Chuyên đề ôn thi THPTQG Sinh học cực hay có đáp án cưc hay (Chuyên đề 9)
22 người thi tuần này 4.6 20.8 K lượt thi 37 câu hỏi 50 phút
🔥 Đề thi HOT:
Đề minh họa tốt nghiệp THPT môn Sinh có đáp án năm 2025 ( Đề 1)
Trắc nghiệm ôn luyện thi tốt nghiệp THPT môn Sinh Học Chủ đề 7. Di truyền học có đáp án
50 Bài tập Cơ sở vật chất, cơ chế di truyền và biến dị ở cấp độ phân tử có đáp án
(2023) Đề thi thử Sinh học Trường THPT Chuyên Hùng Vương, Gia Lai có đáp án
Đề minh họa tốt nghiệp THPT môn Sinh có đáp án năm 2025 ( Đề 4)
Trắc nghiệm ôn luyện thi tốt nghiệp THPT môn Sinh Học Chủ đề 9. Sinh thái học có đáp án
(2023) Đề thi thử Sinh học THPT Yên Thế, Bắc Giang (Lần 1) có đáp án
Đề minh hoạ tốt nghiệp THPT môn Sinh có đáp án năm 2025 (Đề 90)
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
A. 3n
B. (1/2)n
C. 2n
D. 4n
Lời giải
Đáp án A
Với 1 cặp gen dị hợp thì đời con cho 3 loại kiểu gen
→ Với P chứa n cặp gen dị hợp phân li độc lập thì số lượng các loại kiểu gen ở đời F1 là
Câu 2
A. một kiểu hình có thể do nhiều kiểu gen quy định.
B. trong cùng môi trường sống mỗi kiểu gen khác nhau biểu hiện kiểu hình khác nhau.
C. một kiểu gen có thể biểu hiện thành nhiều kiểu hình khác nhau ở các điều kiện môi trường khác nhau
D. sự điều chỉnh kiểu hình theo sự biến đổi kiểu gen
Lời giải
Đáp án C
Sự mềm dẻo của kiểu hình là hiện tượng một kiểu gen có thể thay đổi kiểu hình trước các điều kiện môi trường khác nhau. Tuy nhiên mức độ mềm dẻo lại phụ thuộc vào kiểu gen. Mỗi kiểu gen chỉ có thể điều chỉnh kiểu hình của mình trong một phạm vi nhất đinh
Câu 3
A. các giao tử lưỡng bội (2n) kết hợp với nhau
B. giao tử lưỡng bội (2n) kết hợp với giao tử đơn bội (n).
C. giao tử lưỡng bội (2n) kết hợp với giao tử lệch bội (n).
D. các giao tử lệch bội (n + 1) kết hợp với nhau
Lời giải
Đáp án A
Cây tứ bội có dạng 4n được hình thành do sự kết hợp của 2 giao tử 2n (giao tử 2n được hình thành do giảm phân không bình thường)
Lời giải
Đáp án D
Bắp cải không có cặp NST giới tính nên số nhóm gen liên kết = bộ NST đơn bội = n = 9 nhóm gen liên kết
Câu 5
A. trình tự nucleotit đặc biệt, tại đó protein ức chế có thể liên kết làm ngăn cảm sự phiên mã
B. trình tự nucleotit mang thông tin mã hóa cho phân tử protein ức chế
C. nơi mà ARN polimeraza bám vào và khởi đầu quá trình phiên mã
D. nơi mà chất cảm ứng có thể liên kết để khởi đầu quá trình phiên m
Lời giải
Đáp án C
Câu 6
A. 5'UGG3'
B. 5'UAG3'
C. 5'UAX3'
D. 5'UGX3'
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. tARN
B. rARN
C. ADN
D. mARN
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 8
A. cấu trúc của gen
B. tỉ lệ kiểu hình của phép lai.
C. di truyền phả hệ
D. sự thay đổi kiểu hình do đột biến
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 9
A. gen trên nhiễm sắc thể Y ở vùng không tương đồng
B. gen trên nhiễm sắc thể X ở vùng không tương đồng
C. gen trong tế bào chất hoặc gen trên nhiễm sắc thể Y
D. gen trong tế bào chất
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 10
A. chuyển đoạn trong một nhiễm sắc thể
B. đảo đoạn nhiễm sắc thể
C. lặp đoạn nhiễm sắc thể.
D. chuyển đoạn không tương hỗ.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 11
A. mất đoạn
B. chuyển đoạn trong một nhiễm sắc thể
C. đảo đoạn
D. lặp đoạn
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 12
A. gen điều hòa (R) nằm trong thành phần cấu trúc của Operon Lac.
B. vùng vận hành (O) là nơi protein ức chế có thể liên kết làm ngăn cản sự phiên mã
C. khi môi trường không có lactozo thì gen điều hòa (R) vẫn có thể phiên mã
D. Khi gen cấu trúc A phiên mã 10 lần thì gen cấu trúc Y cũng phiên mã 10 lần
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 13
A. đột biến gen có thể có lợi, có hại hoặc trung tính đối với thể đột biến
B. phần lớn đột biến gen xảy ra trong quá trình nhân đôi ADN
C. phần lớn đột điểm là dạng đột biến mất một cặp nucleotit
D. đột biến gen cung cấp nguồn nguyên liệu cho quá trình chọn giống và tiến hóa.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 14
A. bố mẹ không truyền đạt cho con những tính trạng đã hình thành sẵn mà truyền đạt một kiểu gen
B. kiểu gen quy định khả năng phản ứng của cơ thể trước môi trường.
C. trong quá trình biểu hiện thành kiểu hình, kiểu gen chỉ chịu tác động của môi trường bên ngoài cơ thể
D. kiểu hình là kết quả sự tương tác giữa kiểu gen và môi trường.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 15
A. axit amin mở đầu chuỗi polipeptit ở sinh vật nhân sơ là foocmylmetiomin
B. anticodon của mỗi phân tử tARN khớp bổ sung với codon tương ứng trên phân tử mARN
C. trên mỗi phân tử mARN có thể có nhiều riboxom cùng tham gia dịch mã.
D. riboxom dịch chuyển trên phân tử mARN theo chiều 3'→5'
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 16
A. quá trình nhân đôi ADN diễn ra theo nguyên tắc bổ sung và nguyên tắc bán bảo toàn.
B. nhờ các enzim, hai mạch đơn của ADN tách nhau dần tạo nên chạc tái bản chữ Y
C. enzim ADN polimeraza tổng hợp và kéo dài mạch mới theo chiều 3'→5'.
D. enzim ligaza có vai trò nối các đoạn Okazaki tạo thành mạch đơn hoàn chỉnh.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 17
A. Ở các loài sinh vật, hoán vị gen chỉ xảy ra ở giới cái mà không xảy ra ở giới đực.
B. Tần số hoán vị gen không vượt quá 50%.
C. Tần số hoán vị gen phản ánh khoảng cách tương đối giữa các gen trên NST.
D. Hoán vị gen làm tăng biến dị tổ hợp.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 18
A. Đột biến đảo đoạn có thể làm giảm khả năng sinh sản của thể đột biến
B. Đột biến cấu trúc NST thực chất là sự sắp xếp lại những khối gen trên và giữa các NST
C. Đột biến chuyển đoạn có thể không làm thay đổi số lượng và thành phần gen của một NST
D. Có thể sử dụng đột biến đa bội để xác định vị trí của gen tên NST
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 20
A. thay cặp nucleotit A-T bằng G-X
B. mất một cặp nucleotit
C. thay cặp nucleotit A-T bằng T-A.
D. thêm một cặp nucleotit
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 21
A. các kiểu gen khác nhau, rồi trồng những cây này trong những điều kiện môi trường khác nhau
B. cùng một kiểu gen, rồi trồng những cây này trong những điều kiện môi trường khác nhau
C. các kiểu gen khác nhau, rồi trồng những cây này trong một môi trường xác định
D. cùng kiểu gen, rồi trồng những cây này trong một môi trường xác định
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 22
A. 11 và 18
B. 6 và 13
C. 6 và 12
D. 12 và 36
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 24
A. phân li
B. tương tác bổ sung
C. tương tác cộng gộp
D. di truyền ngoài nhân.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 25
A. F1 tự thụ phấn
B. F1 lai phân tích
C. F2 tự tụ phấn
D. F1 giao phấn với nhau
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 26
A. 135A, 225T, 180X, 360G
B. 225T, 135A, 360X, 180G
C. 180A, 300T, 240X, 480G
D. 300A, 180T, 240X, 480G
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 27
A. Ở F2, cây hoa vàng, quả tròn thuần chủng chiếm tỉ lệ 1%
B. F2 có 16 kiểu tổ hợp giao tử
C. Ở F2, có 4 loại kiểu gen quy định kiểu hình hoa đỏ, quả tròn
D. F2 có 10 loại kiểu gen
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 28
A. 50%.
B. 37,5%.
C. 87,5%.
D. 12,5%.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 30
A. G = X = 280, A = T = 320
B. G = X = 240, A = T = 360
C. G = X = 480, A = T = 720
D. G = X = 360, A = T = 240
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 32
A. Aabb x aabb và Aa x aa
B. Aabb x AaBb và AaBb x AaBb
C. Aabb x aaBb và AaBb x aabb
D. Aabb x aaBb và Aa x aa
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 33
A. A = 420; U = 180; X = 360; G = 240
B. A = 180; U = 420; X = 360; G = 240
C. A = 180; U = 420; X = 240; G = 360
D. A = 840; U = 360; X = 720; G = 480
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 35
A. Cây F1 cho quả nặng 80g
B. Đời con lai F2 có 27 kiểu gen và 8 kiểu hình
C. Số kiểu gen chứa 3 alen trội ở F2 là 20.
D. Cây cho quả nặng 70g ở F2 chiếm tỉ lệ 3/16
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.