Kết nối tri thức
Cánh diều
Chân trời sáng tạo
Môn học
Chương trình khác
31635 lượt thi 50 câu hỏi 60 phút
22068 lượt thi
Thi ngay
31964 lượt thi
27961 lượt thi
700 lượt thi
21951 lượt thi
21114 lượt thi
8575 lượt thi
14764 lượt thi
6358 lượt thi
21370 lượt thi
Câu 1:
A. Bó tiểu não thẳng
B. Bó chêm
C. Bó thon
A. Bên lành còn cảm giác sâu, mất cảm giác nông. Bên tổn thương còn cảm giác nông và xúc giác thô sơ, mất cảm giác sâu và xúc giác tinh tế
B. Mất mọi cảm giác ở phần cơ thể dưới chỗ bị cắt
C. Bên lành còn cảm giác nông, mất cảm giác sâu và xúc giác tinh tế. Bên tổn thương còn cảm giác sâu, mất cảm giác nông
Câu 2:
A. Bị điếc
B. Mất cảm giác vị của thức ăn
C. Mất cảm giác mùi
Câu 3:
B. Thị trường mũi mắt trái và thị trường thái dương mắt phải
C. Thị trường thái dương mắt trái và thị trường mũi mắt phải
Câu 4:
A. Dải thị
B. Giao thoa thị
C. Tia thị
Câu 5:
C. Nhìn thấy vật nhưng không biết là vật gì
Câu 6:
A. Bộ phận nhận cảm – đường ly tâm – bộ phận đáp ứng
B. Trung tâm – đường ly tâm – bộ phận đáp ứng
C. Bộ phận nhận cảm – đường hướng tâm – trung tâm
Câu 7:
A. Bàn tay
B. Bàn chân
C. Cẳng chân
Câu 8:
A. Vùng vận động sơ cấp chi phối cùng bên
B. Vùng vận động bổ sung kiểm soát các hoạt động tinh tế của bàn tay, bàn chân
C. Vùng tiền vận động góp phần tạo nên các động tác phối hợp
Câu 9:
A. Liệt toàn thân
B. Phối hợp các động tác không nhịp nhàng
C. Mất sự tinh tế trong từng tiểu động tác
Câu 10:
A. Bắt chéo từ nhân thon, nhân chêm lên đồi thị
B. 100% bắt chéo tại tủy sống
C. 100% bắt chéo tại hành não
Câu 11:
A. Bó tháp thẳng
B. Bó tháp chéo
C. Bó tủy đồi thị sau
Câu 12:
B. Hành não
C. Sừng sau tủy sống
Câu 13:
A. Bắt chéo
B. Xuất phát từ vỏ não
C. Chi phối động tác đánh tay khi đi
Câu 14:
A. Là trung tâm của các vận động không có ý thức
B. Tạo ra các động tác đơn giản
C. Giúp thực hiện các động tác phức tạp đã được học tập và trở thành vô thức
Câu 15:
A. Nhân đỏ
B. Vòng nhân bèo
C. Vòng nhân đuôi
Câu 16:
A. Tiểu não
B. Vòng của nhân bèo
C. Vòng của nhân đuôi
Câu 17:
A. Vỏ não vận động
Câu 18:
A. Củ não sinh tư
B. Cấu tạo lưới kích thích truyền xuống
C. Nhân bèo và nhân đuôi
Câu 19:
A. Bó tháp
B. Bó đỏ tủy
C. Bó tiền đình tủy
Câu 20:
B. Củ não sinh tư
C. Cấu tạo lưới ở cầu não
Câu 21:
B. Cũ não sinh tư
C. Cấu tạo lưới
Câu 22:
A. Ức chế truyền xuống và làm giảm trương lực cơ
B. Ức chế truyền xuống và làm tăng trương lực cơ
C. Kích thích truyền xuống làm tăng trương lực cơ
Câu 23:
A. Tủy sống và vỏ não
B. Vùng dưới đồi và vỏ não
C. Cấu tạo lưới thuộc hành cầu não trước hành cầu não giữa và thân não
Câu 24:
A. Tăng các phản xạ tủy bao gồm cả phản xạ trương lực cơ
B. Hoạt hóa vỏ não, giúp não con vật ở trạng thái tỉnh táo hơn
C. Ức chế vỏ não, con vật ngủ liên miên
Câu 25:
A. Hệ lưới truyền lên
B. Bó tiền đình tủy
Câu 26:
A. Chứa nhân đỏ làm tăng trương lực cơ
B. Chứa nhân tiền đình làm giảm trương lực cơ
C. Chứa nhân tiền đình làm tăng trương lực cơ
Câu 27:
A. Đi thẳng xuống sừng trước tủy sống cùng bên và kích thích noron vận động
B. Đi thẳng xuống sừng trước tủy sống cùng bên và ức chế noron vận động
C. Bắt chéo đi xuống sừng trước tủy sống , đối diện và kích thích noron vận động
Câu 28:
A. Hệ lưới truyền lên và hệ lưới truyền xuống
B. Củ não sinh tư trước và củ não sinh tư sau
C. Nhân đỏ và nhân tiền đình
Câu 29:
A. Nhân tiền đình
B. Nhân mái
C. Cũ não sinh tư trước
Câu 30:
Câu 31:
A. Nhân đỏ và bó đỏ tủy làm giảm trương lực cơ
B. Cũ não sinh tư và bó mái tủy tham gia thực hiện các phản xạ định hướng với ánh sáng và âm thanh
C. Cấu tạo lưới và bó lưới tủy gây hoạt hóa và ức chế truyền xuống
Câu 32:
A. Sừng trước tủy sống
B. Nhân đỏ và nhân tiền đình
C. Tiểu não
Câu 33:
A. Tăng trương lực cơ
Câu 34:
A. Chân và đuôi gấp về lưng
B. Liệt nửa bên mình
C. Lưng cong lại hơn bình thường
Câu 35:
A. Cắt ngang não con vật phía trên nhân đỏ
B. Cắt ngang não con vật phía dưới nhân tiền đình
C. Phá hủy tiểu não
Câu 36:
A. ức chế nhân đỏ, còn tác dụng của nhân tiền đình
B. ức chế nhân tiền đình, còn tác dụng nhân đỏ
C. ức chế cả nhân đỏ và nhân tiền đình
Câu 37:
A. Hệ thần kinh động vật và hệ thần kinh thực vật
B. Não bộ và tủy sống
C. Thần kinh giao cảm và phó giao cảm
Câu 38:
Câu 39:
A. Trên não
B. Trong tủy sống
C. Cạnh cột sống
Câu 40:
A. Trung tâm nằm liên tục ở sừng bên chất xám tủy sống
B. Hạch giao cảm nằm gần trung tâm, xa tạng
C. Khi nơron hưng phấn thì nhu cầu chuyển hóa tăng cao
Câu 41:
A. Trung tâm nằm liên tục bên chất xàm tủy sống đoạn ngực và lưng
B. Hạch gần trung tâm và xa tạng tao thành chuỗi hạch
C. Một sợi tiền hạch tạo synap với trung bình 20 sợi hậu hạch
Câu 42:
A. Trung tâm nằm rải rác trong tủy sống
B. Sợi tiền hạch ngắn, sợi hậu hạch dài
Câu 43:
A. Sợi tiền hạch ngắn, sợi hậu hạch dài
B. Ảnh hưởng giao cảm thường khu trú
C. Hạch giao cảm gần trung tâm, xa tạng
Câu 44:
A. Cuống não, não giữa, tủy sống
B. Dọc theo các đốt sống cổ và tủy cùng
C. Dọc theo đốt sống thắt lưng
Câu 45:
A. Dọc theo đốt sống cổ tới đốt sống thắt lưng
B. Sừng bên chất xám tủy sống từ lưng 1 đến thắt lưng 2
C. Dọc theo đốt sống thắt lưng tới cùng cụt
Câu 46:
A. Thần kinh phó giao cảm sợi tiền hạch ngắn, sợi hậu hạch dài
B. Hạch giao cảm nằm ngay trên thành cơ quan nó chi phối
C. Trung tâm phó giao cảm nằm tập trung liên tục ở sừng bên chất xám tủy sống
Câu 47:
A. Tất cả sợi sau hạch giao cảm đều bài tiết norepinephrin
B. Phần lớn sợi sau hạch phó giao cảm bài tiết acetylcholine
C. Sợi giao cảm chi phối cho tuyến thượng thận bài tiết ra norepinephrin
Câu 48:
A. Các sợi tiền hạch giao cảm
B. Các sợi tiền hạch phó giao cảm
C. Phần lớn sợi hậu hạch giao cảm
Câu 49:
A. Acetylcholin
B. Adrenalin
C. Noadrenalin
3 Đánh giá
67%
33%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com