Chuyên đề ôn thi THPTQG Sinh học cực hay có đáp án cưc hay (Chuyên đề 20)
23 người thi tuần này 4.6 20.8 K lượt thi 50 câu hỏi 60 phút
🔥 Đề thi HOT:
Đề minh họa tốt nghiệp THPT môn Sinh có đáp án năm 2025 ( Đề 1)
Trắc nghiệm ôn luyện thi tốt nghiệp THPT môn Sinh Học Chủ đề 7. Di truyền học có đáp án
50 Bài tập Cơ sở vật chất, cơ chế di truyền và biến dị ở cấp độ phân tử có đáp án
(2023) Đề thi thử Sinh học Trường THPT Chuyên Hùng Vương, Gia Lai có đáp án
Đề minh họa tốt nghiệp THPT môn Sinh có đáp án năm 2025 ( Đề 4)
Trắc nghiệm ôn luyện thi tốt nghiệp THPT môn Sinh Học Chủ đề 9. Sinh thái học có đáp án
(2023) Đề thi thử Sinh học THPT Yên Thế, Bắc Giang (Lần 1) có đáp án
Đề minh hoạ tốt nghiệp THPT môn Sinh có đáp án năm 2025 (Đề 90)
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
A. Làm thay đổi tần số alen của quần thể theo hướng xác định th́úc đẩy quá trình hình thành loài mới
B. Tạo ra các tổ hợp gen thích nghi cung cấp nguyên liệu sơ cấp cho quá trình tiến hoá
C. Cung cấp nguồn nguyên liệu thứ cấp cho quá trình tiến hoá
D. Cung cấp nguồn nguyên liệu sơ cấp cho quá trình tiến hoá
Lời giải
Vai trò của đột biến trong quá trình tiến hóa là cung cấp nguồn nguyên liệu sơ cấp cho quá trình tiến hoá
Đáp án : D
Câu 2
A. AaBB (trắng) x AABb (trắng)
B. AAbb (trắng) x AAbb (trắng)
C. AaBb (trắng) x aaBb (xám)
D. AaBb (trắng) x Aabb (trắng)
Lời giải
A_B_ + A_bb : lông trắng
aaB_ : lông xám .
aabb : lông đen
F1 : 4 trắng : 3 xám : 1 đen = 8 loại tổ hợp = 4 x 2
Một bên bố mẹ dị hợp hai cặp gen và một bên dị hợp một cặp gen
ð 4 trắng : 3 xám : 1 đen => 4A---: 3 aaB- : 1 aabb = (Aa x aa)(Bb x Bb)
ð Phép lai AaBb (trắng) x aaBb (xám).
ð Đáp án : C
Lời giải
A : cao > a : thấp
B : đỏ > b : trắng
Aabb = 0,09 = ab x ab = 0,3 x 0,3 (giao tử liên kết)
ð f = 1 – 2 . 0,3 = 0,4
AB/ab x AB/ab (f = 0,4)
AB = ab = 0,3 AB = ab = 0,3
Ab = aB = 0,2 Ab = aB = 0,2
Cao - đỏ di ̣ hợp AaBb = 0,26
ð Số cao – đỏ di ̣ hợp là : 4000 x 0,26 = 1040
Đáp án : B
Câu 4
A. Tổng số nuclêôtit của gen B là 2400 nuclêôtit
B. Đây là đột biến mất 1 cặp A – T
C. Ở gen B, mạch 1 có A1 = 120; T1 = 360; G1 = 240; X1 = 480
D. Đây là đột biến mất 1 cặp G – X
Lời giải
Gen B có : N = 120 x 20 = 2400 => A đúng
A = T = 480 => có 3120 liên kết H
G = X = 720
Mạch 1 có : A1 = 120 = T2
Mạch 2 có : X2 = 2400 = G1
ð mạch 1 : A1 =120 , T1 = T – T2 = 360 , G1 = 240 , X1 = X – X 2 = 480
=> C đúng
Gen b : 1gen b có 12472 : 22 = 3118 liên kết H
ð ĐB mất 1 cặp nu
+) mất 1 cặp A – T : H = (480 – 1) . 2 + 720 . 3 = 3118 => B đúng
ð D sai
Đáp án : D
Lời giải
A : tròn > a : dài
B : ngọt > b : chua
D : đỏ > d : vàng
Aa x Aa à A_ = 0,75 (tròn)
BD/bd (f = 0,4) x BD/bd
BD = bd = 0,3 BD = bd = 0,5
Bd = bD = 0,2
bbD_ = 0,1 (chua _ đỏ)
ð A_bbD_ = 0,1 x 0,75 = 0,075 = 7.5%
Đáp án : B
Câu 6
A. F1 có kiểu gen AB/ab vào tần số hoán vị gen là 20%.
B. F1 có kiểu gen AB/ab vào tần số hoán vị gen là 40%.
C. F1 có kiểu gen Ab/aB vào tần số hoán vị gen là 40%
D. F1 có kiểu gen Ab/aB vào tần số hoán vị gen là 20%
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 9
A. (2), (4)
B. (1), (3)
C. (1), (4)
D. (1), (2)
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 19
A. Nếu họ sinh được con trai đầu lòng mù màu thì những đứa con tiếp theo sinh ra đều bi ̣ mù màu
B. Nếu khi mang thai được chẩn đoán là thai nữ thì đứa trẻ sinh ra chắc chắn không bi ̣bệnh mù màu
C. Nếu họ sinh được 2 đứa con trai bình thường thì chắc chắn đứa thứ ba sẽ là con gái bình thường
D. Nếu họ sinh được 2 đứa con gái đều bình thường thì chắc chắn đứa thứ 3 sẽ là con trai bình thường
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 20
A. Phân bố ngẫu nhiên thường gặp khi điều kiện sống phân bố đồng đều trong môi trường và không có sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể trong quần thể
B. Phân bố theo nhóm thường gặp khi điều kiện sống phân bố đồng đều trong môi trường , có sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể trong quần thể
C. Phân bố theo nhóm là kiểu phân bố phổ biến nhất , giúp các cá thể hỗ trợ nhau chống lại điều kiện bất lợi của môi trường
D. Phân bố đồng đều có ý nghĩa làm giảm mức độ cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 21
Trong quá trình phát sinh sự sống, kết quả cuối cùng ở giai đoạn tiến hoá hoá học là:
A. Sự xuất hiện các đại phân tử hữu cơ
B. Sự xuất hiện các giọt Côaxecva
C. Sự hình thành các hệ tương tác giữa các đại phân tử hữu cơ
D. Sự xuất hiện những mầm sống đầu tiên
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 22
A. Axit amin mở đầu trong quá trình dịch mã là mêtiônin
B. Khi dịch mã, ribôxôm chuyển dịch theo chiều 3'→5' trên phân tử mARN
C. Khi dịch mã, ribôxôm chuyển dịch theo chiều 5'→3' trên phân tử mARN
D. Trong cùng một thời điểm có thể có nhiều ribôxôm tham gia dịch mã trên một phân tử mARN
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 25
A. 2 vào 16
B. 4 vào 16
C. 4 vào 12
D. 2 vào 12
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 27
A. (2) vào (3)
B. (1) vào (3)
C. (2) vào (4)
D. (1) vào (4)
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 28
A. Chủng 1 là ADN mạch kép; chủng 2 là ARN
B. Chủng 1 là ADN mạch kép; chủng 2 là ADN mạch đơn
C. Cả chủng 1 vào chủng 2 đều là ADN mạch kép
D. Chủng 1 là ADN mạch đơn; chủng 2 là ADN mạch kép
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 29
A. Mất đoạn nhiễm sắc thể hoặc đảo đoạn nhiễm sắc thể
B. Mất đoạn nhiễm sắc thể hoặc chuyển đơn không tương hỗ giữa các nhiễm sắc thể
C. Đảo đoạn nhiễm sắc thể hoặc chuyển đoạn nhiễm sắc thể
D. Chuyển đoạn trên cùng nhiễm sắc thể hoặc mấ
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 30
A. A = 0,5 vào a = 0,5
B. A = 0,25 vào a = 0,75
C. A = 0,75 vào a = 0,25
D. A = 0,7 vào a = 0,3
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 32
A. Hội sinh
B. Hợp tác
C. Cộng sinh
D. Kí sinh
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 34
A. Với 3 loại nuclêôtit (A, U, X) có thể tạo ra tối đa 26 bộ ba mã hoá axit amin khác nhau trên mARN
B. Vào có 3 bộ ba kết thúc vào 1 bộ ba mở đầu nên chỉ có 60 bộ ba mã hoá các axit amin
C. Khi ribôxôm tiếp xúc với bộ ba 5’UAG3’ trên mARN thì quá trình dịch mã lại
D. Nếu bộ ba 5’AUG3’ nằm ở vi ̣ trí bất kì trong vùng mã của mARN đều mã hoá cho axit amin mêtiônin
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 35
A. Hiểu được cơ chế phát sinh các tật, bệnh di truyền liên quan đến đột biến nhiễm sắc thể, nhưng chưa hiểu được cơ chế phát sinh các tật, bệnh di truyền liên quan đến đột biến gen
B. Ngăn chặn được các tác nhân đột biến của môi trường tác động lên con người
C. Hiểu được nguyên nhân, chẩn đoán, đề phòng và phần nào chữa tri ̣được một số bệnh di truyền ở người
D. Chữa tri ̣được mọi di ̣tật do rối loạn di truyền
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 36
A. 105 : 35 : 3 : 1
B. 33 : 11 : 1 : 1
C. 9 : 3 : 3 : 1
D. 3 : 3 : 1 : 1
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 39
A. Khi lai giữa hai dòng thuần chủng có kiểu gen khác nhau , ưu thế lai biểu hiện ở đời F1 sau đó tăng dần qua các thế hệ
B. Các con lai F1 có ưu thế lai luôn được giữ lại làm giống
C. Khi lai giữa hai dòng thuần chủng có kiểu gen khác nhau, phép lai thuận có thể không cho ưu thế lai nhưng phép lai nghịch lại có thể cho ưu thế lai vào ngược lại
D. Khi lai giữa hai cá thể thuộc cùng một dòng thuần chủng luôn cho con lai có ưu thế lai
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 40
A. Nằm ngoài nhiễm sắc thể
B. Nằm trên nhiễm sắc thể giới tính Y, không có alen tương ứng trên X
C. Nằm trên nhiễm sắc thể thường
D. Nằm trên nhiễm sắc thể giới tính X, không có alen tương ứng trên
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 41
A. 0,70AA : 0,20Aa : 0,10aa.
B. 0,5184AA : 0,4032Aa : 0,0784aa.
C. 0,63AA : 0,18Aa : 0,19aa.
D. 0,54AA : 0,36Aa : 0,10aa.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 43
A. Gai ở cây hoa hồng
B. Ngà voi
C. Gai của cây hoàng liên
D. Nhụy trong hoa đực cây ngô
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 44
A. Cá thể mang gen đột biến
B. Những biến đổi trong cấu trúc của gen gồm đột biến mất, thêm, thay thế cặp nuclêôtit
C. Cá thể mang đột biến đã được biểu hiện ra kiểu hình
D. Cá thể có kiểu hình khác bố mẹ ban đầu
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 45
A. Hai tinh trùng bình thường, một tinh trùng thừa một nhiễm sắc thể số 2 vào một tinh trùng thiếu một nhiễm sắc thể số 2
B. Hai tinh trùng đều thiếu một nhiễm sắc thể số 2 vào hai tinh trùng bình thường
C. Cả bốn tinh trùng đều bất thường
D. Hai tinh trùng bình thường và hai tinh trùng đều thừa một nhiễm sắc thể số 2
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 47
A. Ở cơ thể con non có giới hạn sinh thái hẹp hơn so với cơ thể trưởng thành
B. Những loài sống ở vùng xích đạo có giới hạn sinh thái về nhiệt độ hẹp hơn loài sống ở vùng cực
C. Những loài có giới hạn sinh thái càng hẹp thì có vùng phân bố càng rộng
D. Cơ thể sinh vật sinh trưởng tốt nhất ở khoảng cực thuận của giới hạn
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 48
A. Sự cách li địa lí tất yếu dẫn đến sự hình thành loài mới
B. Sự hình thành loài mới không liên quan gì đến quá trình phát sinh đột biến
C. Quá trình hình thành quần thể thích nghi không nhất thiết dẫn đến hình thành loài mới
D. Cách li địa lí là nguyên nhân trực tiếp làm biến đổi tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể theo một hướng xác định từ đó hình thành loài mới
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 49
A. Hợp tử được tạo thành và phát triển thành con lai sống được đến khi trưởng thành nhưng không có khả năng sinh sản
B. Hạt phấn của cây thuộc loài A không mọc được trên đầu nhụy của cây thuộc loài B
C. Giao tử được kết hợp được với gaio tử cái tạo ra hợp tử, nhưng hợp tử không phát triển
D. Hợp tử được tạo thành và phát triển thành con lai nhưng con lai lại chết non
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 50
A. Một số loài tảo biển nở hoa và các loài tôm, cá sống trong càng một môi trường
B. Vi sinh vật phân giải xenlulôzơ sống trong dạ dày trâu, bò
C. Dây tơ hồng sống bám trên các cây trong rừng
D. Cây tầm gửi sống bám trên thân các cây gỗ lớn trong rừng
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.