Kết nối tri thức
Cánh diều
Chân trời sáng tạo
Môn học
Chương trình khác
31629 lượt thi 50 câu hỏi 30 phút
22068 lượt thi
Thi ngay
31964 lượt thi
27961 lượt thi
700 lượt thi
21951 lượt thi
21114 lượt thi
8575 lượt thi
14764 lượt thi
6358 lượt thi
21370 lượt thi
Câu 1:
A. Tuyến cận giáp – Calcitonin
B. Tuyến yên sau – Vasopressin
C. Vùng dưới đồi – Hormone giải phóng LH
A. Tuyến cận giáp và tuyến thượng thận
B. Tuyến giáp và tuyến thượng thận
C. Tuyến cận giáp và tuyến yên
Câu 2:
A. Cortisol
B. Calcitonin
C. Serotonin
Câu 3:
A. Calcitonin
B. Erythropoietin
Câu 4:
A. Tuyến cận giáp
B. Tuyến giáp
C. Tuyến yên
Câu 5:
B. Estrogen
C. Vitamin D3
Câu 6:
A. Testosrelon, progesteron, mineralo corticoid
B. Insulin, glucagon, adrenalin
C. Adrenalin, noradrenalin, histamin, thyroid hormone
Câu 7:
A. Catecholamin
B. Prolactin
C. T3-T4
Câu 8:
A. FSH
B. PTH
C. Prolactin
Câu 9:
A. GH, ACTH, prolactin
B. Aldosteron, corticoid
C. Estrogen, proresteron, tedtosteron
Câu 10:
A. GH
C. ACTH
Câu 11:
B. T3-T4
C. PTH
Câu 12:
A. T3-T4
B. Aldosteron
C. Insulin
Câu 13:
A. Vasopressine
B. Cortisol
C. Calcitonin
Câu 14:
A. Histamin
B. ADH
Câu 15:
A. Mineralocorticoid
B. Glucocorticoid
C. Androgen
Câu 16:
A. T3, T4
B. cortisol
C. Aldosteron
Câu 17:
C. Catecholamin
Câu 18:
B. T4
C. Testosteron
Câu 19:
A. GH và cortisol
B. Glucagon và catecholamin
C. T3 và T4
Câu 20:
A. Insulin
B. GH
C. Glucagon
Câu 21:
B. Glucagon
C. GH
Câu 22:
A. Tiêm tinh chất tủy thượng thận
B. Tiêm GH
C. Cắt bỏ tuyến tụy
Câu 23:
B. Insulin
C. Cortisol
Câu 24:
Câu 25:
Câu 26:
Câu 27:
A. Epinephrine: Tăng phân giải glycogen ở cơ vân
B. Glucagon: Tăng tổng hợp glucose
C. Insulin: Tăng tổng hợp Protein
Câu 28:
A. Nhóm các hormone steroid, PTH và glucagon
B. Nhóm các hormone tiền yên, Oxytocin, ADH
C. Nhóm các hormone sinh dục, Calcitonin, GH
Câu 29:
A. Hormone tuyến cận giáp
B. Citric acid
C. Phosphat
Câu 30:
A. Suy tuyến giáp
B. Suy tuyến cận giáp
C. Suy tuyến yên
Câu 31:
B. Vitamin D
Câu 32:
A. T3, T4 của tuyến giáp
B. Catecholamin của tủy thượng thận
C. Glucagon nồng độ cao của tuyến tụy
Câu 33:
A. GH, TSH, ACTH
B. ADH, Angiotensin II, Catecholamin
C. Insulin, Glucagon, Cortisol
Câu 34:
A. ADH
B. Renin, agiotensin
Câu 35:
A. Bradykinin
B. Histamin
C. Prostaglandin
Câu 36:
A. Nếu 1, 2, 3 đúng
B. Nếu 1, 3 đúng
C. Nếu 2, 4 đúng
Câu 37:
A. Acid amin
B. Peptid
C. Glucoprotein
Câu 38:
A. Aldosteron và cortisol
B. FSH và LH
C. Estrogen và progresteron
Câu 39:
A. Aldosteron
Câu 40:
A. Tế bào Leydig
B. Ống sinh tinh
C. Mào tinh
Câu 41:
A. Quá trình sản sinh tinh trùng xảy ra ở ống sinh tinh
B. Sự thành thục của tinh trùng xảy ra ở mào tinh
C. Dự trữ tinh trùng ở túi tinh
Câu 42:
A. Bắt đầu hình thành đầy đủ cấu trúc: đầu, đuôi
B. Có khả năng tự dinh dưỡng
C. Có khả năng di động theo đường thẳng
Câu 43:
A. Có đầy đủ đầu và đuôi
B. Có khả năng di động
C. Được dự trữ đủ 1 tháng
Câu 44:
A. ống sinh tinh
B. mào tinh
C. túi tinh
Câu 45:
A. ống phóng tinh
B. túi tinh
C. mào tinh
Câu 46:
A. 1-2 mm/ phút
B. 3-4 mm/ phút
C. 5-10 mm/ phút
Câu 47:
A. Mào tinh
B. Ống dẫn tinh
C. Túi tinh
Câu 48:
A. 1 tháng
B. 2 tháng
Câu 49:
A. Tinh trùng được dự trữ dưới dạng hoạt động ở ống dẫn tinh
B. Tinh trùng có khả năng di động từ khi ở mào tinh
C. Nếu sau 1 tháng không phóng tinh thì tinh trùng ở ống dẫn tinh sẽ chết đi
3 Đánh giá
67%
33%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com