20 đề thi thử THPTQG môn Sinh học năm 2019 - 2020 (Đề số 9)
20 người thi tuần này 4.6 14.9 K lượt thi 40 câu hỏi 50 phút
🔥 Đề thi HOT:
Đề minh họa tốt nghiệp THPT môn Sinh có đáp án năm 2025 ( Đề 1)
Trắc nghiệm ôn luyện thi tốt nghiệp THPT môn Sinh Học Chủ đề 7. Di truyền học có đáp án
(2023) Đề thi thử Sinh học Trường THPT Chuyên Hùng Vương, Gia Lai có đáp án
Đề minh họa tốt nghiệp THPT môn Sinh có đáp án năm 2025 ( Đề 4)
(2023) Đề thi thử Sinh học THPT Yên Thế, Bắc Giang (Lần 1) có đáp án
50 Bài tập Cơ sở vật chất, cơ chế di truyền và biến dị ở cấp độ phân tử có đáp án
Trắc nghiệm ôn luyện thi tốt nghiệp THPT môn Sinh Học Chủ đề 9. Sinh thái học có đáp án
Đề minh hoạ tốt nghiệp THPT môn Sinh có đáp án năm 2025 (Đề 90)
Danh sách câu hỏi:
Lời giải
Đáp án B
Lai phân tích cá thể cái thu được 2% con cái thân xám cánh dài mắt trắng.
=> Con cái X đem lai phân tích có kiểu gen dị hợp về màu mắt là .
=> Tỉ lệ con cái mắt trắng .
=> Tỉ lệ thân xám cánh dài
=>
=> Tần số hoán vị gen = 0,08.2 = 0,16.
Câu 2
A. Chỉ có một ARN polimeraza chịu trách nhiệm tổng hợp tARN, mARN và rARN.
B. Sự phiên mã bắt đầu từ bộ ba AUG của ADN.
C. Enzim tổng hợp một bản sao mã, bản sao mã này có thể mã hoá cho vài chuỗi polipeptit.
D. ARN-polimeraza tổng hợp mạch mới theo chiều 5' 3'
Lời giải
Đáp án B
Câu A: Ở sinh vật nhân sơ chỉ có 1 loại enzim ARN – polimeraza chịu trách nhiệm tổng hợp cả 3 loại ARN trong tế bào => ĐÚNG.
Câu B: Trên ADN không chứa nucleotit loại U => SAI.
Câu C: Đối với các cụm gen cấu trúc trong operon khi ARN – polimeraza phiên mã chỉ tạo ra 1 mARN duy nhất mang thông tin của cả cụm gen cấu trúc gọi là đa cistron, vì vậy khi dịch mã sẽ tạo ra các loại chuỗi polipeptit khác nhau từ 1 bản sao mARN duy nhất => ĐÚNG.
Câu D: ARN – polimeraza có hoạt tính tổng hợp mạch mới theo chiều => ĐÚNG.
Câu 3
A. tá tràng.
B. hồi tràng.
C. manh tràng.
D. đại tràng.
Lời giải
Đáp án B
Thức ăn từ dạ dày được đẩy xuống tá tràng là 1 đoạn ruột ngắn – nơi mà các enzim tiêu hoá từ dịch tuỵ và ống mật đổ vào đây, sau đó sự tiêu hoá hoá học diễn ra và các chất dinh dưỡng từ thức ăn được hấp thu chủ yếu ở đoạn ruột non phía sau chính là hỗng tràng và hồi tràng.
Lời giải
Đáp án D
Nhìn vào lưới thức ăn ta thấy chỉ có đại bàng là sinh vật tiêu thụ bậc 3 đồng thời là sinh vật ăn thịt bậc 1.
Đại bàng:
Qủa => Sóc => Đại bàng => sinh vật ăn thịt bậc 1.
Gỗ => Xén tóc => Gõ kiến => Đại bàng => sinh vật ăn thịt bậc 3.
Câu 5
A. thu được tỉ lệ phân tính chung 3 hoa đỏ: 1 hoa trắng.
B. 1/3 số cây cho có kiểu hình hoa trắng: 2/3 số cây cho có kiểu hình hoa đỏ.
C. 2/3 số cây cho đồng tính giống P: 1/3 số cây cho phân tính 3 : 1.
D. 1/3 số cây cho đồng tính hoa đỏ: 2/3 số cây cho phân tính phân tính 1 hoa đỏ : 1 hoa trắng.
Lời giải
Đáp án D
P thuần chủng, F1 thu được toàn hoa đỏ, F1 tự thụ F2 thu được tỉ lệ 3 hoa đỏ : 1 hoa trắng
=> Hoa đỏ là trội hoàn toàn so với hoa trắng.
Quy ước: A: hoa đỏ; a: hoa trắng.
Ta có sơ đồ lai:
Pt/c: AA x aa
F1: Aa
F2: 1AA : 2Aa : 1aa
=> Hoa đỏ ở F2 có tỉ lệ kiểu gen là
Khi đem hoa đỏ lai phân tích thì ta thấy các cây đồng hợp cho đời con đồng nhất hoa đỏ, còn các cây dị hợp cho đời con phân tính với tỉ lệ 1:1.
Câu 6
A. cộng sinh.
B. hội sinh.
C. kí sinh.
D. hợp tác.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. Trong quá trình nhân đôi ADN, có sự bổ sung giữa A với T, G với X và ngược lại.
B. Trong quá trình nhân đôi ADN số đoạn Okazaki tạo ra luôn nhỏ hơn số đoạn mồi.
C. Trên mạch khuôn có chiều 3'5', mạch bổ sung được tổng hợp liên tục.
D. Chỉ có 1 đơn vị tái bản, trong quá trình tái bản ADN cần 2 đoạn mồi cho mỗi đơn vị tái bản.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 8
A. Yếu tố hữu sinh.
B. Yếu tố giới hạn.
C. Yếu tố không phụ thuộc nhiệt độ.
D. Yếu tố phụ thuộc nhiệt độ.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 9
A. Gen quy định màu sắc hoa đã liên kết không hoàn toàn với gen quy định chiều cao cây.
B. Có hiện tượng liên kết không hoàn toàn giữa một trong hai gen quy định tính trạng màu sắc hoa với gen quy định chiều cao cây.
C. Có hiện tượng liên kết hoàn toàn giữa một trong hai gen quy định tính trạng màu sắc hoa với gen quy định chiều cao cây.
D. Gen quy định màu sắc hoa đã liên kết hoàn toàn với gen quy định chiều cao cây.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 11
A. khi kích thước của quần thể bị giảm mạnh.
B. gen dễ bị đột biến thành các alen khác nhau.
C. các cá thể trong quần thể giao phối không ngẫu nhiên.
D. môi trường sống thay đổi theo một hướng xác định.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 12
A. 0,3AA: 0,45Aa: 0,25aa
B. 0,45AA: 0,3Aa: 0,25aa
C. 0,25AA: 0,45Aa: 0,3aa
D. 0,1AA: 0,65Aa: 0,25aa
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 13
A. đa bội.
B. dị đa bội.
C. lệch bội.
D. tự đa bội.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 14
A. theo cấu trúc tuổi của quần thể.
B. do hoạt động của con người.
C. theo nhu cầu về nguồn sống của các cá thể trong quần thể.
D. theo mối quan hệ giữa các cá thể trong quần thể.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 18
A. trong phổi luôn thấp hơn áp suất không khí bên ngoài.
B. trong phổi luôn thấp hơn trong khoang màng phổi.
C. trong khoang màng phổi luôn nhỏ hơn trong phổi.
D. trong khoang màng phổi lớn hơn áp suất không khí.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 19
A. Tất cả đều có tím, hạt tròn.
B. Tất cả đều có hạt tròn và một nửa số cây có hoa màu tím.
C. Tất cả đều có hoa màu tím và một nửa có hạt tròn.
D. Một nửa số cây có hoa đỏ, hạt tròn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 20
A. 10 hạt đen : 7 hạt xám : 1 hạt trắng.
B. 12 hạt đen : 5 hạt xám : 1 hạt trắng.
C. 10 hạt đen : 5 hạt xám : 3 hạt trắng.
D. 12 hạt đen : 3 hạt xám : 3 hạt trắng.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 21
A. Adrenalin gây co mạch toàn thân do đó làm tăng huyết áp.
B. Noadrenalin gây co mạch máu nội tạng, dưới da, giãn mạch máu cơ xương.
C. Kích thích dây phó giao cảm làm tim đập nhanh, mạnh.
D. Khi máu dồn nhiều về tâm nhĩ sẽ làm tim đập nhanh và mạnh lên.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 26
A. Suy thoái do cận huyết làm giảm khả năng sinh sản của loài đang có nguy cơ tuyệt chủng.
B. Sự phát tán dịch cúm chim trong trang trại nuôi gia cầm thương phẩm.
C. Biến động theo chu kỳ quần thể vật ăn thịt và của con mồi.
D. Quần thể con mồi của chim bị suy giảm do nước bị ô nhiễm.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 27
A. 1/18.
B. 1/4.
C. 1/32.
D. 1/9.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 28
A. thế nước của đất quá thấp.
B. các ion khoáng độc hại đối với cây.
C. hàm lượng oxi trong đất quá thấp.
D. các tinh thể muối trong đất gây khó khăn cho hệ rễ sinh trưởng.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 30
A. Các loài động vật ăn thịt ở bậc dinh dưỡng cao nhất phải tốn nhiều năng lượng cho quá trình săn, bắt mồi.
B. Sinh khối giảm khi bậc dinh dưỡng tăng lên.
C. Không phải mọi năng lượng đều được sinh vật chuyển hoá thành sinh khối, một phần lớn chuyển thành năng lượng nhiệt và thoát ra ngoài môi trường.
D. Các sinh vật sản xuất (thực vật) thường có khối lượng lớn hơn nhiều các sinh vật tiêu thụ (chim, thú).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 32
A. Giao phối ngẫu nhiên làm cho quần thể ổn địnhh qua các thế hệ.
B. Giao phối ngẫu nhiên làm cho đột biến phát tán trong quần thể.
C. Giao phối ngẫu nhiên làm trung hoà tính có hại của đột biến.
D. Giao phối ngẫu nhiên góp phần tạo ra các tổ hợp gen thích nghi.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 34
A. các động vật phù du nhìn chung có chu ky sống ngắn hơn so với thực vật phù du.
B. các thực vật phù du đơn lẻ có kích thước nhỏ hơn nhiều so với động vật phù du.
C. các thực vật phù du có tốc độ sinh sản cao và chu kỳ tái sinh nhanh hơn so với động vật phù du.
D. các động vật phù du chuyển hoá năng lượng hiệu quả hơn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 35
A. Vi khuẩn phân giải protein.
B. Vi khuẩn cố định N.
C. Vi khuẩn nitrat.
D. Vi khuẩn phản nitrat.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 36
A. Clorophyl.
B. Hemoglobin.
C. Xitocrom.
D. Phitocrom.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 37
A. nguyên liệu hô hấp là protein.
B. nguyên liệu hô hấp là lipit.
C. nguyên liệu hô hấp là axit hữu cơ.
D. nguyên liệu hô hấp là cacbohidrat.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 38
A. Đột biến được coi là nguồn nguyên liệu sơ cấp thứ yếu cho quá trình tiến hoá.
B. Di – nhập gen là nhân số tiến hoá góp phần hình thành loài mới nhanh hơn.
C. CLTN không giúp duy trì sự đa hình di truyền trong quần thể.
D. Các yếu tố ngẫu nhiên xảy ra đối với mọi quần thể có kích thước lớn nhỏ khác nhau.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 39
A. Vận động theo ánh sáng.
B. Vận động theo trọng lực.
C. Vận động theo nguồn dinh dưỡng.
D. Vận động theo sức trương nước.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 40
A. nơron hướng tâm.
B. nơron li tâm.
C. nơron trung gian.
D. nơron vỏ não.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.