Kết nối tri thức
Cánh diều
Chân trời sáng tạo
Môn học
Chương trình khác
31633 lượt thi 50 câu hỏi 30 phút
22079 lượt thi
Thi ngay
31967 lượt thi
27963 lượt thi
702 lượt thi
21954 lượt thi
21117 lượt thi
8576 lượt thi
14768 lượt thi
6363 lượt thi
21383 lượt thi
Câu 1:
A. Tăng huyết áp
B. Giảm áp suất keo huyết tương
C. Sỏi niệu quản
A. Số lượng bạch cầu ở trẻ em nhiều hơn người lớn
B. Mỗi loại bạch cầu có thời gian sống khác nhau
C. Sau khi vào mô, bạch cầu mono phát triển thành đại thực bào
Câu 2:
A. Renin được tiết ra từ tổ chức cận cầu thận, qua trung gian Angiotensin II làm tăng GFR
B. Khi huyết áp tăng sẽ làm GFR tăng đáng kể
C. Aldosteron góp phần làm giảm GFR
Câu 3:
A. Nhiễm khuẩn cấp tính
B. Thiếu oxy
Câu 4:
A. Nếu 1, 2 và 3 đúng
B. Nếu 1 và 3 đúng
C. Nếu 2 và 4 đúng
Câu 5:
C. Nhiễm xạ
Câu 6:
A. giây
B. phút
C. giờ
Câu 7:
A. 2ml/phút
B. 10ml/phút
C. 20ml/phút
Câu 8:
A. Được lọc hoàn toàn qua cầu thận, không được tái hấp thu và bài tiết qua ống thận
B. Được lọc hoàn toàn qua cầu thận, được tái hấp thu nhưng không bài tiết qua ống thận
C. Được lọc hoàn toàn qua cầu thận, không được tái hấp thu nhưng bài tiết được qua ống thận
Câu 9:
A. Thiếu máu do thiếu sắc
B. Nhiễm trùng
C. Suy tủy
Câu 10:
A. Xuyên mạch
B. Thực bào
C. Chuyển động bằng chân giả
Câu 11:
A. Được lọc tự do qua cầu thận
B. Không được tái hấp thu tại ống thận
C. Được bài tiết ở ống thận
Câu 12:
A. Bạch cầu mono
B. Bạch cầu ưa acid
C. Bạch cầu ưa kiềm
Câu 13:
A. Creatinin gắn kết với protein trong huyết tương
B. Creatinin được tái hấp thu một phần tại ống thận
C. Creatinin được bài tiết thêm một phần tại ống thận
Câu 14:
A. Chất đó được bài tiết ở ống lượn gần nhiều hơn ở ống lượn xa
B. Chất đó được tái hấp thu ở ống thận
C. Chất đó được bài tiết ở ống thận
Câu 15:
A. Các cytokin
B. Bradykinin, Histamin
C. Gia đình Eicosanoid
Câu 16:
A. Được tái hấp thu ở ống thận
B. Không được bài tiết ở ống thận
C. Sự hấp thu Ure phụ thuộc vào thể tích dịch lọc
Câu 17:
A. 20µm/phút
B. 30µm/phút
Câu 18:
A. Glucose
B. Insulin
C. PAU
Câu 19:
A. Ống lượn gần
B. Quai Henle
C. Ống lượn xa
Câu 20:
A. Hòa màng và phân giải bởi enzyme
B. Hòa màng và co bóp
C. Vận chuyển tích cực và phân giải bởi enzyme
Câu 21:
A. ống lượn gần, ngành lên của quai Henle, ống lượn xa và ống góp
B. ống lượn gần, ngành xuống của quai Henle, ống lượn xa và ống góp
C. ống lượn gần, quai Henle, ống lượn xa và ống góp
Câu 22:
A. Bề mặt vật lạ thô nhám, gồ ghề
B. Vật lá mang điện tích trái dấu với bạch cầu
C. Vật lạ có kích thước càng lớn
Câu 23:
A. nhân
B. ty thể
C. lưới nội sinh chất
Câu 24:
A. Bạch cầu mono trong máu
B. Bạch cầu lympho trong máu
C. Tế bào Kupffer
Câu 25:
A. Vận chuyển tích cực nguyên phát từ lòng ống vào tế bào, khuếch tán có gia tốc từ tế bào vào dịch kẽ
B. Khuếch tán đơn giản từ lòng ống vào tế bào, vận chuyển tích cực thứ phát từ tế bào vào dịch kẽ
C. Khuếch tán có gia tốc từ lòng ống vào tế bào, vận chuyển tích cực nguyên phát từ tế bào vào dịch kẽ
Câu 26:
B. Đại thực bào mô là những tế bào trưởng thành có thể bắt đầu ngay quá trình thực bào
C. Tăng huy động bạch cầu trung tính từ tủy xương và các kho dự trữ
Câu 27:
A. Phần lớn Na+ được hấp thu kèm với Cl
C. Dưới ảnh hưởng của ADH, tế bào ống thận sẽ tăng khả năng thấm đối với nước
Câu 28:
A. Bạch cầu ưa acid, bạch cầu mono, bạch cầu trung tính
B. Bạch cầu trung tính, bạch cầu mono, bạch cầu ưa acid
C. Bạch cầu mono, bạch cầu trung tính, bạch cầu ưa acid
Câu 29:
A. Kích thích thần kinh giao cảm thận
B. Bài tiết hormon lợi niệu natri của tâm nhĩ
C. Bài tiết ADH
Câu 30:
A. Tham gia miễn dịch không đặc hiệu
B. Khuếch đại phản ứng viêm không đặc hiệu
C. Khử độc các protein lạ
Câu 31:
A. Tái hấp thu Na+ ở tất cả các phần của ống thận
B. Vận chuyển qua bờ bàn chải ống lượn gần theo cơ chế vận chuyển tích cực thứ phát
C. Ngành xuống của quai Henle chỉ tái hấp thu Na+
Câu 32:
A. Có khả năng khử độc protein lạ
B. Có khả năng bám mạch và xuyên mạch
C. Mỗi bạch cầu trung tính có khả năng thực bào
Câu 33:
Câu 34:
A. Fibrinogen
B. Plasminogen
C. Thrombolastin
Câu 35:
A. 45%
B. 55%
C. 65%
Câu 36:
A. Neutrophil
B. Eosinophil
C. Basophil
Câu 37:
A. ống lượn gần theo cơ chế thụ động
B. ngành xuống của quai Henle theo cơ chế thụ động
C. ngành lên của quai Henle theo cơ chế thụ động
Câu 38:
A. Đường hô hấp
B. Hạch bạch huyết
C. Đường tiết niệu
Câu 39:
A. Heparin
C. Serotonin
Câu 40:
A. Ngành lên của quai Henle chỉ cho nước thấm qua
B. Nước được tái hấp thu chủ yếu ở ống lượn gần
C. Nước được tái hấp thu ở tất cả các đoạn của ống thận
Câu 41:
A. ống lượn gần và ống lượn xa
B. ống lượn gần và quai Henle
C. ống lượn xa và ống góp
Câu 42:
A. IgA
B. IgM
C. IgE
Câu 43:
A. Tổn thương ống thận, kẽ thận làm tỷ trọng nước tiểu giảm
B. Trong suy thận tỷ trọng ít thay đổi và thấp
C. Trong suy thận tỷ trọng ít thay đổi và cao
Câu 44:
A. Ngành xuống tái hấp thu Na+ , ngành lên tái hấp thu nước và ure
B. Ngành xuống tái hấp thu nước và ure, ngành lên tái hấp thu Na+
C. Ngành xuống tái hấp thu Na+ và ure, ngành lên tái hấp thu nước
Câu 45:
A. Bạch cầu lympho chiếm nhiều nhất
B. Bạch cầu hạt ưa acid chiếm ít nhất
C. Bạch cầu mono chiếm ít nhất trong bạch cầu không hạt
Câu 46:
Câu 47:
A. 60-66%
B. 2-11%
C. 20-25%
Câu 48:
A. Trạng thái toan kiềm
B. Aldosteron
C. Hoạt động của bơm Na+ -K+ -ATPase
Câu 49:
A. ống lượn gần
B. ống lượn xa
C. ngành xuống quai Henle
3 Đánh giá
67%
33%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com