15 câu Trắc nghiệm Toán 9 Kết nối tri thức Bài 4. Phương trình quy về phương trình bậc nhất một ẩn có đáp án
74 người thi tuần này 4.6 594 lượt thi 15 câu hỏi 60 phút
🔥 Đề thi HOT:
15 câu Trắc nghiệm Toán 9 Kết nối tri thức Bài 1. Khái niệm phương trình và hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn có đáp án
Tổng hợp các bài toán thực tế ôn thi vào 10 Toán 9 có đáp án (Phần 1: Đại số)
Dạng 5: Bài toán về lãi suất ngân hàng có đáp án
Dạng 2: Kỹ thuật chọn điểm rơi trong bài toán cực trị xảy ra ở biên có đáp án
50 câu Trắc nghiệm Toán 9 Bài 2: Tỉ số lượng giác của góc nhọn có đáp án (Phần 2)
Đề ôn thi vào 10 môn Toán có đáp án (Mới nhất)- Đề số 1
Dạng 6: Bài toán về tăng giá, giảm giá và tăng, giảm dân số có đáp án
15 câu Trắc nghiệm Toán 9 Chân trời sáng tạo Bài 1. Phương trình quy về phương trình bậc nhất một ẩn có đáp án
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
A. \(x + 5 = x - 3\).
B. \(\left( {x + 5} \right)\left( {x - 3} \right) = 1\).
C. \(\left( {x + 5} \right)\left( {x - 3} \right) = 0\).
D. \(\left( {x + 5} \right)\left( {x - 3} \right) \ne 0\).
Lời giải
Đáp án đúng là: C
Phương trình tích là \(\left( {x + 5} \right)\left( {x - 3} \right) = 0\).
Câu 2
A. \(\left( {x - 5} \right)\left( {3 - 2x} \right) = 0\).
B. \(\left( {x - 5} \right)\left( {2x - 3} \right) = 0\).
C. \(\left( {x - 5} \right)\left( {3 + 2x} \right) = 0\).
D. \(\left( {5 - x} \right)\left( {3 - 2x} \right) = 0\).
Lời giải
Đáp án đúng là: C
Ta có:
\(3\left( {x - 5} \right) - 2x\left( {5 - x} \right) = 0\)
\(3\left( {x - 5} \right) + 2x\left( {x - 5} \right) = 0\)
\[\left( {x - 5} \right)\left( {3 + 2x} \right) = 0\].
Vậy ta chọn phương án C.
Câu 3
A. \(\frac{{2x}}{3} - 4 = 0\).
B. \(\frac{{x + 1}}{{2x}} + 3 = 0\).
C. \[\frac{{x + 1}}{2} = \frac{{x + 3}}{4}\].
D. \(\frac{{x - 1}}{2} = 0\).
Lời giải
Đáp án đúng là: B
Phương trình chứa ẩn ở mẫu là \(\frac{{x + 1}}{{2x}} + 3 = 0\).
Câu 4
A. \(x \ne - 6\).
B. \(x \ne 6\).
C. \(x \ne 6\) và \[x \ne 0\].
D. \(x \ne 6\) và \(x \ne - 6\).
Lời giải
Đáp án đúng là: B
Điều kiện xác định của phương trình là: \(x - 6 \ne 0\) (do \({x^2} + 6 > 0\) với mọi \(x \in \mathbb{R})\) hay \(x \ne 6\).
Câu 5
A. \({\left( {x - 3} \right)^2}\).
B. \(\left( {x - 3} \right)\left( {3 - x} \right)\).
C. \(x - 3\).
D. \(5\left( {x - 3} \right)\).
Lời giải
Đáp án đúng là: C
Ta viết phương trình \(\frac{{x + 3}}{{x - 3}} + \frac{{2x - 1}}{{3 - x}} = 5\) thành \(\frac{{x + 3}}{{x - 3}} - \frac{{2x - 1}}{{x - 3}} = 5\)
Do đó mẫu chung đơn giản nhất khi quy đồng mẫu thức hai vế của phương trình đó là \(x - 3\).
Câu 6
A. \[S = \left\{ { - 5;3} \right\}.\]
B. \[S = \left\{ {5; - 3} \right\}.\]
C. \[S = \left\{ { - 5; - 3} \right\}.\]
D. \[S = \left\{ {5;3} \right\}.\]
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. \[x = - 7.\]
B. \[x = 7.\]
C. \[x = - \frac{7}{3}.\]
D. \[x = - \frac{3}{7}.\]
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 8
A. \[x \ne 0\] và \[x \ne 3.\]
B. \[x \ne - 3.\]
C. \[x \ne 3.\]
D. \[x \in \mathbb{R}\,.\]
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 9
A. \[S = \left\{ 4 \right\}.\]
B. \[S = \left\{ { - 2} \right\}.\]
C. \[S = \left\{ {4; - 2} \right\}.\]
D. \[S = \emptyset \,.\]
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 11
A. Vậy nghiệm của phương trình đã cho là \(x = 0\).
B. Vậy nghiệm của phương trình đã cho là \(x = - \frac{3}{2}\).
C. Vậy nghiệm của phương trình đã cho là \(x = 0;\) \(x = - \frac{3}{2}\).
D. Vậy phương trình vô nghiệm.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 12
A. \[\frac{{10}}{3}.\]
B. \[ - \frac{{10}}{3}.\]
C. \[\frac{8}{3}\].
D. \( - \frac{8}{3}\).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 14
A. \[10\] giây.
B. \[8\] giây.
C. \[4\] giây.
D. \[15\] giây.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 15
A. \[18\] (sản phẩm/giờ).
B. \[9\] (sản phẩm/giờ).
C. \[3\] (sản phẩm/giờ).
D. \[10\] (sản phẩm/giờ).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.