20 đề thi thử THPTQG môn Sinh học năm 2019 - 2020 (Đề số 1)
24 người thi tuần này 4.6 14.9 K lượt thi 40 câu hỏi 50 phút
🔥 Đề thi HOT:
Đề minh họa tốt nghiệp THPT môn Sinh có đáp án năm 2025 ( Đề 1)
Trắc nghiệm ôn luyện thi tốt nghiệp THPT môn Sinh Học Chủ đề 7. Di truyền học có đáp án
(2023) Đề thi thử Sinh học Trường THPT Chuyên Hùng Vương, Gia Lai có đáp án
Đề minh họa tốt nghiệp THPT môn Sinh có đáp án năm 2025 ( Đề 4)
(2023) Đề thi thử Sinh học THPT Yên Thế, Bắc Giang (Lần 1) có đáp án
50 Bài tập Cơ sở vật chất, cơ chế di truyền và biến dị ở cấp độ phân tử có đáp án
Trắc nghiệm ôn luyện thi tốt nghiệp THPT môn Sinh Học Chủ đề 9. Sinh thái học có đáp án
Đề minh hoạ tốt nghiệp THPT môn Sinh có đáp án năm 2025 (Đề 90)
Danh sách câu hỏi:
Lời giải
Đáp án A
(1) Mô hình tăng trưởng logistic là mô hình khi quần thể ở trong môi trường giới hạn, điều đó nghĩa là để đạt được trạng thái kích thước quần thể tối đa gần như là không thể do đó ta không thể tính toán được sức chứa quần thể khi sử dụng mô hình này. ⟹ SAI.
(2) Do điều kiện môi trường thường luôn thay đổi theo thời gian nên sức chứa của quần thể cũng sẽ thay đổi theo. ⟹ SAI.
(3) Khi điều kiện môi trường thay đổi thì sức chứa của quần thể cũng sẽ thay đổi. ⟹ ĐÚNG.
(4) Trong một vài trường hợp khi mà các cơ thể cái trong quần thể có khả năng dự trữ năng lượng thì có thể sinh sản tiếp khi mà nguồn thức ăn của môi trường bắt đầu hạn chế trong khi số lượng cá thể đã đạt mức ngang sức chứa. ⟹ SAI.
Vậy chỉ có 1 ý đúng.
Câu 2
A. Khai thác quá mức một loài có giá trị kinh tế cao.
B. Loài du nhập cạnh tranh hoặc ăn loài bản địa.
C. Sự phá vỡ mối quan hệ dinh dưỡng khi ngày càng có nhiều con mồi bị tuyệt chủng.
D. Biến đổi, phân mảnh và phá hủy nơi ở.
Lời giải
Đáp án D
Đa dạng sinh học được hiểu là sự đa dạng ở nhiều mức độ trong đó có 3 mức độ chính là đa dạng về di truyền (gen), đa dạng về loài và đa dạng về môi trường sống.
Trong các nguy cơ đã đưa ra thì viện biến đổi, phân mảnh và phá hủy nơi sẽ nhanh chóng đưa đến vòng xoáy tuyệt chủng cho các loài và sẽ dẫn đến sự suy giảm đa dạng sinh học ở cả 3 mức độ trên.
Lời giải
Đáp án B
Ta thấy, toàn vảy đỏ, có tỉ lệ 3 vảy đỏ : 1 vảy trắng trong đó vảy trắng toàn con đực.
Do ở đây ta chưa biết cơ chế xác định giới tính của loài cá này nên sẽ có 3 khả năng xảy ra:
+) TH1: Ở loài cá này, con cái là XX còn con đực là XY và gen quy định tính trạng nằm trên vùng không tương đồng của NST giới tính X.
+) TH2: Ở loài cá này, con cái là XX còn con đực là XY và gen quy định tính trạng nằm trên vùng không tương đồng của NST X.
+) TH3: Ở loài cá này, con cái là XY còn con đực là XX và gen quy định tính trạng nằm trên vùng tương đồng của NST X.
Xét từng phát biểu ta có:
Ý 1: Có thể đúng ⟹ SAI.
Ý 2: Có thể đúng ⟹ SAI.
Ý 3: Ta thấy ở cả 3 trường hợp thì khi tạo giao tử sẽ luôn có 1 bên cho 1/4 giao tử mang a hoặc không mang gen, bên còn lại sẽ cho 3/4 giao tử lặn hoặc không mang gen. Vì vậy sự kết hợp ngẫu nhiên sẽ cho tỉ lệ váy trắng ở = 1/4.3/4 = 3/4 = 0,1875. ⟹ ĐÚNG.
Ý 4: Ở cả 3 trường hợp thì con cái luôn xuất hiện vảy trắng ở .
Vậy có 2 ý chắc chắn đúng là (3) và (4).
Lời giải
Đáp án B
(1) CLTN trực tiếp tác động lên kiểu hình qua đó gián tiếp tác động lên các kiểu gen trong quần thể. Như vậy, CLTN tác động lên cả KH và KG. ⟹ SAI.
(2) Tiến hóa thích nghi được hiểu là giữ lại các gen quy định các đặc điểm có lợi cho loài. Ở đây, CLTN, di-nhập gen hay các yếu tố ngẫu nhiên đều có thể làm tăng tần số các alen có lợi. Tuy nhiên, với di-nhập gen hay các yếu tố ngẫu nhiên thì cũng hoàn toàn có thể làm tăng tần số các alen có lợi là không liên tục. Chỉ có CLTN là luôn luôn giữ lại các aln có lợi và đào thải các alen có hại. ⟹ ĐÚNG.
(3) Dù môi trường ổn định hay không ổn định thì CLTN vẫn luôn diễn ra. ⟹ SAI.
(4) CLTN tác động lên cả mức độ cá thể cũng như quần thể, do đó tác động của CLTN là không phụ thuộc vào kích thước của quần thể. ⟹ ĐÚNG.
Vậy có 2 ý đúng.
Lời giải
Đáp án D
- Kiểu gen trên cho tối đa 4.2.2.2 = 32 loại tinh trùng khi có hoán vị gen.
- Trong 32 loại tinh trùng có 16 loại tinh trùng chỉ chứa các gen liên kết, 16 loại tinh trùng mang các gen hoán vị gặp ở cặp AB//ab.
Khi 1 tế bào giảm phân có hoán vị sẽ cho 2 loại giao tử hoán vị và 2 loại giao tử liên kết. Tương ứng với mỗi cách sắp xếp của NST trên mặt phẳng phân bào ở kì đầu giảm phân I sẽ cho các loại giao tử khác nhau.
⟹ Để cho 16 giao tử hoán vị cần tối thiểu 8 tế bào xảy ra hoán vị. Và tương ứng cũng sẽ thu được 16 giao tử liên kết khác nhau.
- Khoảng cách giữa A và B là 30cM ⟹ hoán vị gen = 30%.
⟹ Tỉ lệ tế bào khi giảm phân có hoán vị = 60%
⟹ Để cho 16 giao tử hoán vị cần tối thiểu 8 tế bào hoán vị.
Như vậy, có 60% số tế bào giảm phân có hoán vị gen ở cặp AB//ab ứng với 8 tế bào.
⟹ Tổng số tế bào tối thiểu = 8/0,6 ≈ 13,33.
Vậy cần tối thiểu là 14 tế bào.
Câu 6
A. 319 hoa đỏ : 81 hoa trắng.
B. 760 hoa đỏ : 81 hoa trắng.
C. 2128 hoa đỏ : 81 hoa trắng.
D. 4 hoa đỏ : 1 hoa trắng.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 9
A. Mỗi nhân tố sinh thái tác động như nhau lên cùng một chức năng sống.
B. Sự tác động của các nhân tố sinh thái chỉ khác nhau khi mật độ sinh sống trong môi trường thay đổi.
C. Môi trường tác động lên sinh vật và sinh vật làm biến đổi môi trường.
D. Tác động tổng hợp của các nhân tố sinh thái là sự cộng gộp của các tác động của từng nhân tố sinh thái.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 11
A. Ức chế cảm nhiễm.
B. Hợp tác.
C. Cộng sinh.
D. Hội sinh.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 12
A. Những đặc điểm sai khác giữa các cá thể cùng loài phát sinh trong quá trình sinh sản gọi là biến dị xác định.
B. Đột biến gen là nguồn nguyên liệu sơ cấp chủ yếu cho quá trình tiến hóa.
C. Chọn lọc nhân tạo là nhân tố chính quy định chiều hướng và tốc độ biến đổi của các loài.
D. Số lượng cá thể sinh ra trong mỗi thế hệ nhiều hơn số cá thể sống sót và sinh sản.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 13
A. Sự trao đổi vật chất giữa quần xã và môi trường hình thành các chu trình sinh địa hóa tự nhiên
B. Nitơ trong xác bã hữu cơ được trả lại môi trường nhờ sự phân giải của nấm, vi khuẩn và các côn trùng nhỏ sống trong đất…
C. Nước trở về khí quyển nhờ sự thoát hơi nước và bốc hơi trên mặt đất và mặt nước
D. Hàm lượng trong khí quyển tăng nhanh chủ yếu không phải do hoạt động của con người
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 14
A. Nghiên cứu hóa thạch chỉ có thể cho biết tuổi của sinh vật.
B. Để xác định tuổi tuyệt đối của hóa thạch người ta dùng phương pháp đồng vị phóng xạ.
C. Lịch sử Trái Đất kèm theo sự sống được chia thành 5 đại.
D. Loài người phát sinh ở đại Tân sinh.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 17
A. 23,5%
B. 21,1%
C. 14,7%
D. 19,5%
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 19
A. Ung thư là do sự thay đổi chức năng của gen liên quan đến chu kì tế bào hoặc gen ức chế khối u.
B. Ung thư không phải là bệnh di truyền.
C. Tế bào càng nhân đôi nhiều tích lũy càng nhiều đột biến.
D. Người già có nguy cơ ung thư cao hơn người trẻ.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 20
A. 5,98%.
B. 2,99%.
C. 1,5%.
D. 4,79%.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 21
A. 94,52%
B. 95,14%
C. 50,69%
D. 80,56%
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 24
A. Di truyền liên kết hoàn toàn giữa 2 gen quy định 2 tính trạng.
B. Di truyền do gen đa hiệu.
C. Di truyền liên kết không hoàn toàn giữa 2 gen quy định 2 tính trạng, trong đó, hoán vị gen chỉ xảy ra ở một bên với tần số bất kì.
D. Cả 3 ý đều đúng.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 26
A. Đột biến điểm dạng thay thế cặp nucleotit khi xảy ra có thể không làm thay đổi số lượng, thành phần các nucleotit của gen.
B. Đột biến gen dạng thay thế cặp nucleotit làm xuất hiện bộ ba mã hóa sai nghĩa có thể không làm thay đổi tính chất của phân tử protein do gen quy định.
C. Đột biến thay thế cặp nucleotit làm thay đổi axit amin do bộ ba đó quy định rơi vào vùng quyết định cấu trúc không gian của protein enzim do gen tổng hợp có thể không làm thay đổi chức năng của protein enzim đó.
D. Đột biến điểm dạng thay thế, thêm cặp nucleotit có thể xuất hiện ngẫu nhiên mà không cần tác nhân đột biến do sự tồn tại của các nucleotit dạng hiếm trong tế bào.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 29
A. Một loài mới có thể được hình thành do các yếu tố ngẫu nhiên khởi phát.
B. Các yếu tố ngẫu nhiên làm biến đổi tần số alen không theo một hướng xác định.
C. Các yếu tố ngẫu nhiên có thể dẫn đến sự diệt vong của một quần thể.
D. Hiệu quả tác động không phụ thuộc vào kích thước của quần thể.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 30
A. thích nghi với môi trường có độ ẩm cao.
B. đa dạng về loài.
C. hoạt động của sinh vật có tính chu kì ngày đêm rõ rệt.
D. thích nghi với biên độ dao động về nhiệt lớn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 31
A. Đưa cây vào tối.
B. Đưa cây ra sáng.
C. Tưới nước cho cây.
D. Bón phân cho cây.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 32
A. chúng có vai trò trong các hoạt động sống của cơ thể.
B. chúng chỉ cần trong một số pha sinh trưởng nhất định.
C. chức năng chính của chúng là hoạt hóa enzim.
D. phần lớn chúng đã có trong cây.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 33
A. Động vật có túi tiêu hóa có thể ăn nguyên cả con mồi.
B. Động vật không có cơ quan tiêu hóa thì không có tiêu hóa ngoại bào.
C. Sứa có thể tiêu hóa cơ học nhờ sự co bóp của thành túi tiêu hóa.
D. Trùng amip phải nhờ enzim của lizoxom phân giải thức ăn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 34
A. Giảm thể tích bên trong lồng ngực.
B. Cơ hoành phẳng ra.
C. Các xương sườn hạ xuống làm tăng thể tích lồng ngực.
D. Cơ liên sườn ngoài dãn làm tăng thể tích lồng ngực.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 35
A. từ chưa có đến có hệ tuần hoàn.
B. từ tuần hoàn hở đến tuần hoàn kín.
C. từ tuần hoàn đơn đến tuần hoàn kép.
D. cả 3 đáp án trên.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 36
A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 6.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 37
A. Tảo đỏ.
B. Tảo lục.
C. Tảo nâu.
D. Tảo vàng.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 38
A. và .
B. và và ATP.
C. và ATP.
D. và ATP.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 39
A. chứng tỏ bị bệnh thận.
B. xảy ra khi các chất vận chuyển glucose bị quá tải.
C. là kết quả của hạ đường huyết.
D. xảy ra bình thường.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 40
A. sự di chuyển của ra khỏi màng sợi trục.
B. sự di chuyển vào của qua kênh điều hòa điện áp trên màng sợi trục.
C. sự khuếch tán theo chiều gradient nồng độ.
D. sự vận chuyển tích cực của ra khỏi sợi trục.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.