Bộ 20 đề thi ôn luyện THPT Quốc gia môn Tiếng anh có lời giải năm 2022 (Đề 18)

  • 10518 lượt thi

  • 50 câu hỏi

  • 60 phút

Câu 1:

Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.

Xem đáp án

Đáp án D

Đáp án D đúng vì phần gạch chân là âm câm còn phần gạch chân của các đáp án khác được đọc là âm /f/

A. laugh /lɑːf/ (v): cười

B. cough /kɒf/ (v): ho

C. enough /ɪˈnʌf/ (adv): đủ

D. though /ðəʊ/ (conj): mặc dù

Câu 2:

Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.

Xem đáp án

Đáp án A

Đáp án A đúng vì phần gạch chân là âm /θ/ còn phần gạc chân của các đáp án còn lại được đọc là âm /ð/

A. breath /breθ/ (v): hơi thở

B. breathe /briːð/ (v): thở

C. with /wɪð/ (pre): với

D. soothe /suːð/ (v):làm dịu

Câu 3:

Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in position of primary stress in each of the following questions.

Xem đáp án

Đáp án A

Đáp án A đúng vì đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất còn ba đáp án còn lại trong âm rơi vào âm tiết thứ hai.

A. nuclear /’nju:klia/ (a):thuộc hạt nhân

B. consist /kan’sist/ (v): bao gồm

C. hello /hơTou/ (n): xin chào

D. prepare /pri’pco/ (v): chuẩn bị

Câu 4:

Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in position of primary stress in each of the following questions.

Xem đáp án

Đáp án A

Đáp án A đúng vì đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ ba, còn các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai.

A. economic /ˌiːkəˈnɒmɪk/ (a): kinh tế

B. solution /səˈluːʃn/ (n): giải pháp

C. convention /kənˈvenʃn/ (n): công ước

D. specific /spəˈsɪfɪk/ (a): đặc trưng

Câu 5:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.

A complete_____________of terms and conditions should be made before the agreement is signed.

Xem đáp án

Đáp án C

Đáp án C - Câu hỏi về loại từ

Mạo từ “a” bắt đầu cụm danh từ. Ở đây chưa có danh từ mà mới có tính từ “complete” nên cần chọn một danh từ để hoàn thiện cụm danh từ.

A. examine (v): kiểm tra

C. examination (n): sự kiểm tra

B, D lần lượt là phân từ hiện tại và phân từ quá khứ của examine

Tạm dịch: Một cuộc kiểm tra toàn diện các điều khoản và điều kiện nên được tiến hành trước khi hợp đồng được kí kết

Bài thi liên quan:

Các bài thi hot trong chương:

0

Đánh giá trung bình

0%

0%

0%

0%

0%

Bình luận


Bình luận