Chuyên đề ôn thi THPTQG Sinh học cực hay có đáp án cưc hay (Chuyên đề 17)
15 người thi tuần này 4.6 20.8 K lượt thi 49 câu hỏi 60 phút
🔥 Đề thi HOT:
Đề minh họa tốt nghiệp THPT môn Sinh có đáp án năm 2025 ( Đề 1)
Trắc nghiệm ôn luyện thi tốt nghiệp THPT môn Sinh Học Chủ đề 7. Di truyền học có đáp án
50 Bài tập Cơ sở vật chất, cơ chế di truyền và biến dị ở cấp độ phân tử có đáp án
(2023) Đề thi thử Sinh học Trường THPT Chuyên Hùng Vương, Gia Lai có đáp án
Đề minh họa tốt nghiệp THPT môn Sinh có đáp án năm 2025 ( Đề 4)
Trắc nghiệm ôn luyện thi tốt nghiệp THPT môn Sinh Học Chủ đề 9. Sinh thái học có đáp án
(2023) Đề thi thử Sinh học THPT Yên Thế, Bắc Giang (Lần 1) có đáp án
Đề minh hoạ tốt nghiệp THPT môn Sinh có đáp án năm 2025 (Đề 90)
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
A. Gây đột biến nhân tạo
B. Nuôi cấy hạt phấn
C. Nhân bản vô tính
D. Dung hợp tế bào trần
Lời giải
Lời giải: Phương pháp có thể tạo ra giống mới mang đặc điểm của 2 loài mà lai hữu tính không thể thực hiện được là dung hợp tế bào trần.
Chọn D
Câu 2
A. Một đoạn của phân tử ADN mang thông tin mã hóa cho một chuỗi polipeptit hay một phân tử ARN
B. Một đoạn của phân tử ARN mang thông tin mã hóa cho một sản phẩm xác định
C. Một phân tử ADN mang thông tin mã hóa cho một chuỗi polipeptit hay một phân tử ARN
D. Phân tử ARN mang thông tin mã hóa cho một chuỗi polipeptit
Lời giải
Gen là một đoạn phân tử ADN mang thông tin mã hóa cho một sản phẩm xác định chuỗi polipeptit hay một phân tử ARN).
Chọn A
Câu 3
A. 35 đỏ: 1 trắng
B. 3 đỏ: 1 trắng
C. 5 đỏ: 1 trắng
D. 11 đỏ: 1 trắng
Lời giải
♂RRr → 2R : 1r.
♀Rrr → 1R : 2Rr : 1rr : 2r.
=> Tỷ lệ trắng F1: 1/3 x 3/6=1/6 => Tỷ lệ đỏ F1: 1-1/6=5/6
Chọn C
Lời giải
Lời giải: F1 đồng loạt thân cao, hạt đục => P thuần chủng
=> F1 dị 2 cặp và thân cao >> thân thấp , hạt đục >> hạt trong
%A-bb = 3744/15600 = 0,24=> %aabb = 0,25-0,24=0,01
=> F1 cho giao tử ab với tỷ lệ: => ab là giao tử hoán vị.
=> f = 0,1 x 2 = 0,2 = 20%
Chọn A
Lời giải
Lời giải:
Xét cơ thể có kiểu gen : cho tối đa 4 x 2 x 2 = 16 giao tử (nếu có hoán vị).
Tuy nhiên, 1 tế bào sinh tinh cho tối đa 2 loại giao tử
=> 3 tế bào sinh tinh cho tối đa 6 loại giao tử.
Chọn B
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. 3’…GAA-GTA-GXA…5’.
B. 3’…TTT-XAT-XGT…5’.
C. 5’…GXA-GTA-GAA…3’.
D. 5’…AAA-XAT-TGT…3’.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 8
A. Nữ giới (0,49 XMXM : 0,42 XMXm : 0,09 XmXm), nam giới (0,3XMY : 0,7 XmY)
B. Nữ giới (0,49 XMXM : 0,48 XMXm : 0,16 XmXm), nam giới (0,4XMY : 0,6 XmY)
C. Nữ giới (0,81 XMXM : 0,18 XMXm : 0,01 XmXm), nam giới (0,9XMY : 0,1 XmY)
D. Nữ giới (0,04 XMXM : 0,32 XMXm : 0,64 XmXm), nam giới (0,8XMY : 0,2 XmY)
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 10
A.Sự trao đổi chéo ở từng đoạn tương ứng giữa hai cromatit chị em trong cặp NST kép tương đồng
B. Sự trao đổi chéo ở từng đoạn không tương ứng giữa hai cromatit chị em trong cặp NST kép tương đồng
C. Sự trao đổi chéo ở từng đoạn tương ứng giữa hai cromatit không chị em trong cặp NST kép tương đồng
D. Sự trao đổi chéo ở từng đoạn không tương ứng giữa hai cromatit không chị em trong cặp NST kép tương đồng.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 11
A. 1,3,4,2
B. 2,3,4,1
C. 1,2,3,4
D. 1,3,2,4
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 12
A. E.coli tổng hợp sẵn nhiều enzim phân giải đường lactozo để dự trữ, khi môi trường có đường lactozo thì enzim dự trữ được sử dụng ngay để kịp thời cung cấp cho nhu cầu của tế bào
B. Đột biến xảy ra ở nhóm gen cấu trúc Z,Y,A làm enzim ARN polimeraza hoạt động mạnh hơn bình thường
C. Vùng khởi động của gen điều hòa bị đột biến nên tổng hợp quá nhiều protein ức chế
D. Đột biến xảy ra ở vùng vận hành của operon Lac làm protein ức chế không gắn vào vùng vận hành nên enzim ARN polimeraza hoạt động phiên mã.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 14
A. 10-8-10-6.
B. 10-6-10-4.
C. 10-6-10-2.
D. 10-4-10-2.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 15
A. XaY, XAY
B. XAXaY, XaY
C. XAXAY, XaY
D. XAXAY, XaXaY
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 18
A. A+G = 80%, T+X = 20%
B. A+G = 25%, T+X = 75%
C. A+G = 75%, T+X = 25%
D. A+G = 20%, T+X = 80%
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 19
A. Tính thoái hóa của mã di truyền
B. Tính phổ biến của mã di truyền
C. Đặc điểm cấu trúc phù hợp của gen người với gen vi khuẩn
D. Tính đặc hiệu của mã di truyền
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 20
A. Có hiện tượng di truyền chéo
B. Kết quả của phép lai thuận và phép lai nghịch là khác nhau
C.Tỉ lệ phân tính của tính trạng biểu hiện không giống nhau ở hai giới
D. Tính trạng có xu hướng dễ biểu hiện ở cơ thể mang cặp NST giới tính XX
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 21
A. Cho F1 giao phấn với nhau
B. Cho F1 tự thụ phấn
C. Cho F1 lai phân tích
D. Cho F2 tự thụ phấn
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 22
A. 1:1
B. 1:1:1:1
C. 1:1:1:1:1:1:1:1
D. Tùy thuộc vào tần số hoán vị gen
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 23
A. Luôn theo chiều từ 3’ đến 5’.
B. Theo chiều từ 5’ đến 3’ trên mạch này và từ 3’ đến 5’ trên mạch kia
C. Một cách ngẫu nhiên
D. Luôn theo chiều từ 5’ đến 3’
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 24
A.Sự phân li của cặp nhân tố di truyền trong giảm phân
B. Sự phân li và tổ hợp của cặp nhân tố di truyền trong giảm phân và thụ tinh
C. Sự tổ hợp của cặp nhiễm sắc thể tương đồng trong thụ tinh
D. Sự phân li và tổ hợp của cặp nhiễm sắc thể tương đồng trong giảm phân và thụ tinh
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 25
A. Đảo đoạn
B. Mất đoạn
C. Chuyển đoạn trên một nhiễm sắc thể
D. Lặp đoạn
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 26
A. 2/36
B. 18/36
C. 1/36
D. 17/36
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 27
A. 100% hoa đỏ
B. 1 hoa đỏ; 3 hoa trắng
C. 1 hoa đỏ; 1 hoa trắng
D. 3 hoa đỏ; 1 hoa trắng
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 28
A. Bị thay thế 15 cặp nucleotit
B. Mất 3 cặp nucleotit thuộc phạm vi 5 codon liên tiếp nhau trên gen
C. Mất 3 cặp nucleotit và thay thế 12 cặp nucleotit
D. Mất 3 cặp nucleotit thuộc phạm vi 4 codon liên tiếp nhau trên gen
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 29
A. mARN
B. tARN
C. rARN
D. AND
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 30
A.Liên kết gen có thể xuất hiện ở giới đực lẫn giới cái
B. Trong tế bào, các gen có thể di truyền cùng nhau hình thành một nhóm gen liên kết
C. Liên kết gen đảm bảo sự di truyền bền vững của từng nhóm tính trạng
D. Liên kết gen làm tăng sự xuất hiện biến dị tổ hợp
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 31
A. Tần số alen và tần số kiểu gen
B. Số loại kiểu hình khác nhau trong quần thể
C. Số lượng cá thể và mật độ cá thể
D. Nhóm tuổi và tỉ lệ giới tính của quần thể
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 32
A. A BD = a BD = A bd = a bd = 12,5%
B. A BD = A bd = a BD = a bd = 6,25%
C. A BD = A bd = a BD = a Bd = 12,5%
D. A BD = a bD = A bd = a Bd = 6,25%
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 33
A. 100% hoa đỏ
B. 9 hoa đỏ : 7 hoa trắng
C. 100% hoa trắng
D. 3 hoa đỏ : 1 hoa trắng
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 34
A. 27
B. 3
C. 64
D. 9
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 36
A. Sự biến đổi tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể của quần thể đến lúc xuất hiện cách li sinh sản với quần thể gốc thì loài mới xuất hiện
B. Tiến hóa nhỏ là quá trình cải biến thành phần kiểu gen của quần thể
C. Kết quả của quá trình tiến hóa nhỏ là sự hình thành các bậc phân loại trên loài
D. Tiến hóa nhỏ diễn ra trên qui mô quần thể, thời gian lịch sử tương đối ngắn
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 37
A. 50% ruồi cái mắt đỏ: 50% ruồi đực mắt trắng
B. 100% ruồi mắt đỏ hoặc 50% ruồi mắt đỏ: 50% ruồi mắt trắng
C. 75% ruồi cái mắt đỏ: 25% ruồi đực mắt trắng
D. 25% ruồi đực mắt đỏ : 25% ruồi đực mắt trắng: 25% ruồi cái mắt đỏ: 25% ruồi cái mắt trắng.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 38
A. Tính trạng số lượng có mức phản ứng rộng
B. Trong sản xuất , tập hợp năng suất của một giống trong điều kiện khác nhau tạo thành mức phản ứng của giống đó
C. Mức phản ứng là tập hợp các kiểu hình khác nhau của cùng một kiểu gen trước những điều kiện môi trường khác nhau
D. Mức phản ứng không có khả năng di truyền
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 39
A. XAbXaB x XABY, f= 30%
B. XABXab x XaBY ; f=10%
C. XAbXaB x XaBY, f= 20%
D. XABXab x XABY, f= 20%
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 40
A. 1AAAA : 8AAAa : 18AAaa : 8Aaaa: 1aaaa
B. 1AAAA : 8AAAa : 18Aaaa : 8AAaa : 1aaaa
C. 1AAAA : 8AAAa : 8AAaa : 8Aaaa : 1aaaa
D. 1AAAA : 1AAAa : 18AAaa : 8Aaaa : 8aaaa
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 42
A. 3 hoa đỏ: 1 hoa trắng
B. 8 hoa đỏ: 1 hoa trắng
C. 7 hoa đỏ: 1 hoa trắng
D. 15 hoa đỏ:1 hoa trắng
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 43
A. Chọn lọc tự nhiên không thể loại bỏ hoàn toàn một alen lặn có hại ra khỏi quần thể
B. Chọn lọc tự nhiên tác động trực tiếp lên kiểu hình và tác động gián tiếp lên kiểu gen
C. Chọn lọc tự nhiên chống lại alen trội nhanh chóng làm biến đổi tần số của các alen và thành phần kiểu gen của quần thể
D. Chọn lọc tự nhiên làm xuất hiện các alen mới và làm thay đổi tần số của các alen
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 44
A. Làm thay đổi tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể
B. Làm tăng tính đa dạng và phong phú về vốn gen của quần thể
C. Làm thay đổi thành phần kiểu gen và tạo ra sự sai khác về tỉ lệ kiểu gen giữa các quần thể
D. Làm xuất hiện các alen mới cung cấp nguyên liệu cho quá trình chọn lọc
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 45
A. 98,99%
B. 0,0098%
C. 1,98%
D. 0,495%
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 46
A. Thể bốn (2n+2)
B. Thể không (2n-2)
C. Thể ba (2n+1)
D. Thể ba kép (2n+1+1)
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 48
A. Di nhập gen chọn lọc tự nhiên và đột biến
B. Giao phối không ngẫu nhiên và các yếu tố ngẫu nhiên
C. Các yếu tố ngẫu nhiên và chọn lọc tự nhiên
D. Quá trình đột biến và giao phối không ngẫu nhiên
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 49
A. những cơ quan ở các loài khác nhau được bắt nguồn từ một cơ quan ở loài tổ tiên mặc dù hiện nay các cơ quan đó có thể thực hiện các chức năng khác nhau được gọi là cơ quan tương tự
B. Cơ quan thoái hóa cũng là cơ quan tương đồng vì chứng bắt nguồn từ một cơ quan ở một loài tổ tiên nhưng nay không có chức năng hoặc chức năng bị tiêu giảm
C.Các loài động vật có xương sống có các đặc điểm ở giai đoạn trưởng thành rất khác nhau thì không thể có các giai đoạn phôi giống nhau
D. Những cơ quan thực hiện các chức năng như nhau tuy không bắt nguồn cùng một cơ quan vẫn được gọi là cơ quan tương đồng
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.