25 đề thi thử Tiếng Anh THPT Quốc gia năm 2022 (Đề 06)
34 người thi tuần này 5.0 34.6 K lượt thi 50 câu hỏi 60 phút
🔥 Đề thi HOT:
Đề minh họa tốt nghiệp THPT môn Tiếng Anh có đáp án năm 2025 (Đề 1)
Đề minh họa tốt nghiệp THPT môn Tiếng Anh có đáp án năm 2025 (Đề 2)
Đề minh họa tốt nghiệp THPT môn Tiếng Anh có đáp án năm 2025 (Đề 3)
Đề minh họa tốt nghiệp THPT môn Tiếng Anh có đáp án năm 2025 (Đề 4)
Đề minh họa tốt nghiệp THPT môn Tiếng Anh có đáp án năm 2025 (Đề 13)
Đề minh họa tốt nghiệp THPT môn Tiếng Anh có đáp án năm 2025 (Đề 8)
Trắc nghiệm tổng hợp ôn thi tốt nghiệp THPT môn Tiếng Anh Chuyên đề IV. Sắp xếp câu thành đoạn văn, bức thư có đáp án
Đề minh họa tốt nghiệp THPT Tiếng Anh có đáp án (Đề số 4)
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
Lời giải
Đáp án D
Kiến thức về phát âm của nguyên âm
A. brought /brɔːt/
B. ought /ɔːt/
C. thought /θɔːt/
D. though /ðoʊ/Câu 2
Lời giải
Đáp án D
Kiến thức về phát âm của đuôi -ed
- Đuôi /ed/ được phát âm là /t/: Khi động từ có phát âm kết thúc là /s/, /f/, /p/, /ʃ/, /tʃ/, /k/
- Đuôi /ed/ được phát âm là /id/: Khi động từ có phát âm kết thúc là /t/ hay /d/
- Đuôi /ed/ được phát âm là /d/ với những trường hợp còn lại
Một số từ kết thúc bằng -ed được dùng làm tính từ/danh từ, đuôi -ed được phát âm là /id/:
1. aged /eɪdʒɪd/ (a): cao tuổi, lớn tuổi
aged /eɪdʒd/ (Vpast): trở nên già, làm cho già cỗi
2. blessed /blesɪd/: thần thánh, thiêng liêng
3. crooked /krʊkɪd/: cong, oằn, vặn vẹo
4. dogged /dɒgɪd/: gan góc, gan lì, bền bĩ
5. naked /neɪkɪd/: trần trụi, trần truồng
6. learned /lɜːnɪd/ (a): có học thức, thông thái, uyên bác
learned /lɜːnd/ (Vpast): học
7. ragged /rægɪd/: rách tả tơi, bù xù
8. wicked /wɪkɪd/: tinh quái, ranh mãnh, nguy hại
9. wretched /ˈretʃɪd/: khốn khổ, bần cùng, tồi tệ
10. beloved /bɪˈlʌvɪd/: yêu thương
11. cursed/ˈkɜːsɪd/: tức giận, khó chịu
12. rugged /ˈrʌɡɪd/: xù xì, gồ ghề
13. sacred /ˈseɪkrɪd/: thiêng liêng, trân trọng
14. legged /legɪd/: có chân
15. hatred /ˈheɪtrɪd/: lòng hận thù
16. crabbed /ˈkræbɪd/: càu nhàu, gắt gỏng
Xét các đáp án
A. flooded /ˈflʌdɪd/
B. learned /lɜːnɪd/
C. implanted /ɪmˈplæntɪd/
D. improved /ɪmˈpruːvd/Câu 3
Lời giải
Đáp án A
Kiến thức về trọng âm
A. relics /ˈrelɪks/: từ này trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất. Vì theo quy tắc nếu các âm mà ngắn hết thì trọng âm rơi vào âm tiết đầu.
B. rely /rɪˈlaɪ/: từ này trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai. Vì theo quy tắc trọng âm ưu tiên rơi vào nguyên âm đôi /ai/.
C. reply /rɪˈplaɪ/: từ này trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai. Vì theo quy tắc trọng âm ưu tiên rơi vào nguyên âm đôi /ai/.
D. release /rɪˈliːs/: từ này trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai. Vì theo quy tắc trọng âm ưu tiên rơi vào nguyên âm dài /i:/.
=> Phương án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, các phương án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai.Câu 4
Lời giải
Đáp án C
Kiến thức về trọng âm
A. ferocious /fəˈroʊʃəs/: từ này trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai. Vì theo quy tắc các từ có hậu tố là -ious thì trọng âm rơi vào âm tiết liền trước.
B. adventure /ədˈventʃər/: từ này trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai. Vì theo quy tắc trọng âm không rơi vào nguyên âm /ə/.
C. history /ˈhɪstri/: từ này trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất. Vì theo quy tắc nếu tất cả các âm mà ngắn hết thì trọng âm rơi vào âm thứ nhất.
D. achievement /əˈtʃiːvmənt/: từ này trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai. Vì theo quy tắc hậu tố - ment không ảnh hưởng đến trọng âm của từ và trọng âm không rơi vào âm /ə/.
=> Phương án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, các phương án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai.Lời giải
Đáp án B
Kiến thức về mạo từ
Ta dùng mạo từ “the” trước danh từ đã xác định cụ thể và “a/an” trước danh từ chỉ nhắc đến chung chung, mang nghĩa là “một”.
Ở đây “cô bé“(little girl) đã được xác định cụ thể bởi mệnh đề (he had known) nên dùng “the”, còn “woman” chỉ một người phụ nữ nên dùng “a”.
Tạm dịch: Cô ấy không còn là cô bé mà anh ấy từng biết, nhưng cô cũng chưa phải là một người phụ nữ.Câu 6
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 8
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 9
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 10
A. That he agreed to help you
B. That he agrees to help you
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 11
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 12
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 13
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 14
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 15
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 16
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 17
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 18
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 19
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 20
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 21
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 22
A. work in a haste
B. work slowly
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 24
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 25
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 26
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 27
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 28
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 29
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 30
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 32
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 33
A. Their reputation famously preceded even the 4th Industrial Revolution.
B. They are the one and only companies providing such revolutionary services.
C. They were the trailblazers for the experience-oriented marketing strategy.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 34
A. He sees them as modern slaves to consumerism.
B. He maintains a healthy relationship of give and take.
C. He displays worship in its purest form towards them.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 35
A. An asset or possession prized as being the best of a group of similar things.
B. A person who travels without settling down for any significant period of time
C. An important clue to understanding something that is challenging or puzzling.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 37
A. people whose uniforms’ colors are blue and white.
B. people who are distinguished by the colors of their collars.
C. people who do physical work in industry and who work in an office.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 38
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 39
A. AI, robots and technologies continuously used will put more labourers out of their jobs.
B. Every country has applied many policies to prepare for the massive loss of jobs in the next 25 years.
C. Many different organizations are called to cooperate in renovating the workforce.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 40
A. Although mechanization drives people out of work, it also creates more jobs.
B. People can change their jobs to be more suitable with the society.
C. People will no longer need the useless like horseshoes.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 41
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 42
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 43
A. Because they are easy to make mistakes or misdiagnosis in doing their jobs.
B. Because the salaries paid for these jobs may be frozen in the future.
C. Because computers are likely to analyze and process a great amount of data with high accuracy.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 44
A. No other planets in the solar system is as big as Jupiter.
B. Jupiter is the biggest planet in the solar system.
C. All other planets in the solar system are not so big that Jupiter.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 45
A. My friend advised me not to ask him for help.
B. My friend told me to ask him for help.
C. My friend prohibited me from asking him for help.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 46
A. Max wouldn’t have broken your vase because he wasn’t here then.
B. Max was likely to break your vase because he wasn’t here then.
C. Max can’t have broken your vase because he wasn’t here then.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 47
A. I love watching TV all Saturdays and Sundays.
B. I can't believe that it's Monday tomorrow.
C. I have English lessons on Tuesdays and Fridays.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 48
A. Can you do jobs on your own?
B. Would you describe yourself as ambitious?
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 49
A. By the time the night guard caught him, the burglar had broken into the shop.
B. While trying to break into the shop, the burglar was caught by the night guard.
C. Having tried to break into the shop, the burglar was caught by the night guard.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 50
A. Julian regretted having dropped out of college after his first year.
B. Julian wishes he didn’t drop out of college after his first year.
C. Julian regrets having dropped out of college after his first year.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.