Chuyên đề ôn thi THPTQG Sinh học cực hay có đáp án cưc hay (Chuyên đề 19)
19 người thi tuần này 4.6 20.8 K lượt thi 50 câu hỏi 60 phút
🔥 Đề thi HOT:
Đề minh họa tốt nghiệp THPT môn Sinh có đáp án năm 2025 ( Đề 1)
Trắc nghiệm ôn luyện thi tốt nghiệp THPT môn Sinh Học Chủ đề 7. Di truyền học có đáp án
50 Bài tập Cơ sở vật chất, cơ chế di truyền và biến dị ở cấp độ phân tử có đáp án
(2023) Đề thi thử Sinh học Trường THPT Chuyên Hùng Vương, Gia Lai có đáp án
Đề minh họa tốt nghiệp THPT môn Sinh có đáp án năm 2025 ( Đề 4)
Trắc nghiệm ôn luyện thi tốt nghiệp THPT môn Sinh Học Chủ đề 9. Sinh thái học có đáp án
(2023) Đề thi thử Sinh học THPT Yên Thế, Bắc Giang (Lần 1) có đáp án
Đề minh hoạ tốt nghiệp THPT môn Sinh có đáp án năm 2025 (Đề 90)
Danh sách câu hỏi:
Lời giải
Con trai không mang gen gây bệnh có kiểu gen AA
Gia đình nhà chồng:
Em trai aa => Bố mẹ (bình thường): Aa x Aa
=> Người đàn ông bình thường có các khả năng: => tỷ lệ giao tử:
Gia đình vợ:
Bố aa luôn truyền a cho con gái => Người vợ: Aa => tỷ lệ giao tử
Xác suất sinh con trai AA:
Chọn B
Lời giải
P: Aa
Sau 1 thế hệ tự thụ phấn thì tỉ lệ kiểu gen dị hợp trong quần thể sẽ giảm đi 1/2
=> F3: Aa =
=>Cá thể có kiểu gen đồng hợp có (AA + aa)
Tỉ lệ cá thể có kiểu gen đồng hợp trong quần thể trong quần thể là :
AA + aa= 1 – (Aa) =
Chọn A
Câu 3
A. AABB × aabb
B. AAAA × aaaa
C. AA × aa
D. AAbb × aaBB
Lời giải
Tỷ lệ F2 ≈ 9 đỏ : 7 trắng
ð Có 16 kiểu tổ hợp giao tử , bố mẹ F1 dị hợp hai cặp gen
F1: AaBb
F1: AaBb x AaBb → F2: 9A-B- : 3A-bb : 3aaB- : 1aabb.
=> A-B- : đỏ; các dạng còn lại: trắng => P: AAbb x aaBB
Chọn D
Câu 4
A. Đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể góp phần hình thành loài mới
B. Đột biến gen cung cấp nguyên liệu cho quá trình tiến hóa của sinh vật
C. Đột biến nhiễm sắc thể thường gây chết cho thể đột biến, do đó không có ý nghĩa đối với quá trình tiến hóa
D. Đột biến đa bội đóng vai trò quan trọng trong quá trình tiến hóa vì nó góp phần hình thành loài mới
Lời giải
Đột biến số lượng NST thường gây ảnh hưởng lớn cho thể đột biến, có thể gây chết và giảm khả năng sinh sản , nhưng đột biến cấu trúc ( chuyển đoạn , đoản đoạn ) cũng có thể dẫn tới cấu trúc lại bộ NST, hình thành loài mới.
Chọn C
Câu 5
A. 1,2,3,4,6
B. 4,5,6,7,8
C. 2,3,6,7,8
D. 3,4,6,7,8
Lời giải
Các cấu trúc và cơ chế di truyền có nguyên tắc bổ sung là: 3, 4, 6, 7, 8.
ADN có cấu trúc một mạch, mARN : có cấu trúc một mạch các nucleotit trong phân tử không liên kết với nhau
Protein được có đơn phân là các aa , các aa không liên kết với nhau theo nguyên tắc bổ sung
Chọn D
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 8
A. tARN và prôtêin histon
B. rARN và và prôtêin histon
C. ADN và prôtêin histon
D. mARN và prôtêin histon
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 9
A. (2), (4)
B. (1), (2), (3)
C. (2), (3)
D. (2), (3), (4).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 10
A. ADN pôlimeraza
B. ARN pôlimeraza
C. restrictaza
D. ligaza
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 11
A. Tái bản ADN (nhân đôi ADN)
B. Nhân đôi nhiễm sắc thể
C. Dịch mã
D. Phiên mã
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 12
A. pôliribôxôm
B. pôlipeptit
C. pôlinuclêôxôm
D. pôlinuclêôtit
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 14
A. 5'...GTTGAAAXXXXT...3'
B. 5'...GGXXAATGGGGA..3'
C. 5'...TTTGTTAXXXXT...3'
D. 3'...TTTGTTAXXXXT...5'
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 15
A. 56,25%
B. 49,375%
C. 15,00%
D. 52,50%
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 17
A. AaBbCc, aabbcc, aaBbCc
B. AAbbCc, aaBbCC, AaBbcc
C. aaBbCC, AabbCc, AaBbCc
D. aaBbCc, AabbCC, AaB
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 18
A. XBXB x XBY
B. XBXb x XbY
C. XBXb x XBY
D. XBXB x XbY
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 19
A. AB = ab = 17%; Ab = aB = 33
B. AB = ab = 41,5%; Ab = aB = 8,5%
C. AB = ab = 8,5%; Ab = aB = 41,5%.
D. AB = ab = 33%; Ab = aB = 17%
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 20
A. Nhận biết các tế bào đã nhận được ADN tái tổ hợp
B. Giúp enzim cắt giới hạn (restrictaza) nhận biết vị trí cần cắt trên thể truyền
C. Dễ dàng chuyển ADN tái tổ hợp vào tế bào nhận
D. Tạo điều kiện cho enzim nối (ligaza) hoạt động tốt hơn
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 22
A. đều thao tác trên vật liệu di truyền là ADN và nhiễm sắc thể
B.. đều tạo ra các cá thể có kiểu gen thuần chủng
C. đều tạo ra các cá thể có kiểu gen trong nhân giống nhau
D. các cá thể tạo ra rất đa dạng về kiểu gen và kiểu hình
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 23
A. (1), (3)
B. (3), (4)
C. (1), (2)
D. (1), (4)
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 24
A. Đột biến tự đa bội
B. Đột biến điểm
C. Đột biến lệch bội
D. Đột biến dị đa bội
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 25
A. Lai tế bào
B. Lai cận huyết
C. Lai thuận nghịch
D. Lai phân tích
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 26
A. AaBb × AaBb
B. AaBb × AAbb
C. AaBb × Aabb
D. AaBb × aaBb
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 27
A. 0,16 AA : 0,36 Aa : 0,48 aa
B. 0,48 AA : 0,36 Aa : 0,16 aa
C. 0,48 AA : 0,16 Aa : 0,36 aa
D. 0,36 AA : 0,48 Aa : 0,16 aa
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 28
A. theo chiều 5' → 3' từng bộ ba nuclêôtit liên tục, không gối lên nhau
B. theo chiều 3' → 5' từng bộ hai nuclêôtit liên tục, không gối lên nha
C. theo chiều 3' → 5' từng bộ ba nuclêôtit liên tục, không gối lên nhau
D. theo chiều 5' → 3' từng bộ hai nuclêôtit liên tục, không gối lên nhau
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 29
A. A = T = 599; G = X = 900
B. A = T = 600; G = X = 899
C. A = T = 600; G = X = 900
D. A = T = 900; G = X = 599
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 30
A. gen lặn và không di truyền được vì chúng xuất hiện ở tế bào sinh dưỡng
B. gen lặn và di truyền được vì chúng xuất hiện ở tế bào sinh dục
C. gen trội và không di truyền được vì chúng xuất hiện ở tế bào sinh dưỡ
D. gen trội và di truyền được vì chúng xuất hiện ở tế bào sinh dục
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 31
A. (2), (3)
B. (1), (3)
C. (1), (4)
D. (1), (2)
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 33
A. 1 cây quả đỏ : 1 cây quả vàng
B. 3 cây quả đỏ : 1 cây quả vàng
C. 35 cây quả đỏ : 1 cây quả vàng
D. 11 cây quả đỏ : 1 cây quả vàng
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 34
A. là vị trí duy nhất có thể xảy ra trao đổi chéo trong giảm phân
B. có tác dụng bảo vệ các nhiễm sắc thể cũng như giữ cho các nhiễm sắc thể không dính vào nhau
C. là những điểm mà tại đó phân tử ADN bắt đầu được nhân đôi
D. là vị trí liên kết với thoi phân bào giúp nhiễm sắc thể di chuyển về các cực của tế bào
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 35
A. mang thông tin quy định cấu trúc prôtêin tham gia cấu tạo enzim phân giải lactôzơ
B. prôtêin ức chế có thể liên kết làm ngăn cản quá trình phiên
C. mang thông tin quy định cấu trúc prôtêin ức chế
D. enzim ARN pôlimeraza bám vào và khởi đầu quá trình phiên mã
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 36
A. (1), (4), (5)
B. (2), (3), (5)
C. (1), (2), (4)
D. (2), (3), (4)
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 37
A. XAXA, XAXa, XaXa và XAXA
B. Aa, aa, Aa và Aa
C. XAXA, XAXa, XaXa và XAXa
D. aa, Aa, aa và Aa
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 38
A. 0,45 AA : 0,1 Aa : 0,45 aa
B. 0,1 AA : 0,8 Aa : 0,1 aa
C. 0,35 AA : 0,1 Aa : 0,55 aa
D. 0,25 AA : 0,5 Aa : 0,25 aa
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 39
A. (1), (3), (4)
B. (1), (2), (4)
C. (2), (3), (4)
D. (1), (2), (3)
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 40
A. 128 và 18%
B. 96 và 18%
C. 96 và 36%
D. 128 và 36%
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 41
A. 2 cá chép không vảy : l cá chép có vảy
B. 1 cá chép không vảy : l cá chép có vảy
C. l cá chép không vảy : 2 cá chép có vảy
D. 3 cá chép không vảy : l cá chép có vảy
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 42
A. tương tác gen
B. hoán vị gen
C. tác động đa hiệu của gen
D. liên kết gen
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 45
A. 5'GXT3'
B. 5'UXG3'
C. 5'XGU3'
D. 5'GXU3'
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 46
A. Hổ, báo, gà
B. Gà, bồ câu, bướm
C. Bướm, ruồi giấm, sư tử
D. Bồ câu, ruồi giấm,
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 49
A. Ribôxôm
B. mARN
C. ADN
D. tARN
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 50
A. Bệnh này chỉ gặp ở nữ giới mà không gặp ở nam giới
B. Nếu mẹ bình thường, bố bị bệnh thì tất cả các con trai của họ đều bị bệnh
C. Nếu mẹ bình thường, bố bị bệnh thì tất cả con gái của họ đều bị bệnh
D. Nếu mẹ bị bệnh, bố không bị bệnh thì các con của họ đều bị bệnh
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.