20 đề thi thử THPTQG môn Sinh học năm 2019 - 2020 (Đề số 4)
20 người thi tuần này 4.6 14.9 K lượt thi 40 câu hỏi 50 phút
🔥 Đề thi HOT:
Đề minh họa tốt nghiệp THPT môn Sinh có đáp án năm 2025 ( Đề 1)
Trắc nghiệm ôn luyện thi tốt nghiệp THPT môn Sinh Học Chủ đề 7. Di truyền học có đáp án
(2023) Đề thi thử Sinh học Trường THPT Chuyên Hùng Vương, Gia Lai có đáp án
Đề minh họa tốt nghiệp THPT môn Sinh có đáp án năm 2025 ( Đề 4)
(2023) Đề thi thử Sinh học THPT Yên Thế, Bắc Giang (Lần 1) có đáp án
50 Bài tập Cơ sở vật chất, cơ chế di truyền và biến dị ở cấp độ phân tử có đáp án
Trắc nghiệm ôn luyện thi tốt nghiệp THPT môn Sinh Học Chủ đề 9. Sinh thái học có đáp án
Đề minh hoạ tốt nghiệp THPT môn Sinh có đáp án năm 2025 (Đề 90)
Danh sách câu hỏi:
Lời giải
Đáp án C
P dị hợp về 2 cặp gen.
có tỉ lệ 1A-bb: 2A-B-:1aaB-
Có 2 khả năng xảy ra:
TH1: P có KG dị hợp chéo, 2 gen liên kết hoàn toàn.
: 1Ab// Ab : 2Ab//aB : 1aB//aB
TH2: P có KG dị hợp chéo, HVG xảy ra 1 bên với tần số bất kì.
:
=> A-bb = aaB- = 0,25 - 0,5x + 0,5x = 0,25;
A-B- = 0,25 - 0,5x + 0,25 - 0,5x + 0,5x + 0,5x = 0,5.
Vậy có tỉ lệ 1A-bb : 2A-B : 1aaB-
Như vậy ý (1), (2) và(3) đúng.
Lời giải
Đáp án D
Hemoglobin (Hb) có thể kết hợp với .
Hb kết hợp với tạo thành HHb.
Hb kết hợp với tạo thành Hb (oxyhemoglobin).
Hb kết hợp với C tạo thành HBC (Carbaminohemoglobin).
Hb không kết hợp với .
Lời giải
Đáp án B
Có 4 thông tin sai là (4), (6), (7), và (10).
Câu 4
A. Quần thể con mồi chỉ được điều hoà bởi vật ăn thịt.
B. Cả quần thể thỏ và quần thể linh miêu đều được điều hoà chủ yếu bởi các nhân tố vô sinh.
C. Thỏ và linh miêu phụ thuộc vào nhau rất nhiều, loài này không thể tồn tại nếu thiếu loài kia.
D. Nhiều nhân tố vô sinh và hữu sinh góp phần vào chu kì của quần thể thỏ và linh miêu.
Lời giải
Đáp án D
Quần thể con mồi (thỏ tuyết) được điều hoà bới các nhân tố vi sinh từ môi trường bên ngoài và chủ yếu từ nhân tố hữu sinh chính là vật ăn thịt (linh miêu). Thỏ tuyết và linh miêu là mối quan hệ ăn thịt - con mồi, có tác động điều chỉnh qua lại lẫn nhau. Nhưng khi thiếu loài này thì loài kia vẫn tồn tại.
Câu 5
A. 0,23.
B. 0,26.
C. 0,09.
D. 0,6458.
Lời giải
Đáp án D
Tần số alen của mỗi quần thể là:
Quần thể I: A = 0,6; a = 0,4.
Quần thể II: A = 0,8; a = 0,2.
Tần số các alen ở quần thể mới là:
A = 0,6.0,15 + 0,8.0,85 = 0,77; a= 1-0,77 = 0,23.
Sau 4 thế hệ ngẫu phối thì quần thể mới sẽ CBDT. Khi đó, tỉ lệ cá thể thuần chủng là: AA+aa= = 0,6458.
Câu 6
A. Nếu mẹ bình thường, bố bị bệnh thì tất cả các con gái của họ đều bị bệnh.
B. Nếu mẹ bình thường, bố bị bệnh thì tất cả các con trai của họ đều bị bệnh.
C. Nếu mẹ bị bệnh, bố không bị bệnh thì các con của họ có người bị bệnh, có người không bị bệnh.
D. Bệnh này chỉ gặp ở nữ giới mà không gặp ở nam giới.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. 240 và 32.
B. 240 và 24.
C. 360 và 64.
D. 48 và 24.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 9
A. Sinh vật thuộc mắt xích đứng trước là thức ăn của sinh vật thuộc mắt xích đứng sau.
B. Sinh vật thuộc mắt xích càng xa vị trí của sinh vật sản xuất thì có sinh khối trung bình càng nhỏ.
C. Sinh vật thuộc mắt xích đứng sau sử dụng sinh vật thược mắt xích đứng trước làm thức ăn nên sinh khối của sịnh vật dùng làm thức ăn phải lớn hơn nhiều lần.
D. Năng lượng qua mỗi bậc dinh dưỡng bị hao hụt dần.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 10
A. x = 20f.
B. x = 10f.
C. x =5/f.
D. x = 10/f.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 11
A. 0,6636.
B. 0,3364.
C. 0,1764.
D. 0,6447.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 12
A. Chọn lọc tự nhiên.
B. Giao phối không ngẫu nhiên.
C. Cách li địa lí.
D. Đột biến.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 13
A. 0,056.
B. 0,064.
C. 0,042.
D. 0,048.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 14
A. Các vùng nhiệt đới có mức độ nhập cư cao và tuyệt chủng thấp.
B. Vùng nhiệt đới có nhiều nước và ánh nắng mặt trời hơn.
C. Đa dạng sinh học tăng do giảm bốc hơi nước và thoát hơi nước.
D. Nhiệt độ cao thúc đẩy hình thành loài mới nhanh hơn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 15
A. 40-50 lần/phút.
B. 60-70 lần/phút.
C. 70-80 lần/phút.
D. 80-100 lần/phút.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 17
A. Quá trình đột biến và biến động di truyền.
B. Quá trình đột biến và cơ chế cách li.
C. Quá trình giao phối và chọn lọc tự nhiên.
D. Quá trình đột biến và quá trình giao phối.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 19
A. Thêm vi sinh vật cố định nitơ vào một hệ sinh thái bị phá huỷ để tăng lượng nitrogen sử dụng.
B. Sử dụng xe ủi đất để làm phẳng một cái mỏ.
C. Định hình lại dòng chảy của một con sông.
D. Thêm hạt của thực vật tích luỹ crom vào đất đã bị nhiễm crom.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 21
A. Quá trình phiên mã tạo ra phân từ mARN có chiều dài bằng chiều dài đoạn phân tử ADN không liên quan đến các đoạn không mã hoá.
B. Quá trình phiên mã diễn ra bất cứ khi nào tế bào cần một loại protein nào đó không liên quan đến chu kì tế bào.
C. Quá trình phiên mã diễn ra cùng một nơi với quá trình sao mã trong chu kì tế bào.
D. Khi nào môi trường không có glucozơ thì quá trình phiên mã diễn ra bình thường vì protein ức chế không bị biến đổi cấu hình không gian.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 22
A. Khuếch tán.
B. Thẩm thấu.
C. Hấp thụ bị động.
D. Hấp thụ tích cực.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 23
A. 68,36%.
B. 0,4%.
C. 31,66%.
D. 10,8%.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 24
A. Quần thể động vật ăn thịt bậc cao nhất nhìn chung nhỏ hơn quần thể của sinh vật tiêu thụ sơ cấp.
B. Chỉ có một phần nhỏ năng lượng được thu nhận bởi sinh vật sản xuất được chuyển tới sinh vật tiêu thụ.
C. Năng lượng nhìn chung giảm dần qua các bậc dinh dưỡng.
D. Chất độc trong môi trường gây tai hại lớn hơn cho sinh vật tiêu thụ bậc cao nhất.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 26
A. Gen quy định màu mắt nằm trên nhiễm sắc thể sô II.
B. Gen quy định màu mắt không nằm trên nhiễm sắc thể số II.
C. Gen quy định màu thân và màu mắt cùng nằm trên một cặp nhiễm sắc thể.
D. Chưa xác định được gen quy định màu mắt có thuộc nhiễm sắc thể số II hay không.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 27
A. ; .
B. ; .
C. ; .
D. ; .
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 30
A. Làm cho bức xạ nhiệt trên Trái Đất dễ dàng thoát ra ngoài vũ trụ.
B. Tăng cường chu trình cacbon trong hệ sinh thái.
C. Kích thích quá trình quang hợp của sinh vật sản xuất.
D. Làm cho Trái Đất nóng lên, gây thêm nhiều thiên tai.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 31
A. Nhân tố sinh thái là tất cả các yếu tố của môi trường tác động trực tiếp hoặc gián tiếp tới sinh vật.
B. Giới hạn sinh thái là giới hạn chịu đựng của cơ thể sinh vật đối với một nhân tố sinh thái nhất định.
C. Sinh vật không phải là yếu tố sinh thái.
D. Các nhân tố sinh thái được chia thành 2 nhóm là nhóm nhân tố vô sinh và nhóm nhân tố hữu sinh.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 32
A. 3 thế hệ.
B. 4 thế hệ.
C. 5 thế hệ.
D. 6 thế hệ.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 33
A. Ống lượn gần.
B. Ống lượn gần và quai Henle.
C. Quai Henle.
D. Ống lượn xa và ống góp.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 34
A. Bệnh quáng gà.
B. Bệnh còi xương.
C. Bệnh thiếu máu.
D. Bệnh to đầu chi.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 36
A. Là do điện tích âm ở bên trong nơron cao.
B. Chỉ xảy ra trong pha khử cực.
C. Chỉ xảy ra trong pha tái phân cực.
D. Xảy ra trong cả khử cực và tái phân cực.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 37
A. Glucose .
B. Axit malic .
C. Axit oxalic .
D. Axit stearic .
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 39
A. Nhụy trong hoa.
B. Noãn trong nhụy.
C. Trứng trong noãn.
D. Phôi trong túi phôi.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 40
A. Nhiệt độ nóng chảy của phân tử ADN thứ nhất nhỏ hơn phân tử ADN thứ hai.
B. Nhiệt độ nóng chảy của phân tử ADN thứ nhất bằng phân tử ADN thứ hai.
C. Nhiệt độ nóng chảy của phân tử ADN thứ nhất lớn hơn phân tử ADN thứ hai.
D. Nhiệt độ nóng chảy của phân tử ADN không phụ thuộc vào tỷ lệ A/G.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.