Đăng nhập
Đăng ký
29462 lượt thi 50 câu hỏi 30 phút
20333 lượt thi
Thi ngay
31141 lượt thi
27032 lượt thi
468 lượt thi
21155 lượt thi
20341 lượt thi
8275 lượt thi
12691 lượt thi
6070 lượt thi
20231 lượt thi
Câu 1:
A. Dịch chứa chất dinh dưỡng, chất khí là dịch ngoại bào
B. Dịch ngoại bào chứa 1/3 lượng dịch của cơ thể
C. Dịch nội bào chủ yếu chứa ion Na+
Câu 2:
A. Áp suất thủy tĩnh trong mao mạch cầu thận và áp suất thủy tĩnh trong bao Bowman
B. Áp suất thủy tĩnh trong mao mạch cầu thận và áp suất keo trong mao mạch cầu thận
C. Áp suất thủy tĩnh trong mao mạch cầu thận và áp suất keo trong bao Bowman
Câu 3:
A. Áp suất thủy tĩnh bao Bowman giữ nước và chất hòa tan ở lại trong bao Bowman
B. Áp suất keo đẩy nước và chất hòa tan ra khỏi mao mạch máu
C. Áp suất thủy tĩnh và áp suất keo của mao mạch đẩy nước và chất hòa tan ra khỏi mao mạch
Câu 4:
A. Nếu 1, 2 và 3 đúng
B. Nếu 1 và 3 đúng
C. Nếu 2 và 4 đúng
Câu 5:
Câu 6:
A. Huyết áp giảm xuống
B. Áp suất keo của máu tăng
C. Áp suất thủy tĩnh của mao mạch cầu thận giảm
Câu 7:
A. 8 mmHg
B. 10 mmHg
C. 12 mmHg
Câu 8:
A. 180lít/24 giờ
B. 180ml/24 giờ
C. 180lít/giờ
Câu 9:
A. Sự kết hợp giữa hai cơ chế feedback (-) làm giãn tiểu động mạch đến và co tiểu động mạch đi
B. Sự kết hợp giữa hai cơ chế feedback (+) làm giãn tiểu động mạch đến và co tiểu động mạch đi
C. Sự kết hợp giữa hai cơ chế feedback (-) và feedback (+) làm giãn tiểu động mạch đến và co tiểu động mạch đi
Câu 10:
A. Kích thích thần kinh giao cảm
B. Tiểu động mạch đi co mạnh
C. Tiểu động mạch đến giãn ra
Câu 11:
A. Giãn tiểu động mạch đến, giãn tiểu động mạch đi làm tăng lưu lượng lọc
B. Giãn tiểu động mạch đến, co tiểu động mạch đi làm tăng lưu lượng lọc
C. Kích thích thần kinh giao cảm làm tăng lưu lượng lọc
Câu 12:
A. Do khi mức lọc cầu thận giảm gây tăng tái hấp thu Na+ , Cl- ở quai Henle
B. Giảm nồng độ Na+ , Cl- ở vết đặc
C. Hai quá trình trên kích thích vết đặc gây giãn tiểu động mạch vào làm tăng lượng máu vào tiểu cầu và tăng lọc tiểu cầu
Câu 13:
A. Khi huyết áp thấp, TĐM vào dãn, qua trung gian Angiotensin II TĐM ra co lại
B. Khi huyết áp thấp, tiểu động mạch (TĐM) vào và ra co lại
C. Khi huyết áp tăng, TĐM vào dãn ra
Câu 14:
A. Na+ và nước ở quai Henle
B. Na+ và nước ở ống lượn gần
C. 50% ure và nước ở ống lượn gần
Câu 15:
A. Tăng áp suất thủy tĩnh mao mạch quanh ống
B. Giảm nồng độ Na+ quanh ống
C. Tăng áp suất keo quanh ống
Câu 16:
B. Máu trong tiểu động mạch đi có độ quánh nhớt cao hơn máu tiểu động mạch đến
C. Lưu lượng lọc cầu thận bình thường là 125ml/phút
Câu 17:
A. Là thể tích dịch lọc được lọc qua tiểu cầu thận của từng thận trong 1 phút
B. Chỉ số GFR bình thường là 125 ml/phút
C. GFR không phụ thuộc vào áp suất máu, áp suất keo mà chỉ phụ thuộc vào áp suất bao Bowman
Câu 18:
A. Chỉ số GFR bình thường là 125ml/phút
B. Là thể tích dịch lọc được lọc qua quản cầu thận của từng thận trong một phút
C. GFR phụ thuộc vào áp suất máu, áp suất keo và áp suất bao Bowman
Câu 19:
A. Áp suất keo tăng làm giảm độ lọc cầu thận
B. Co tiểu động mạch vào làm tăng độ lọc cầu thận
C. Co mạnh và lâu tiểu động mạch ra làm giảm độ lọc cầu thận
Câu 20:
A. ANP
B. ADH
Câu 21:
A. 80 - 180 mmHg
B. < 80 mmHg
C. 180 mmHg
Câu 22:
A. > 180 mmHg
B. > 240 mmHg
C. 80 mmHg
Câu 23:
A. Chiếm 56% tổng lượng dịch, nhiều K+ , Mg++
B. Chiếm 1/3 lượng dịch, nhiều Na+, Cl
C. Chiếm 2/3 lương dịch, nhiều K+ , Mg++
Câu 24:
A. Kiểm soát cân bằng Na+ là cơ chế chính
B. Qua cơ chế ADH tham gia điều hòa
C. ANP tham gia điều hòa
Câu 25:
A. Vận chuyển chất dinh dưỡng
B. Bảo vệ cơ thể
C. Thăng bằng toan kiềm
Câu 26:
A. 26 mmHg
B. 28 mmHg
C. 30 mmHg
Câu 27:
A. Có chức năng cung cấp oxy và các chất dinh dưỡng cho tế bào
B. Nhận từ các tế bào và các sản phẩm chuyển hóa để chuyển thảira ngoài CO2
C. Chiếm khoảng 15% tổng trọng lượng cơ thể
Câu 28:
A. Giảm áp suất máu động mạch
B. Giảm áp suất máu tĩnh mạch
C. Tăng áp suất keo dịch kẽ
Câu 29:
A. Vận chuyển mỡ được hấp thụ vào tuần hoàn máu
C. Vận chuyển một lượng protein và dịch từ dịch kẻ trở lại hệ thống tuần hoàn
Câu 30:
A. Là đường chủ yếu để vận chuyển lipid được hấp thu từ ống tiêu hóa vào cơ thể
B. Là đường các bạch cầu lympho tái tuần hoàn
C. Đóng vai trò quan trọng làm ổn định nồng độ protein trong cơ thể
Câu 31:
A. Hàng rào máu – não là nơi trực tiếp thực hiện chức năng dinh dưỡng các mạch não
B. Hàng rào máu – dịch não tủy là nơi tiết ra dịch não tủy
C. Mỗi ngày có khoảng 500ml dịch não tủy được tiết ra
Câu 32:
A. Vai trò của Renin
B. Qua cơ chế khát
Câu 33:
A. Protein trong dịch kẽ thấp hơn trong huyết tương
B. Protein trong huyết tương tạo ra được áp lực keo kéo dịch vào lòng mạch
C. Hệ bạch huyết giúp kiểm soát nồng độ Protein trong dịch kẻ, thẻ tích và áp suất dịch kẻ
Câu 34:
A. Kiểm soát sự cân bằng Na+
B. Chủ yếu qua ANP hệ thống renin – Angiotensin
C. Chủ yếu qua cơ chế khát và ADH
Câu 35:
A. Thể tích nước tiểu tăng
B. Áp suất thẩm thấu của nước tiểu tăng
C. Áp suất thẩm thấu của huyết tương tăng
Câu 36:
A. mất nước do nôn ói
B. chảy máu nặng
C. giảm áp suất thẩm thấu của máu
Câu 37:
A. Tăng áp suất thẩm thấu dịch ngoại bào
B. Uống quá nhiều nước
C. Dãn động mạch vào cầu thận
Câu 38:
Câu 39:
A. Khởi động khi tăng thể tích dịch ngoại bào
B. Thông qua Angiotensin II gây giãn mạch mạnh
C. Thông qua Angiotensin II làm tăng ADH và Aldosteron
Câu 40:
A. giãn mạch
B. giảm lượng nước nhập vào
C. Tăng hấp thụ muối và nước
Câu 41:
A. Gây co tiểu động mạch mạnh
B. Kích thích lớp vỏ thượng thần bài tiết Aldosteron
C. Kích thích bài tiết Acetylcholin
Câu 42:
A. Tạo Angiotensin II từ Angiotensin I
B. Ức chế tiết Aldosteron
C. Ức chế tiết ADH
Câu 43:
Câu 44:
A. co mạch
B. giãn mạch
C. Tăng hấp thụ muối nước
Câu 45:
A. Được tăng tiết khi giảm thể tích dịch ngoại bào
B. Làm tăng mức lọc ở cầu thận
C. Làm tăng ức chế bài tiết ADH và Aldosteron
Câu 46:
A. Được tăng tiết khi tăng thể tích dịch ngoại bào
B. Gây giản mạch mạnh
C. ức chế bài tiết Aldosteron từ võ thượng thận
Câu 47:
B. Làm tăng GFR
C. Làm ức chế bài tiết ADH và Aldosteron
Câu 48:
A. Thân sẽ tăng độ lộc cầu thận và bài tiết Na+, nước
B. Võ thượng thận giảm tiết Aldoseron
C. Hậu yên giảm tiết ADH
Câu 49:
Câu 50:
A. ức chế trung khu khát
B. giảm lượng ADH trong máu
C. tăng lượng nước tiểu bài xuất
3 Đánh giá
67%
33%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com