Đề thi thử THPT Quốc gia môn Tiếng Anh năm 2022 (Đề 2)

  • 17594 lượt thi

  • 50 câu hỏi

  • 60 phút

Câu 1:

Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the rest in the position of the main stress.

Xem đáp án

Đáp án C

Giải thích: 

A. accountancy /əˈkaʊntənsi/                                       

B. diversity /daɪˈvɜːsəti/ 

C. category /ˈkætəɡəri/                                           

D. curriculum /kəˈrɪkjələm/

Trọng âm phương án C rơi vào âm tiết 1, còn lại là âm 2. 

Chọn C. 

Câu 2:

Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the rest in the position of the main stress.

Xem đáp án

Đáp án B

Giải thích: 

A. effort /ˈefət/                                                        B. precede /prɪˈsiːd/ 

C. college /ˈkɒlɪdʒ/                                                  D. partner /ˈpɑːtnə(r)/ 

Quy tắc: 

- Động từ thường có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai. 

- Danh từ, tính từ thường có trọng âm rơi vào âm thứ nhất. 

Trọng âm phương án B rơi vào âm tiết 2, còn lại là âm 1. 

Chọn B.

Câu 3:

Mark the letter A, B, C or D on your answer sheer to indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions. 

They may refuse to negotiate with terrorists who were accused of inhumanity in the treatment of the hostages.

Xem đáp án

Đáp án A

Giải thích: 

A. violence (n): sự bạo lực                                           B. kindness (n): sự tử tế 

C. justice (n): sự công bằng                                          D. hospitality (n): sự hiếu khách

=> inhumanity (n): không có tình người, vô nhân đạo = violence 

Tạm dịch: Họ có thể từ chối đàm phán với những kẻ khủng bố bị buộc tội vô nhân đạo trong việc đối xử với các con tin. 

Chọn A.

Câu 4:

To some extent, those who we think are strong-willed desperately need our support and care.

Xem đáp án

Đáp án A

Giải thích: 

A. determined (adj): cương quyết                            B. indefinite (adj): mập mờ 

C. diffident (adj): khác                                            D. pleased (adj): vui, hài lòng

=> strong-willed (adj): có ý chí mạnh mẽ = determined 

Tạm dịch: Ở một mức độ nào đó, những người mà chúng ta nghĩ là có ý chí mạnh mẽ rất cần sự hỗ trợ và chăm sóc của chúng ta. 

Chọn A.


Câu 5:

Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the most suitable response to complete each of the following exchanges. 

At a group discussion. 

Andrew: Volunteer activities are good for teenagers. 

Mary: “___________.” 

Xem đáp án

Đáp án A

Giải thích:

Tại một cuộc thảo luận nhóm. 

Andrew: Các hoạt động tình nguyện rất tốt cho thanh thiếu niên. 

Mary: “___________.” 

A. Mình khá đồng ý với bạn                                         B. Đừng bận tâm 

C. Tất cả đều đúng                                                   D. Tôi không hy vọng như vậy

=> Phản hồi A phù hợp với ngữ cảnh nhất. 

Chọn A.


Bài thi liên quan:

Các bài thi hot trong chương:

4.5

Đánh giá trung bình

75%

25%

0%

0%

0%

Nhận xét

H

1 năm trước

Hạ Lan

N

1 năm trước

Nguyễn Hà

M

1 năm trước

Mai Thuy Nguyen

L

1 năm trước

Linhgiang Phamnguyen

Bình luận


Bình luận