Đăng nhập
Đăng ký
29464 lượt thi 50 câu hỏi 30 phút
20333 lượt thi
Thi ngay
31141 lượt thi
27032 lượt thi
468 lượt thi
21155 lượt thi
20341 lượt thi
8275 lượt thi
12691 lượt thi
6070 lượt thi
20231 lượt thi
Câu 1:
A. Tăng dòng dịch trong ống xa
B. Tăng mức aldosteron máu tuần hoàn
C. Tăng chế độ ăn có K+
Câu 2:
A. Bạch cầu trung tính
B. Bạch cầu ưa kiềm
C. Bạch cầu ưa acid
Câu 3:
A. Bị nhiễm độc kim loại nặng như chì
B. Mắc các bệnh nhiễm khuẩn cấp tính
C. Dùng các loại corticoid
Câu 4:
Chọn câu sai. Sự bài tiết K :
A. Khi tăng K+ , K+ sẽ được bài tiết chủ động ở quai Henle và ống lượn xa
C. Khi nồng độ K+ tăng ở ngoại bào thì aldosteron sẽ kích thích bài tiết K+ nhiều hơn
Câu 5:
A. Một số bệnh ngoài da
B. Nhiễm trùng cấp tính
C. Nhiễm ký sinh trùng
Câu 6:
A. PaCO2 trong máu
B. Tổng lượng K+ trong cơ thể
C. Nồng độ Cl- trong huyết tương
Câu 7:
A. Bị nhiễm virus
B. Bị các bệnh nhiễm khuẩn cấp tính
C. Bị các bệnh ký sinh trùng
Câu 8:
A. Cường aldosteron (mineralcorticoid)
B. Tăng K+ máu
C. Tăng CO2 máu
Câu 9:
A. Thương hàn nặng, sốt phát ban
B. Ung thư máu, nhiễm khuẩn máu
C. Nhiễm trùng cấp
Câu 10:
A. Neutrophil
B. Basophil
C. Eosinophil
Câu 11:
A. Tạo HCO - 3 trong tế bào ống lượn gần
B. Tạo CO2 trong ống lượn gần
C. Tạo HCO- 3 trong tế bào ống lượn xa
Câu 12:
B. Eosinophil
C. Basophil
Câu 13:
A. K+, Cl−
B. HCO-3
C. Cl-
Câu 14:
A. Bạch cầu hạt trung tính
B. . Bạch cầu hạt ưa acid
C. Bạch cầu hạt ưa bazo
Câu 15:
A. Nếu 1, 2 và 3 đúng
B. Nếu 1 và 3 đúng
C. Nếu 2 và 4 đúng
Câu 16:
A. Neutrophil và eosinophil
B. Neutrophil và basophil
C. Eosinophil và basophil
Câu 17:
A. CO2 máu
B. Lượng H+ trong lòng ống thận
C. Tốc độ dòng chảy của dịch trong ống
Câu 18:
A. pH của nước tiểu càng acid thì NH3 bài tiết càng giảm và ngược lại
B. Tốc độ tương đối giữa dòng chảy của máu và dịch lọc trong lòng ống thận
C. Sự thiếu hụt K+ sẽ kích thích bài tiết NH3
Câu 19:
A. Công thức máu toàn phần
B. Công thức Arneth
C. Công thức Schilling
Câu 20:
Chọn tập hợp đúng: Bài tiết NH3:1. Nước tiểu acid, thận giảm bài tiết NH . 2. NH3 khuếch tán dễ dàng từ tế bào ống thận vào lòng ống. 3. Được bài xuất dạngNH4+ . Bài tiết NH3 tăng khi pH máu giảm
Câu 21:
A. Bệnh bạch cầu cấp
B. Bệnh nhiễm trùng
C. Viêm mạn tính
Câu 22:
A. ống góp
B. ống lượn gần
C. ống lượn xa
Câu 23:
A. 165 mg/dl
B. 170 mg/dl
C. 175 mg/dl
Câu 24:
A. 120 - < 180 mg%
B. > 180 mg%
C. 375 mg%
Câu 25:
Câu 26:
A. Vận chuyển tích cực thứ phát (đồng vận chuyển với Na+ ) ở bờ bàn chải vào trong tế bào, sau đó khuếch tán thuận hoá qua bờ bên và bờ đáy
C. Khuếch tán thuận hoá qua bờ bàn chải, sau đó vận chuyển tích cực thứ phát (đồng vận chuyển với Na+ ) qua bờ bên và bờ đáy
Câu 27:
A. Đồng vận chuyển sơ cấp với Na+ ở bờ bàn chảy vào tế bào biểu mô
B. Khuếch tán có gia tốc qua bờ đáy và bờ bên vào dịch kẽ
C. Ở đoạn ống lượng gần S1, 1 Na+ đồng vận chuyển với 1 phân tử glucose
Câu 28:
A. Glucose được tái hấp thu ở tất cả các giai đoạn ở ống thận
B. Glucose được tái hấp thu ở ống lượn gần theo cơ chế vận chuyển tích cực thứ phát
C. Không phụ thuộc vào nồng độ glucose trong máu
Câu 29:
A. Glucose được tái hấp thu bằng cách vận chuyển tích cực thứ phát đồng vận chuyển với Na+
B. Lượng glucose tăng thêm trên ngưỡng bao nhiêu thì bị loại bấy nhiêu
C. Dưới nồng độ ngưỡng, glucose được tái hấp thu hoàn toàn
Câu 30:
A. ống lượn gần
B. quai Henle
Câu 31:
A. Nhược trương
B. Đẳng trương
C. Ưu trương
Câu 32:
A. Có những chất được tái hấp thu hoàn toàn như glucose, protein, lipid
B. Có những chất được tái hấp thu theo yêu cầu như vitamin và ure
C. Có những chất được bài tiết hoàn toàn như H+ , CO2, NH3
Câu 33:
A. Các khoảng thể miễn dịch không qua được hàng rào nhau thai
B. Hoạt tính mạnh ở 370 C
C. Nếu bị kích thích lập lại thì hoạt tính lên cao
Câu 34:
A. Các cation được tái hấp thu theo cơ chế tích cực
B. Phần lớn các anion được tái hấp thu theo cơ chế khuếch tán thụ động theo các ion
C. Ion bicarbonat được tái hấp thu từ lòng ống vào tế bào theo cơ chế khuếch tán
Câu 35:
A. Ống xa chịu tác động của aldosteron nhiều hơn ống gần
B. Ống xa thấm H+ ít hơn ống gần
C. Ống xa bài tiết K+ nhiều hơn ống gần
Câu 36:
A. Ngưng kết
B. Kết tủa
C. Gây viêm
Câu 37:
A. 0,1 cm/phút
B. 1 cm/phút
C. 10 cm/phút
Câu 38:
A. 3 – 5 giờ
B. 60 – 90 phút
C. 8 – 12 phút
Câu 39:
A. Tăng khi kích thích hệ giao cảm
C. Xảy ra khi thành ruột bị căng
Câu 40:
A. 3 – 5 giờ / lần
B. 60 – 90 phút / lần
C. 8 – 12 phút / lần
Câu 41:
A. Đẩy hết thức ăn dọc theo chiều dài ruột non
B. Ngăn thức ăn trào ngược từ tá tràng lên dạ dày
C. Loại các tế bào ruột non bị bong
Câu 42:
A. Cholecystokinin
B. Insulin
C. Secretin
Câu 43:
B. Secretin
C. Molitin
Câu 44:
A. Dịch vị
B. Nước bọt
C. Dịch mật
Câu 45:
A. Trypsin, pepsin, procarboxypeptidase
B. Chymotrypsin, carboxypeptidase, trypsin
C. Carboxypeptidase, pepsin, lactase
Câu 46:
A. Enteropeptidase
B. Trypsin
C. Chymotrysin
Câu 47:
A. Chymotrypsin
B. Pepsin
C. Carboxypeptidase
Câu 48:
B. Carboxypeptidase
Câu 49:
B. Trypsinogen
C. Pepsin
Câu 50:
A. Tụy không bài tiết enteropeptidase
B. Trypsinogen không được hoạt hóa ở trong tụy
C. pH dịch tụy kiềm
3 Đánh giá
67%
33%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com