Kết nối tri thức
Cánh diều
Chân trời sáng tạo
Môn học
Chương trình khác
31656 lượt thi 50 câu hỏi 30 phút
22067 lượt thi
Thi ngay
31964 lượt thi
27960 lượt thi
700 lượt thi
21951 lượt thi
21114 lượt thi
8574 lượt thi
14764 lượt thi
6358 lượt thi
21368 lượt thi
Câu 1:
A. TRH – TSH – T3T4
B. CRH – ACTH – Cortisol
C. GHRH – GH – Glucagon
A. Tuyến giáp
B. Tuyến cận giáp và tuyến tụy
C. Vỏ thượng thận
Câu 2:
A. Hormone tiết ra liên tục với nồng độ ổn định trong suốt ngày và đêm
B. Tác nhân kích thích hormone có thể là thần kinh hoặc thể dịch
C. Cơ chế điều hòa feedback âm đóng vai trò chủ yếu duy trì cơ thể
Câu 3:
A. Điều hòa theo trục vùng hạ đồi, tuyến yên, tuyến nội tiết
B. Điều hòa bài tiết theo nhịp sinh học
Câu 4:
A. 21 giờ đêm
B. 24 giờ đêm
C. 9 giờ sáng
Câu 5:
A. Dẫn đến ức chế, teo tuyến thượng thận
B. Làm tuyến thượng thận hoạt động quá mức
C. Làm nồng độ cortisol trong máu không ổn định
Câu 6:
A. Con đường mạch máu
B. Con đường thần kinh
C. Con đường mạch máu và thần kinh
Câu 7:
A. GHRH , GHIH
B. TRH, PIH
C. CRH, TRH
Câu 8:
A. PIH
B. GnRH
C. TRH
Câu 9:
A. Tác dụng thông qua chất truyền tin thứ hai
B. Receptor nằm trên màng
C. Điều hòa theo cơ chế feedback âm
Câu 10:
A. Sự tăng nồng độ glucose máu
B. Sự tiêu hóa glucose tại dạ dày và ruột
C. Sự giảm nồng độ glucose trong máu
Câu 11:
A. Glu-His-Pro
B. Glu-Pro-His
C. His-Glu-Pro
Câu 12:
A. Kích thích tuyến yên bài tiết T3 - T4
B. Kích thích tuyến giáp bài tiết T3 - T4
Câu 13:
A. Thông qua AMP vòng
B. Thông qua diacyl glycerol và PIP2
C. Thông qua Ca2+ - protein
Câu 14:
A. Tuyến yên
B. Tuyến giáp
C. Tuyến thượng thận
Câu 15:
A. ACTH, TSH, Prolactin, GH
B. ACTH, TSH, MSH, GH
C. MSH, TSH, ACTH, Prolactin
Câu 16:
A. ICF (somatomedin)
B. Serotonin
C. Secretin
Câu 17:
A. Tăng số lượng tế bào tạo xương
B. Tăng vận chuyển Ca từ máu vào xương
C. Tăng cốt hóa sụn liên hợp
Câu 18:
A. Tăng vận chuyển glucose vào tế bào
B. Giảm vận chuyển acid amin vào tế bào
C. Giảm thoái hóa glucose ở tế bào
Câu 19:
A. Tăng chuyển glycogen thành glucose ở gan
B. Tăng tạo đường mới
C. Giảm thoái hóa Glucose ở tế bào
Câu 20:
A. Glucid
B. Protid
C. Lipid
Câu 21:
A. tăng tiết GHRH, tăng tiết GHIH
B. tăng tiết GHRH, giảm tiết GHIH
C. giảm tiết GHRH, tăng tiết GHIH
Câu 22:
A. Nhịn đói
B. Ngủ sâu
C. Acid béo tự do trong máu giảm
Câu 23:
A. Nồng độ acid amin huyết tương tăng
B. Ngủ
C. Nồng độ TRH huyết tương tăng
Câu 24:
A. Được bài tiết bởi tế bào basophile của tuyến yên
B. Làm phát triển đầu xương dài
C. Được bài tiết không phụ thuộc vào vùng dưới đồi
Câu 25:
A. Nếu 1, 2, 3 đúng
B. Nếu 1, 3 đúng
C. Nếu 2, 4 đúng
Câu 26:
Câu 27:
A. Sự giảm bài tiết T3-T4
B. Sự tăng bài tiết T3-T4
C. Sự giảm bài tiết GH
Câu 28:
A. ACTH
B. TSH
C. GH
Câu 29:
A. Thừa GH sau tuổi dậy thì
B. Thừa GH trước tuổi dậy thì
C. Thừa ACTH sau tuổi dậy thì
Câu 30:
A. Tăng lắng đọng mỡ dưới da
B. Tăng đường huyết
C. Phát triển quá mức hệ xương kẻ cả xương trục và xương phụ
Câu 31:
A. Tăng tổng hợp glycogen
C. Tăng caxi máu
Câu 32:
A. Bàn chân, bàn tay to
C. Đái đường
Câu 33:
A. bệnh khổng lồ ở trẻ em
B. tăng tiết sữa vào nang
C. hội chứng Cushing
Câu 34:
A. Kích thích tuyến giáp sản xuất calcitonin
B. Tăng kích thước tuyến giáp
C. Giảm quá trình bắt iod của tế bào tuyến giáp
Câu 35:
A. Nguồn gốc từ tế bào ưa acid
B. Vận chuyển trong máu ở dạng tự do
C. Mô đích là tuyến cận giáp
Câu 36:
A. Tăng nồng độ globulin gắn hormone giáp (TBG)
B. Làm tiêu protein của thyroglobulin
C. Tăng kích thước tế bào tuyến giáp
Câu 37:
A. Bướu cổ
B. Cường giáp
C. Ưu năng tuyến giáp thứ phát
Câu 38:
Câu 39:
A. Lớp bó, lớp lưới của tuyến thượng thận
B. Tế bào hắc tố
C. Não
Câu 40:
A. 16 giờ - 20 giờ
B. Nữa đêm gần về sáng
C. 6 giờ - 8 giờ sáng
Câu 41:
A. Lớp cầu và lớp bó
C. Lớp cầu và lớp lưới
Câu 42:
A. Nồng độ ACTH và cortisol đều tăng
B. Nồng độ ACTH tăng, cortisol giảm
C. Nồng độ ACTH giảm, cortisol tăng
Câu 43:
A. GH
C. ACTH
Câu 44:
A. Ức chế phản ứng viêm của tổ chức bằng cơ chế gián tiếp
B. Trong trường hợp stress, được giải phóng nhanh khi xung động thần kinh tới tuyến yên trước
C. Có cấu trúc đồng nhất với cấu trúc của phân tử MSH
Câu 45:
B. ACTH
C. TSH
Câu 46:
A. Tăng bài tiết TSH
B. Giảm bài tiết TSH
C. Tăng bài tiết ACTH
Câu 47:
A. ống sinh tinh và nang trứng
B. tế bào Leydig và hoàng thể
C. Não bộ và ống thận
Câu 48:
A. Kích thích nang trứng phát triển
B. Kích thích sản xuất estrogen
C. Kích thích sản xuất progesterone
Câu 49:
A. Kích thích nang trứng tiết ra estrogen
B. Được bài tiết bởi thùy giữa tuyến yên
C. Là một chuỗi peptide đơn
3 Đánh giá
67%
33%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com