2500+ Câu trắc nghiệm Sinh lý học có đáp án - Phần 4
34 người thi tuần này 4.7 57.2 K lượt thi 50 câu hỏi 30 phút
🔥 Đề thi HOT:
350 Câu hỏi trắc nghiệm tổng hợp Đấu thầu có đáp án - Phần 1
400 câu Trắc nghiệm tổng hợp Thanh toán quốc tế có đáp án
500 câu Trắc nghiệm tổng hợp Phương pháp nghiên cứu khoa học có đáp án ( Phần 1 )
200 câu trắc nghiệm tổng hợp Giáo dục quốc phòng an ninh có đáp án
304 câu trắc nghiệm Khởi nghiệp kinh doanh có đáp án
860 câu trắc nghiệm tổng hợp Kinh tế chính trị có đáp án -Phần 1
536 câu trắc nghiệm Kinh tế vi mô có đáp án - Phần I
2000+ câu Trắc nghiệm tổng hợp Tư tưởng Hồ Chí Minh có đáp án Phần 1
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
A. Áp lực cơ dentrusor giảm
B. Cơ thắt trong và ngoài bàng quang co thắt trở lại
C. Tăng trương lực cơ niệu đạo
Lời giải
Chọn đáp án là D
Câu 2
A. Sự di chuyển của ion khi có sự chênh lệch điện thế hai bên màng
B. Đạt trạng thái cân bằng động trước khi cân bằng điện thế
C. Chênh lệch điện thế cân bằng với chênh lệch nồng độ ion
Lời giải
Câu 3
A. Nồng độ
B. Áp suất thẩm thấu
C. Áp suất thủy tĩnh
Lời giải
Câu 4
A. Giảm trương lực cơ ở niệu đạo
B. Tăng áp lực trong niệu đạo
Lời giải
Câu 5
A. Khuếch tán và thẩm thấu
B. Khuếch tán và điện thẩm
C. Điện thẩm và thẩm thấu
Lời giải
Câu 6
A. Tính cảm ứng
B. Tính co thắt
C. Tính trương lực
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. Ức chế cơ thắt ngoài bàng quang
B. Ức chế cơ thắt trong bàng quang
C. Kích thích cơ thắt ngoài bàng quang
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 8
A. Điện thẩm
B. Khuếch tán
C. Thẩm thấu
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 9
A. Tiểu não
B. Cầu não
C. Hành não
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 10
A. Áp suất thủy tĩnh có tác dụng kéo các chất hòa tan
B. Albumin máu giảm sẽ ảnh hưởng đến áp suất thủy tĩnh
C. Áp suất keo có tác dụng kéo nước
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 11
A. Xung động ức chế thần kinh giao cảm dẫn đến giãn cơ thắt trong bàng quang
B. Xung động ức chế thần kinh giao cảm dẫn đến giãn cơ thắt ngoài bàng quang
C. Xung động kích thích thần kinh giao cảm dẫn đến giãn cơ thắt trong bàng quang
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 12
A. Tủy sống đoạn S1 −S2
B. Tủy sống đoạn S2 −S3
C. Tủy sống đoạn L1 −L2
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 13
B. Giảm áp suất keo trong huyết tương
C. Tăng áp suất thủy tĩnh
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 14
A. Hai niệu quản đổ vào bàng quang ở hai góc cao nhất của tam giác bàng quang
B. Khi cơ bàng quang co, các cơ thành bàng quang áp chặt vào lỗ niệu đạo, làm nước tiểu không trào ngược lên bể thận
C. Trương lực tự nhiên của cơ thắt trong thuận lợi cho nước tiểu từ bàng quang thoát ra từ niệu đạo
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 15
B. Cơ thắt trong hoạt động có ý thức, cơ thắt ngoài hoạt động có không ý thức
C. Cơ thắt trong hoạt động không ý thức, cơ thắt ngoài có ý thức
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 16
A. đi từ nơi có nồng độ cao đến nơi có nồng độ thấp
B. không cần năng lượng dạng ATP
C. làm thăng bằng bậc thang nồng độ
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 17
A. Tính động lực, tính trương lực, tính hấp thu
B. Tính động lực, tính trương lực, tính co thắt, tính đàn hồi
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 18
A. Tính hấp thu
B. Tính trương lực
C. Tính động lực
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 19
A. Xảy ra theo hướng ngược gradient điện hóa học
B. Hướng tới bậc thang càng hẹp hơn
C. Không cần chất mang
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 20
A. Có trị số cao do co cơ tạo ra
B. Thay đổi theo từng đoạn ống
C. Có tác dụng đẩy nước tiểu
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 21
A. Tính động lực
B. Tính co thắt
C. Tính hấp thu
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 22
A. Luôn cần năng lượng và chất mang
B. Ngược hướng Gradiant
C. Giúp chênh lệch bậc thang ngày càng rộng ra
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 23
A. Do sóng nhu động đường tiết niệu gây ra
B. Thay đổi theo từng đoạn
C. Thể hiện tính trương lực
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 24
A. Tính động lực thể hiện trong quá trình di chuyển nước tiểu xuống bàng quang
B. Sóng nhu động là nguyên nhân gây ra áp lực cơ bản
C. Áp lực co cơ thể hiện tính động lực của đường tiết niệu trên
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 25
A. 1cm/s
B. 2cm/s
C. 3cm/s
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 26
A. Nguồn năng lượng từ ATP
C. Kênh protein
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 27
A. Đặc điểm hẹp niệu quản trước khi đổ vào thành bàng quang
B. Trương lực cơ detrusor trong thành bàng quang
C. Áp lực bàng quang khi tiểu tiện
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 28
A. Chất mang
B. Hướng vận chuyển
C. Nguồn gốc ATP
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 29
A. Mức tối đa chất đó có thể được lọc
B. Mức tối đa có thể được tái hấp thu hoặc được bài tiết
C. Mức tối đa chất có thể được pha loãng trong nước tiểu
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 30
A. Qua kênh Na+
B. Qua bơm Na+ - K+
C. Đồng vận chuyển với glucose
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 31
A. Bắt đầu xuất hiện glucose trong nước tiểu và đây là tiêu chuẩn chính để chẩn đoán đái tháo đường
B. Mức tái hấp glucose của ống lượn gần đạt trị số cao nhất
C. Vẫn chưa xuất hiện glucose trong dịch lọc cầu thận nếu chỉ với mức tăng nhẹ
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 32
A. Đưa ion Natri ra khỏi các tế bào thần kinh
B. Chuyển các ion calci vào trong lòng lưới nội sinh chất
C. Chuyển ion hydro vào trong lòng ống lượn xa của thận
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 33
A. 0 mg/phút
B. 50 mg/phút
C. 220 mg/phút
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 34
A. Có cơ chế hòa màng
B. Cần protein mang
C. Cần receptor đặc hiệu
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 35
B. Tăng bài xuất Na+
C. Tăng tính thấm của quai Henle đối với nước
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 36
A. Ống gần
B. Ống góp vỏ
C. Quai Henle
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 37
A. Ống xa
B. Ống gần
C. Quai Henle
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 38
A. Na+
B. Ca 2+
C. Nước
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 39
A. Lượng nước toàn phần của cơ thể tăng
B. Lượng nước tiểu giảm
C. Nồng độ Na+ huyết tương tăng
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 40
A. Khuếch tán được gia tốc
B. Vận chuyển chủ động sơ cấp
C. Đồng vận chuyển thuận
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 41
A. Tăng lên khi tăng thể tích dịch ngọai bào
B. Làm tăng GFR
C. Làm ức chế bài tiết ADH và Aldosteron
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 42
A. Bài tiết H+ ở dạ dày
B. Hoán đổi với Na+ tại ống thận
C. Hoán đổi với Na+ tại ống tiêu hóa
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 43
A. Nếu 1, 2 và 3 đúng
B. Nếu 1 và 3 đúng
C. Nếu 2 và 4 đúng
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 44
A. Vận chuyển Ca++ qua bơm canxi
B. Hoán đổi H+với Na+ tại ống thận
C. Bài tiết H+ bởi tế bào ống thận khi cơ thể bị nhiễm toan
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 45
A. Bơm Na+ , K+ , ATPase
B. Vận chuyển H+ vào dạ dày
C. Vận chuyển Ca++ vào tế bào
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 46
A. Cần chất mang
B. Chất vận chuyển có thể là glucose hay acid amin
C. Chất vận chuyển có thể là glucose hay acid amin
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 47
A. Tái hấp thu muối
B. Tái hấp thu nước
C. Làm tăng độ lọc cầu thận (GFR)
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 48
A. là nguyên nhân chính tạo điện tích âm bên trong màng
B. làm cho các điện tích âm bên trong ít hơn bên ngoài màng
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 49
A. Tăng tái hấp thu HCO trong ống thận − 3
B. Tăng thẻ tích nước tiểu
C. Tăng bài tiết nước và ion Na+ ở ống thận
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 50
A. Ngành lên quai Henle
B. Ngành xuống quai Henle
C. Ống lượn gần
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.