Chuyên đề ôn thi THPTQG Sinh học cực hay có đáp án cưc hay (Chuyên đề 27)
18 người thi tuần này 4.6 20.8 K lượt thi 50 câu hỏi 60 phút
🔥 Đề thi HOT:
Đề minh họa tốt nghiệp THPT môn Sinh có đáp án năm 2025 ( Đề 1)
Trắc nghiệm ôn luyện thi tốt nghiệp THPT môn Sinh Học Chủ đề 7. Di truyền học có đáp án
50 Bài tập Cơ sở vật chất, cơ chế di truyền và biến dị ở cấp độ phân tử có đáp án
(2023) Đề thi thử Sinh học Trường THPT Chuyên Hùng Vương, Gia Lai có đáp án
Đề minh họa tốt nghiệp THPT môn Sinh có đáp án năm 2025 ( Đề 4)
Trắc nghiệm ôn luyện thi tốt nghiệp THPT môn Sinh Học Chủ đề 9. Sinh thái học có đáp án
(2023) Đề thi thử Sinh học THPT Yên Thế, Bắc Giang (Lần 1) có đáp án
Đề minh hoạ tốt nghiệp THPT môn Sinh có đáp án năm 2025 (Đề 90)
Danh sách câu hỏi:
Lời giải
Số loại kiểu gen tối đa có thể là
Đáp án B
Câu 2
A. 6,25%
B. 5,56%
C. 7,25%
D. 2,78%
Lời giải
Cặp vợ chồng I1 và I2 đều bị bệnh, họ sinh ra những người con không bị bệnh
ð Alen A qui định bị bệnh trội hoàn toàn so với alen a qui định bình thường
Mà người bố bị bệnh, con trai và con gái họ không bị bệnh
ð Gen không nằm trên NST giới tính X hoặc Y
ð Gen nằm trên NST thường
Vậy kiểu gen của cặp vợ chồng I1 và I2 là Aa x Aa
ð Người II.1 có dạng 1/2 AA:2/3 Aa
Người II.2 bình thường có kiểu gen là aa
Để cặp vợ chồng II.1 và II.2 sinh con không bị bệnh, người chồng phải có kiểu gen là Aa
ð Xác suất để cặp vợ chồng có 3 người con không bị bệnh trên là :
Xác suất để cặp vợ chồng đó sinh 3 người con không bị bệnh trên mà có cả trai và gái ( 2 trai 1 gái hoặc 1 trai 2 gái ) là :
Đáp án A
Câu 3
A. (3), (2)
B. (1), (2)
C. (2), (4)
D. (1), (3)
Lời giải
(1) cho 12 kiểu gen , 2 kiểu hình
(2) cho 16 kiểu gen, 4 kiểu hình
(3) cho 12 kiểu gen, 2 kiểu hình
(4) cho 8 kiểu gen , 2 kiểu hình
Những phép lai cho đời con có 12 kiểu gen và 2 kiểu hình là (1) và (3)
Đáp án D
Câu 4
A. Trong quá trình phiên mã, cả 2 mạch của gen đều được sử dụng làm khuôn để tổng hợp phân tử mARN
B. Trong quá trình dịch mã, riboxom trượt trên phân tử mARN theo chiều từ đầu 3’ – 5’ của mARN
C. Tính thoái hóa của mã di truyền là hiện tượng một bộ ba mang thông tin quy định cấu trúc của một số loại aa
D. Trong một chạc ba tái bản, mạch được tổng hợp gián đoạn là mạch có chiều 3’ – 5’ so với chiều trượt của enzim tháo xoắn
Lời giải
Phát biểu chính xác là D
A sai vì chỉ mạch khuôn ( 3’ – 5’) mới được sử dụng làm khuôn để tổng hợp mARN
B sai, riboxom trượt trên mARN theo chiều 5’ – 3’
C sai, tính thoái hóa của mã di truyền là hiện tượng nhiều bộ ba cùng mã hóa 1 acidamin
Đáp án D
Câu 5
A. Các gen trong cùng nhóm gen liên kết luôn di truyền cùng nhau
B. Gen trên nhiễm sắc thể giới tính X có hiện tượng di truyền chéo
C. Liên kết gen làm hạn chế sự xuất hiện biến dị tổ hợp
D. Hoán vị gen và phân li độc lập làm tăng cường biến dị tổ hợp
Lời giải
Phát biểu không chính xác là A
Các gen trong nhóm gen liên kết thường di truyền cùng nhau chứ không phải luôn luôn vì có hiện tượng hoán vị gen xảy ra
Đáp án A
Câu 6
A. sinh vật phân giải
B. sinh vật sản xuất
C. sinh vật thiêu thụ
D. sinh vật phân giải và sinh vật tiêu thụ
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. kích thước nhiễm sắc thể
B. số lượng nhiễm sắc thể
C. hình dạng nhiễm sắc thể
D. cấu trúc nhiễm sắc thể
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 8
A. 56,25%
B. 18,75%
C. 75%
D. 81,25%
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 9
A. phụ thuộc vào số tế bào có hoán vị gen
B. khác nhau
C. 10%
D. 12,5%
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 10
A. A = T = 64; G = X = 32
B. A = T = 32; G = X = 64
C. A = T = 62; G = X = 31
D. A = T = 31; G = X = 62
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 11
A. tăng cường sự cạnh tranh, thúc đẩy tốc độ tiến hóa
B. làm chậm quá trình biến đổi của sinh vật
C. khai thác nguồn sống hiệu quả, giảm bớt sự cạnh tranh
D. các loài không cạnh tranh với nhau
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 12
A. 12 thế hệ
B. 15 thế hệ
C. 9 thế hệ
D. 18 thế hệ
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 13
A. số lượng loài nhiều, năng suất cao
B. độ ổn định cao, chuỗi thức ăn ngắn
C. chuỗi thức ăn ngắn, năng suất cao
D. số lượng loài ít, năng suất thấp
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 14
A. sự biến đổi liên tục theo điều kiện môi trường
B. chọn lọc tự nhiên dựa trên nguồn đột biến gen và biến dị tổ hợp
C. sự tích lũy ngẫu nhiên các đột biến trung tính
D. chọn lọc tự nhiên theo con đường phân li tính trạng
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 15
A. Độ ẩm
B. Ánh sáng
C. Vật ăn thịt
D. Nhiệt độ
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 17
A. Các con linh dương đực tranh giành nhau các con linh dương cái trong mùa sinh sản
B. Cá mập con khi mới nở, sử dụng ngay các trứng chưa nở làm thức ăn
C. Các cây thông cạnh tranh ánh sáng, nước và muối khoáng
D. Bồ nông xếp thành hàng bắt được nhiều cá hơn bồ nông đi kiếm ăn riêng rẽ
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 19
A. Phân tử mARN và rARN đều có cấu trúc mạch kép
B. Đơn phân cấu trúc của ARN chỉ khác của ADN một loại nucleotit
C. Bộ ba AUG chỉ có ở đầu gen
D. Ở sinh vật nhân thực, aa mở đầu chuỗi polipeptit là metionin
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 20
A. chuyển gen trực tiếp qua ống phấn
B. chuyển gen bằng plasmit
C. dùng súng bắn gen
D. chuyển gen nhờ phagơ lamda
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 21
A. Sự hình thành loài mới luôn gắn liền với sự hình thành quần thể sinh vật thích nghi
B. Chọn lọc tự nhiên đã tạo ra các kiểu gen qui định kiểu hình thích nghi
C. Chọn lọc tự nhiên tác động trực tiếp lên kiểu gen của sinh vật thông qua đó chọn lọc kiểu hình thích nghi
D. Cách li địa lí trực tiếp gây ra sự biến đổi trên cơ thể sinh vật
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 22
A. động vật bậc thấp
B. thực vật và động vật bậc thấp.
C. vi sinh vật và động vật bậc thấp
D. thực vật và vi sinh vật
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 24
A. đại trung sinh
B. đại nguyên sinh
C. đại cổ sinh
D. đại thái cổ
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 25
A. chức năng của quần thể
B. tần số các alen và kiểu gen
C. tỉ lệ các nhóm tuổi
D. vốn gen
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 26
A. 1 đực : 1 cái
B. 3 đực : 1 cái
C. 4 đực : 1 cái
D. 5 đực : 1 cái
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 27
A. Đột biến thay thế một cặp nuclêôtit có thể dẫn đến kết thúc sớm quá trình dịch mã
B. Đột biến điểm là dạng đột biến gen liên quan đến một cặp nuclêôtit
C. Khi một đột biến làm thay đổi cấu trúc của gen sẽ luôn làm thay đổi cấu trúc của chuỗi pôlipeptit tương ứng
D. Đột biến gen có thể có lợi, có hại hoặc trung tính đối với thể đột biến
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 28
A. Đột biến cung cấp nguồn nguyên liệu sơ cấp cho tiến hóa
B. Chọn lọc tự nhiên định hướng cho tiến hóa
C. Giao phối không ngẫu nhiên làm nghèo vốn gen của quần thể
D. Áp lực của đột biến là rất thấp
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 29
A. Tất cả các con sinh ra đều bị bệnh
B. Tất cả con trai đều bị bệnh, con gái không ai bị bệnh
C. Nếu bố bình thường thì các con đều không bị bệnh
D. Tất cả con gái bị bệnh, con trai không ai bị bệnh
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 31
A. Cánh dơi và tay người
B. Mang cá và mang tôm
C. Cánh chuồn chuồn và cánh chim
D. Gai xương rồng và gai hoa hồng
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 32
A. Sự bắt cặp sai trong nhân đôi ADN có thể không dẫn đến đột biến gen
B. Thường biến xảy ra không liên quan đến kiểu gen
C. Trong quá trình nhân đôi ADN, Acridin có thể gây thêm hoặc mất một cặp nucleotit bất kì
D. Đột biến gen phát sinh trong quá trình nhân đôi ADN
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 33
A. Amilaza
B. Xenlulaza
C. Ligaza
D. Restricaza
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 34
A. Khi môi trường có hoặc không có lactôzơ, gen điều hòa vẫn sản xuất prôtêin ức chế
B. Enzim ARN pôlimeraza bám vào vùng khởi động (P) để khởi động quá trình phiên mã
C. Prôtêin ức chế bám vào vùng vận hành (O) làm ngăn cản quá trình phiên mã
D. Gen điều hòa nằm trong thành phần cấu trúc của opêron Lac
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 35
A. Gyraza → ADN polimeraza → ligaza → ARN polimeraza
B. Gyraza → ARN polimeraza → ADN polimeraza → ligaza
C. Gyraza → ADN polimeraza → ARN polimeraza → ligaza
D. Gyraza → ligaza → ARN polimeraza → ADN polimeraza
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 36
A. Gen ngoài nhân di truyền từ mẹ hoặc từ bố cho con cái
B. Gen ngoài nhân tồn tại thành từng cặp alen
C. Gen ngoài nhân được di truyền theo dòng mẹ
D. Gen ngoài nhân không bị đột biến dưới tác động của các tác nhân gây đột biến
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 37
A. phục hồi chức năng của gen đột biến
B. ăn thức ăn có ít phenylalanin
C. bổ sung thêm enzim chuyển hóa
D. thế gen thay bệnh bằng gen lành
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 38
A. phiến lá nhỏ, mô giậu kém phát triển, màu xanh đậm, xếp ngang
B. phiến lá nhỏ, mô giậu phát triển, màu xanh nhạt, xếp ngang
C. phiến lá to, mô giậu kém phát triển, màu xanh đậm, xếp xiên
D. phiến lá nhỏ, mô giậu phát triển, màu xanh nhạt, xếp xiên
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 39
A. Tạo ra các cơ thể có kiểu gen thích nghi với môi trường
B. Kém thích nghi trước môi trường sống thay đổi
C. Có sự đa dạng về kiểu gen và kiểu hình
D. Thành phần kiểu gen có xu hướng duy trì ổn định
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 40
A. quần thể sinh sản hữu tính, kích thước cá thể nhỏ, sinh sản nhanh
B. quần thể sinh sản hữu tính, kích thước cá thể nhỏ, sinh sản chậm
C. quần thể sinh sản hữu tính kích thước cơ thể lớn, sinh sản ít
D. quần thể sinh sản vô tính, kích thước nhỏ, sinh sản nhanh
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 42
A. 8 loại kiểu hình
B. 16 loại kiểu hình
C. 12 loại kiểu hình
D. 4 loại kiểu hình
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 44
A. loài ưu thế có vai trò quan trong nhất
B. loài ngẫu nhiên có số lượng lớn trong quẫn xã
C. loài chủ chốt có vai trò quan trọng nhất
D. loài đặc trưng có vai trò quan trọng nhất
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 47
A. Khi số lượng loài trong quần xã tăng thì số lượng cá thể mỗi loài có xu hướng giảm
B. Trong diễn thế sinh thái quan hệ giữa các loài ngày càng căng thẳng
C. Đi từ vĩ độ thấp đến vĩ độ cao, độ đa dạng của quần xã tăng dần
D. Trong diễn thế sinh thái lưới thức ăn ngày càng phức tạp
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 48
A. Vi khuẩn phản nitrat hóa
B. Vi khuẩn nitrat hóa
C. Vi khuẩn nitrit hóa
D. Vi khuẩn amôn hóa
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 49
A. quần thể được phục hồi có tỉ lệ đồng hợp tử cao
B. có thể hình thành loài mới ở chính môi trường ban đầu
C. làm tăng số lượng quần thể của loài
D. tạo ra quần thể mới đa dạng về kiểu gen và kiểu hình
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 50
A. 35/64
B. 56/64
C. 15/64
D. 21/64
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.