng độ Na+ , Cl- ở vết đặc
C. Hai quá trình trên kích thích vết đặc gây giãn tiểu động mạch vào làm tăng lượng máu vào tiểu cầu và tăng lọc tiểu cầu
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 13
A. Khi huyết áp thấp, TĐM vào dãn, qua trung gian Angiotensin II TĐM ra co lại
B. Khi huyết áp thấp, tiểu động mạch (TĐM) vào và ra co lại
C. Khi huyết áp tăng, TĐM vào dãn ra
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 14
A. Na+ và nước ở quai Henle
B. Na+ và nước ở ống lượn gần
C. 50% ure và nước ở ống lượn gần
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 15
A. Tăng áp suất thủy tĩnh mao mạch quanh ống
B. Giảm nồng độ Na+ quanh ống
C. Tăng áp suất keo quanh ống
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 16
B. Máu trong tiểu động mạch đi có độ quánh nhớt cao hơn máu tiểu động mạch đến
C. Lưu lượng lọc cầu thận bình thường là 125ml/phút
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 17
A. Là thể tích dịch lọc được lọc qua tiểu cầu thận của từng thận trong 1 phút
B. Chỉ số GFR bình thường là 125 ml/phút
C. GFR không phụ thuộc vào áp suất máu, áp suất keo mà chỉ phụ thuộc vào áp suất bao Bowman
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 18
A. Chỉ số GFR bình thường là 125ml/phút
B. Là thể tích dịch lọc được lọc qua quản cầu thận của từng thận trong một phút
C. GFR phụ thuộc vào áp suất máu, áp suất keo và áp suất bao Bowman
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 19
A. Áp suất keo tăng làm giảm độ lọc cầu thận
B. Co tiểu động mạch vào làm tăng độ lọc cầu thận
C. Co mạnh và lâu tiểu động mạch ra làm giảm độ lọc cầu thận
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 21
A. 80 - 180 mmHg
B. < 80 mmHg
C. 180 mmHg
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 23
A. Chiếm 56% tổng lượng dịch, nhiều K+ , Mg++
B. Chiếm 1/3 lượng dịch, nhiều Na+, Cl
C. Chiếm 2/3 lương dịch, nhiều K+ , Mg++
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 24
A. Kiểm soát cân bằng Na+ là cơ chế chính
B. Qua cơ chế ADH tham gia điều hòa
C. ANP tham gia điều hòa
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 25
A. Vận chuyển chất dinh dưỡng
B. Bảo vệ cơ thể
C. Thăng bằng toan kiềm
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 27
A. Có chức năng cung cấp oxy và các chất dinh dưỡng cho tế bào
B. Nhận từ các tế bào và các sản phẩm chuyển hóa để chuyển thảira ngoài CO2
C. Chiếm khoảng 15% tổng trọng lượng cơ thể
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 28
A. Giảm áp suất máu động mạch
B. Giảm áp suất máu tĩnh mạch
C. Tăng áp suất keo dịch kẽ
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 29
A. Vận chuyển mỡ được hấp thụ vào tuần hoàn máu
C. Vận chuyển một lượng protein và dịch từ dịch kẻ trở lại hệ thống tuần hoàn
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 30
A. Là đường chủ yếu để vận chuyển lipid được hấp thu từ ống tiêu hóa vào cơ thể
B. Là đường các bạch cầu lympho tái tuần hoàn
C. Đóng vai trò quan trọng làm ổn định nồng độ protein trong cơ thể
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 31
A. Hàng rào máu – não là nơi trực tiếp thực hiện chức năng dinh dưỡng các mạch não
B. Hàng rào máu – dịch não tủy là nơi tiết ra dịch não tủy
C. Mỗi ngày có khoảng 500ml dịch não tủy được tiết ra
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 32
A. Vai trò của Renin
B. Qua cơ chế khát
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 33
A. Protein trong dịch kẽ thấp hơn trong huyết tương
B. Protein trong huyết tương tạo ra được áp lực keo kéo dịch vào lòng mạch
C. Hệ bạch huyết giúp kiểm soát nồng độ Protein trong dịch kẻ, thẻ tích và áp suất dịch kẻ
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 34
A. Kiểm soát sự cân bằng Na+
B. Chủ yếu qua ANP hệ thống renin – Angiotensin
C. Chủ yếu qua cơ chế khát và ADH
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 35
A. Thể tích nước tiểu tăng
B. Áp suất thẩm thấu của nước tiểu tăng
C. Áp suất thẩm thấu của huyết tương tăng
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 36
A. mất nước do nôn ói
B. chảy máu nặng
C. giảm áp suất thẩm thấu của máu
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 37
A. Tăng áp suất thẩm thấu dịch ngoại bào
B. Uống quá nhiều nước
C. Dãn động mạch vào cầu thận
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 38
A. Tăng áp suất thẩm thấu dịch ngoại bào
B. Uống quá nhiều nước
C. Dãn động mạch vào cầu thận
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 39
A. Khởi động khi tăng thể tích dịch ngoại bào
B. Thông qua Angiotensin II gây giãn mạch mạnh
C. Thông qua Angiotensin II làm tăng ADH và Aldosteron
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 40
A. giãn mạch
B. giảm lượng nước nhập vào
C. Tăng hấp thụ muối và nước
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 41
A. Gây co tiểu động mạch mạnh
B. Kích thích lớp vỏ thượng thần bài tiết Aldosteron
C. Kích thích bài tiết Acetylcholin
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 42
A. Tạo Angiotensin II từ Angiotensin I
B. Ức chế tiết Aldosteron
C. Ức chế tiết ADH
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 43
A. Nếu 1, 2 và 3 đúng
B. Nếu 1 và 3 đúng
C. Nếu 2 và 4 đúng
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 45
A. Được tăng tiết khi giảm thể tích dịch ngoại bào
B. Làm tăng mức lọc ở cầu thận
C. Làm tăng ức chế bài tiết ADH và Aldosteron
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 46
A. Được tăng tiết khi tăng thể tích dịch ngoại bào
B. Gây giản mạch mạnh
C. ức chế bài tiết Aldosteron từ võ thượng thận
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 47
B. Làm tăng GFR
C. Làm ức chế bài tiết ADH và Aldosteron
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 48
A. Thân sẽ tăng độ lộc cầu thận và bài tiết Na+, nước
B. Võ thượng thận giảm tiết Aldoseron
C. Hậu yên giảm tiết ADH
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 49
A. Nếu 1, 2 và 3 đúng
B. Nếu 1 và 3 đúng
C. Nếu 2 và 4 đúng
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 50
A. ức chế trung khu khát
B. giảm lượng ADH trong máu
C. tăng lượng nước tiểu bài xuất
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.