Kết nối tri thức
Cánh diều
Chân trời sáng tạo
Môn học
Chương trình khác
31624 lượt thi 50 câu hỏi 30 phút
22067 lượt thi
Thi ngay
31964 lượt thi
27960 lượt thi
700 lượt thi
21951 lượt thi
21114 lượt thi
8575 lượt thi
14764 lượt thi
6358 lượt thi
21370 lượt thi
Câu 1:
A. Thời gian máu chảy
B. Thời gian máu đông
C. Dấu hiệu dây thắt
A. Căng thành trực tràng làm giãn cơ thắt hậu môn ngoài
B. Giãn cơ vòng hậu môn trong và ngoài là do sự điều khiển tự động
C. Căng thành trực tràng kích thích thần kinh giao cảm gây phản xạ tống thoát phân
Câu 2:
A. Yếu tố I
B. Yếu tố IV
C. Yếu tố VI
Câu 3:
A. Không thể trì hoãn do co thắt cơ thắt hậu môn ngoài
C. Tùy thuộc vào tín hiệu thần kinh từ các thụ thể cao ở thành tá tràng
Câu 4:
A. Fibrinogen
B. Yếu tố VII
C. Yếu tố VIII
Câu 5:
A. Ít vận động
B. Chấn thương cột sống
C. Ăn ít chất xơ
Câu 6:
A. Vitamin B12
B. Vitamin K
C. Thiamin
Câu 7:
A. Hấp thu nước
B. Hấp thu sắt
C. Bài tiết K+
Câu 8:
A. Ion Ca2+
B. Thromboplastin
C. Prothrombin
Câu 9:
A. Vitamin K và Ca++
B. Thromboplastin và Ca++
C. Prothrombinase và Ca++
Câu 10:
A. Prothrombin
B. Fibinogen
C. Thromboplastin
Câu 11:
A. Antihemophilie B
B. Fibrinogen
Câu 12:
A. Nắp thanh quản đóng lại
B. Cơ thành họng co
Câu 13:
A. Là một động tác hoàn toàn tự động
B. Có tác dụng đẩy thức ăn từ miệng vào dạ dày
C. Là động tác cơ học hoàn toàn thuộc về thực quản
Câu 14:
A. II, VII, IX, X
B. II, VII, XI, XII
C. II, VIII, X, XI
Câu 15:
A. Co cơ thắt thực quản trên
B. Điều hòa cử động nuốt bởi trung tâm nuốt ở hành não
C. Vòm khẩu mềm được kéo lên để bít đường thông với mũi
Câu 16:
A. I, V, VII, XII
B. I, V, VIII, XIII
C. II, V, VII, XII
Câu 17:
A. Hầu
B. Thanh quản
C. Thân thực quản
Câu 18:
A. Là sự tiếp tục của nhu động hầu
B. Không xảy ra nếu cắt dây X
C. Khởi sinh do căng thành thực quản
Câu 19:
A. VII, X, VI, II, I
B. II, III, V, VII, X
C. VII, VIII, IX, X, XI
Câu 20:
A. Áp suất trong ổ bụng
B. Thần kinh phó giao cảm
C. Thần kinh giao cảm
Câu 21:
A. Con đường đông máu nội sinh
B. Con đường đông máu ngoại sinh
Câu 22:
A. Cơ thắt thực quản dưới
B. Cơ thắt thực quản trên
C. Cơ chéo dạ dày
Câu 23:
A. Secretin
B. Beta-adrenergic
C. Alpha-adrenergic
Câu 24:
A. Suy gan
B. Lách to
C. Tắt mạch
Câu 25:
A. Thân não
B. Hành não
C. Hành não và cầu não
Câu 26:
A. Thời gian TCK
B. Thời gian Quick
C. Thời gian TS
Câu 27:
A. Dây vận động: V, IX, X, XII
B. Dây cảm giác hướng tâm: dây IX và X
C. Trung khu ở não
Câu 28:
A. Giảm số lượng tiểu cầu
B. Giảm chất lượng tiểu cầu
C. Giảm các yếu tố chống đông máu
Câu 29:
A. Trung khu: vùng cầu
B. Dây vận động: V, IX, X, XII
C. Dây cảm giác: dây IX, thừng nhĩ
Câu 30:
A. Amylase nước bọt phân giải tất cả tinh bột thành maltose
B. Chất nhầy làm tăng tác dụng của amylase nước bọt
Câu 31:
A. Protein S
B. Antithrombin
C. Heparin
Câu 32:
A. Rửa trôi các vi khuẩn gây bệnh
B. Làm ẩm ướt, bôi trơn miệng
C. Trung hòa acid do vi khuẩn tiết ra
Câu 33:
A. Diệt khuẩn
B. Ngừa sâu răng
C. Tiêu hóa peptid
Câu 34:
A. Giảm sinh Thrombin
B. Tăng sinh Thrombin ở vị trí tổn thương
C. Ngăn cản sự khởi phát đông máu
Câu 35:
A. HCO3-
B. K+
C. Cl−
Câu 36:
A. Sự tạo ra thrombin
B. Gắn kết làm mất tác dụng Ca++
C. Sự tạo thành fibrinogen
Câu 37:
B. Prothrombin
Câu 38:
B. K+ vàHCO3-
C. Ca++ và phosphat
Câu 39:
A. Thời gian tác dụng, con đường ngoại sinh diễn ra nhanh hơn
B. Thời gian tác dụng, con đường nội sinh diễn ra nhanh hơn
Câu 40:
A. Nồng độ K+ kém 7 lần so với huyết tương
B. Nồng độ HCO3 nhiều gấp 3 lần so với huyết tương
C. Thanh dịch được bài tiết từ 3 cặp tuyến mang tai, dưới hàm và dưới lưỡi
Câu 41:
A. Na+ được hấp thu chủ động
B. K+ được bài tiết thụ động
C. Lượng Na+ được tái hấp thu nhiều hơn lượng K+ bài tiết
Câu 42:
A. Các ion chỉ do tế bào ống dẫn tuyến nước bọt bài tiết
B. Na+ được tái hấp thu chủ động khi đi qua ống dẫn
C. K+ được tế bào ống dẫn bài tiết chủ động
Câu 43:
B. Yếu tố đông máu số I hoạt hóa c. Yếu tố đông máu số IV d. Yếu tố đông máu số X
C. Yếu tố đông máu số IV
Câu 44:
A. Yếu tố đông máu số I
B. Yếu tố đông máu số I hoạt hóa
Câu 45:
A. Yếu tố đông máu số XIa
C. Yếu tố đông máu số XIIIa
Câu 46:
A. Mặt cắt mô tươi
B. Huyết tương tươi
C. Dicoumarin
Câu 47:
A. Có bệnh suy giảm chức năng gan
C. Đã từng bị tổn thương thành mạch tại vị trí đó
Câu 48:
A. Thân, sợi trục, đuôi gai
B. Thân, sợi trục, đuôi gai, synap
C. Thân, sợi trục, cúc tận cùng, đuôi gai
Câu 49:
A. Mỗi nơron thường chỉ có một đuôi gai
B. Phần cuối đuôi gai có cúc tận cùng
C. Đuôi gai có thể tạo ra một phần của synap
3 Đánh giá
67%
33%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com