Kết nối tri thức
Cánh diều
Chân trời sáng tạo
Môn học
Chương trình khác
31626 lượt thi 50 câu hỏi 30 phút
22067 lượt thi
Thi ngay
31964 lượt thi
27960 lượt thi
700 lượt thi
21951 lượt thi
21114 lượt thi
8574 lượt thi
14764 lượt thi
6358 lượt thi
21368 lượt thi
Câu 1:
A. Cảm giác xúc giác có độ nhạy cảm thay đổi theo cá thể , tập luyện
B. Cảm giác đau đầu không có khả năng thích nghi
C. Cảm giác đau nội tạng có đường dẫn truyền riêng
A. Cảm giác nóng có thụ cảm thể là Ruffini
B. Cảm giác lạnh có thụ cảm thể là Knauss
C. Cảm giác đau không có thụ cảm thể đặc hiệu
Câu 2:
A. Cảm giác về trương lực cơ xuất phát từ suốt thần kinh – cơ
B. Cảm giác về tư thế, cử động của cơ thể hoặc một phần thân thể
C. Cảm giác không ý thức xuất phát từ suốt thần kinh – cơ hoặc thể golgi
Câu 3:
A. Suốt cơ
B. Cơ quan golgi ở gân
C. Receptor xúc giác và áp suất
Câu 4:
A. Cơ co ngắn lại
B. Sức căng của cơ tăng lên
C. Sợi cơ bị kéo dài ra
Câu 5:
A. Theo bó Flechsig
B. Theo bó Gowers
C. Theo bó Burdach và Goll
Câu 6:
A. Không có receptor bản thể
B. Bắt chéo ở tủy sống
C. Được dẫn truyền vào tiểu não
Câu 7:
A. Đường tháp
B. Đường cảm giác đau, nóng lạnh
C. Đường cảm giác sâu có ý thức
Câu 8:
A. II, III, IV
B. I, II, III
C. III, IV, V
Câu 9:
A. Thể thủy tinh thay đổi độ khúc xạ
B. Đồng tử thay đổi kích thước
C. Thủy dịch thay đổi thể tích
Câu 10:
A. Khoảng cách giữa các tế bào gậy
B. Đường kính của điểm vàng
C. Độ cong của giác mạc
Câu 11:
A. Tại đây chỉ có các tế bào nón
B. Tại đây số tế bào gậy ít hơn số tế bào nón
C. Tại đây có nhiều mạch máu lớn
Câu 12:
A. Cận thị
Câu 13:
B. Viễn thị
C. Lão thị
Câu 14:
Yếu tố đảm bảo tăng lượng ánh sáng đi vào mắt:
A. Độ cong giác mạc
B. Phản xạ đồng tử
C. Tỷ lệ tế bào hình nón và hình gậy
Câu 15:
A. Nhãn cầu đường kính ngắn hơn bình thường nên hình ảnh từ xa được hối tụ phía sau võng mạc
B. Nhãn cầu có đường kính dài hơn bình thường, hình ảnh từ xa được hội tụ phía trước võng mạc
Câu 16:
A. quang hóa
B. quang điện
C. điện hóa
Câu 17:
A. Giúp mắt điều tiết ánh sáng
B. Giúp nhìn màu sắc và phân biệt chi tiết
C. Hấp thu và biến đổi năng lượng ánh sáng ở cường độ rất nhỏ
Câu 18:
A. Màu đỏ
B. Màu vàng
C. Màu xanh lá
Câu 19:
A. Tế bào hình gậy có quang sắc tố là photopsin
B. Tế bào hình gậy nhạy cảm với ánh sáng hơn tế bào hình nón
C. . Sắc tố caroten : retinal là aldehyd của vitamin C
Câu 20:
A. Luồng Na+ đi vào đoạn ngoài của tế bào gậy tăng
B. Chất trung gian thần kinh được phóng thích nhiều hơn vào khe synap với tế bào lưỡng cực
C. Nồng độ GMP vòng trong tế bào hình gậy giảm
Câu 21:
A. Tế bào gậy và tế bào nón có độ nhạy cảm giống nhau đối với ánh sáng
B. Đoạn ngoài có các kênh Na+ được giữ ở trạng thái mở do GMP vòng
C. Vùng synap tiếp xúc với cả tế bào lưỡng cực lẫn tế bào ngang
Câu 22:
A. Thùy trán
B. Thùy đỉnh
C. Thùy thái dương
Câu 23:
A. Làm tăng lực tác dụng của sóng âm lên đáy xương bàn đápo với tác dụng trên màng nhĩ
B. Chỉ dẫn truyền các sóng âm có tần số thích hợp với hoạt động của chuỗi xương con
C. Tăng biên độ rung của màng nhĩ dưới tác dụng của sóng âm
Câu 24:
A. Năm trên màng Reissener
B. Trong ngoại dịch tai trong
C. Phủ lên màng mái
Câu 25:
A. Có liên hệ thần kinh với thể gối ngoài
Câu 26:
A. K+ tràn vào ở đỉnh tế bào, gây khử cực màng
B. Na+ tràn vào đỉnh tế bào, gây khử cực màng
C. Ca++ tràn vào ở đáy tế bào, gây khử cực màng
Câu 27:
A. Chuỗi xương trong tai giữa làm nhiệm vụ truyền đạt và phóng đại âm thanh lên 3 lần
B. Cơ quan corti nằm trong thang nhĩ
C. Tế bào thụ cảm có lòng lớp trong tiếp nhận âm thanh cường độ mạnh
Câu 28:
A. Gồm 3 ống thẳng góc nhau ở mỗi bên tai
B. Bị kích thích trong chuyển động thẳng tăng tốc
C. Bị kích thích tối đa khi cơ thể chuyển động trong mặt phẳng của ống
Câu 29:
A. Các tế bào thụ cảm lớp ở phần đỉnh ốc tai
B. Các tế bào thụ cảm lớp trong ở phần đỉnh ốc tai
C. Các tế bào thụ cảm lớp trong ở đoạn đầu ốc tai
Câu 30:
A. Làm rung động màng nhĩ, chuỗi xương con
B. Đến trực tiếp của sổ bàu dục qua vòi Eustache
C. Làm rung động khối xương sọ
Câu 31:
A. Số lượng tế bào lông bị kích thích cùng lúc
B. Tần số phát xung động của thần kinh ốc tai
C. Sự khác biệt trong sự khuếch đại thanh có tần số khác nhau tại tai giữa
Câu 32:
A. Sợi ngắn nằm gần đáy có khuynh hướng rung với tần số thấp
B. Sợi dài nằm gần đỉnh có khuynh hướng rung với tần số cao
C. Cơ quan Corti được cấu tạo bởi các tế bào lông
Câu 33:
A. Nhân lưng và nhân bụng
B. Nhân tiền đình
C. Nhân lưng và nhân tiền đình
Câu 34:
A. 1 nơron
B. 2 nơron
C. 3 nơron
Câu 35:
A. Thùy đỉnh
B. Thùy trán
Câu 36:
A. Các phân tử protein nằm trên bề mặt lưỡi
B. Các tế bào vị giác nằm ở lưỡi
C. Các nụ vị giác nằm ở lưỡi
Câu 37:
A. Đắng, cay, mặn, ngọt
B. Chua, cay, mặn, ngọt
C. Mặn, ngọt, chua, chát
Câu 38:
A. Vị ngọt – đầu lưỡi
B. Vị mặn – đầu lưỡi
C. Vị chua – cuối lưỡi
Câu 39:
A. Được chi phổi bởi dây 3,7,9
B. Đáp ứng với các chất hóa học tan trong nước bọt
C. Có khả năng khử cực và giải phóng hóa chất trung gian
Câu 40:
A. Ngưỡng kích thích của các cảm giác vị giác vị giác giống nhau
B. Có tính thích nghi nhanh
C. Ưa thích một vị nào đó liên quan đến nhu cầu và sự trải nghiệm trong đời sống
Câu 41:
A. Vỏ não thùy đỉnh
B. Các dây thần kinh V, VII, IX, X
C. Tuyến nước bọt
D. Đồi thị
Câu 42:
A. 1/3 trước lưỡi do dây V3, 2/3 sau lưỡi do dây IX
B. 2/3 trước lưỡi do dây V3, 1/3 sau lưỡi do dây IX
C. 1/3 trước lưỡi do dây IX, 2/3 sau lưỡi do dây V3
Câu 43:
A. Ngưỡng kích thích rất thấp
B. Khả năng phân biệt các thay đổi nhỏ cường độ các mùi kém
Câu 44:
A. Receptor là nơron hai cực
B. Trung tâm nhận cảm là vùng limbic của vỏ não
C. Liên quan đến cảm giác
Câu 45:
A. Cơ chế thần kinh vì phân tử mang mùi phải kích thích vào receptor rồi truyền về trung tâm
B. Cơ chế thể dịch vì phân tử mang mùi phải hoà tan trong lớp niêm dịch rồi mới tác động vào tế bào khứu
C. Cơ chế vật lý vì chỉ có những chất bay hơi được hít vào mũi mới nhận biết được mùi
Câu 46:
A. Xúc giác
B. Nhiệt
C. Vị giác
Câu 47:
A. Cảm giác nhiệt
B. Cảm giác đau
C. Cảm giác xúc giác
Câu 48:
A. Mất cảm giác xúc giác bên phải
B. Mất cảm giác xúc giác bên trái
C. Mất 1 phần cảm giác xúc giác 2 bên
Câu 49:
A. Tổn thương tủy sống
B. Tổn thương vùng dưới đồi
C. Tổn thương đồi thị
3 Đánh giá
67%
33%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com