Đề thi thử THPT Quốc gia môn Tiếng anh năm 2022 có đáp án ( Đề số 14)
24 người thi tuần này 5.0 32.9 K lượt thi 50 câu hỏi 30 phút
🔥 Đề thi HOT:
Đề minh họa tốt nghiệp THPT môn Tiếng Anh có đáp án năm 2025 (Đề 1)
Đề minh họa tốt nghiệp THPT môn Tiếng Anh có đáp án năm 2025 (Đề 2)
Trắc nghiệm tổng hợp ôn thi tốt nghiệp THPT môn Tiếng Anh Chuyên đề IV. Sắp xếp câu thành đoạn văn, bức thư có đáp án
Đề minh họa tốt nghiệp THPT môn Tiếng Anh có đáp án năm 2025 (Đề 3)
Đề minh họa tốt nghiệp THPT Tiếng Anh có đáp án (Đề số 4)
Đề minh họa tốt nghiệp THPT môn Tiếng Anh có đáp án năm 2025 (Đề 4)
Đề minh họa tốt nghiệp THPT môn Tiếng Anh có đáp án năm 2025 (Đề 13)
Đề minh họa tốt nghiệp THPT môn Tiếng Anh có đáp án năm 2025 (Đề 8)
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
A. dinner
B. distribute
C. mine
D. begin
Lời giải
Đáp án C
Phần gạch chân của đáp án C đọc là /aɪ/, các phương án còn lại đọc là /ɪ/
- A. dinner /ˈdɪnə(r)/ (n): bữa tối
- B. distribute /dɪˈstrɪbjuːt/ (v): phân bố, phân tán
- C. mine /maɪn/ (pronoun): của tôi
- D. begin /bɪˈɡɪn/ (v): bắt đầu
Câu 2
A. factory
B. satisfy
C. ability
D. easy
Lời giải
Đáp án B
Phần gạch chân của đáp án B đọc là /aɪ/, các phương án còn lại đọc là / ɪ /
- A. factory /ˈfæktri/ - /ˈfæktəri/ (n): nhà máy
- B. satisfy /ˈsætɪsfaɪ/ (v): làm thỏa mãn, thõalòng
- C. ability /əˈbɪləti/ (n): khả năng
- D. easy /ˈiːzi/ (adj): đơn giản, dễ
Câu 3
A. diverse
B. desert
C. sector
D. willing
Lời giải
Đáp án A
Đáp án A có trọng âm rơi vào âm tiết số 2, các phương án còn lại có trọng âm rơi vào âm tiết số 1.
- A. diverse /daɪˈvɜːs/ (adj): phong phú, đa dạng
- B. desert /ˈdezət/ (n): sa mạc
- C. sector /ˈsektə(r)/ (n): phần, khu vực
- D. willing /ˈwɪlɪŋ/ (adj): sẵn sàng, sẵn lòng (làm gì đó)
Câu 4
A. volunteer
B. Vietnamese
C. expedition
D. sociable
Lời giải
Đáp án D
Đáp án D có trọng âm rơi vào âm tiết số 1, các phương án còn lại có trọng âm rơi vào âm tiết số
- A. volunteer /ˌvɒlənˈtɪə(r)/ (v/n): tình nguyện/ sự tình nguyện, người tình nguyện.
- B. Vietnamese /ˌvjetnəˈmiːz/ - /viˌetnəˈmiːz/ (adj/n): (thuộc) Việt Nam/ tiếng Việt, người Việt
- C. expedition /ˌekspəˈdɪʃn/ (n): cuộc viễn chinh, cuộc thám hiểm.
- D. sociable /ˈsəʊʃəbl/ (adj): hòa đồng, xã giao.
Lưu ý: Những từ có đuôi “eer”, “ese” trọng ầm rơi chính vào đuôi này luôn. Ngoài ra còn có “ee”, “een”, “oo”, “oon”,.. (Mẹo nhớ: những đuôi này thường có 2 nguyên âm ghép với nhau
Câu 5
A. a large sum of
B. a few of
C. many
D. lot of
Lời giải
Đáp án A
Kiến thức được hỏi: từ chỉ định lượng.
Ta thấy “money” là danh từ không đếm được nên phương án B. a few of và C. many bị loại do hai từ này chỉ dùng với danh từ số nhiều đếm được. Ngoài ra, ta không có lot of chỉ có lots of hoặc a lot of (nhiều) đi được cả danh từ đếm được và không đếm được nên D bị loại.
Ta chọn A - a large sum of (một lượng lớn) đi với danh từ không đếm được.
Tạm dịch: Chúng tôi cần một lượng tiền lớn để gửi con trai vào học trường đại học Oxford
Câu 6
A. had made
B. has made
C. had been making
D. was making
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. to take
B. take
C. to taking
D. taking
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 9
A. to get hurt
B. got hurt
C. to have got hurt
D. to have been got hurt
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 10
A. plan
B. have planned
C. is planning
D. are planning
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 11
A. That he can speak Vietnamese very well
B. He can speak Vietnamese very well
C. It is he can speak Vietnamese very well
D. The fact is he can speak Vietnamese very well
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 13
A. dangerous
B. endangered
C. danger
D. dangerously
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 14
A. narrow-minded
B. light-headed
C. light-footed
D. light-hearted
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 15
A. crucial
B. supportive
C. receptive
D. destructive
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 17
A. conducting
B. researching
C. corresponding
D. investigating
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 18
A. came off
B. put out
C. switched off
D. went out
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 20
A. arguing
B. for
C. it was decided
D. shouldn’t go
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 21
A. successful
B. film directions
C. former
D. expand
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 22
A. Tom asked Mary if she believed in what the boy said
B. Tom asked Mary to believe in what the boy said
C. Tom asked Mary whether she believes in what the boy says
D. Tom said that Mary believed in what the boy said
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 23
A. If John didn’t eat so many chips, he would not be fat
B. John is fat though he eats so many chips
C. Being fat, John eats so many chips
D. If John doesn’t eat so many chips, he will not be fat
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 24
A. If you refused to be arrested, you have to give a breath sample
B. You could be arrested for not giving a breath sample to the police
C. If a breath sample is not given, the police will refuse to arrest you
D. The police could cause you to give a breath sample to decide whether to arrest you or not
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 25
A. People should either throw rubbish in the park or cut down the trees in the park
B. People should neither throw rubbish nor cut down the trees in the park
C. People should either throw rubbish nor cut down the trees in the park
D. People should neither throw rubbish or cut down the trees in the park
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 26
A. He was such bright student that he could solve all the math problems
B. The student was very bright that he could solve all the math problems
C. He was so bright a student that he could solve all the math problems
D. Such bright was the student that he could solve all the math problems
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 27
A. Sorry, I have no idea
B. It’s very kind of you to say so
C. What rubbish! I don’t think it’s helpful
D. Certainly, what’s the fax number?
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 28
A. Calm down, Anne
B. I’m sorry. I didn’t mean that
C. I know what you mean
D. What a silly girl
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 29
A. traditional ones
B. minority people
C. farmers
D. old people
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 30
A. renovate
B. purchase
C. maintain
D. demolish
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 31
A. difficulty
B. barrier
C. advantage
D. disadvantage
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 32
A. express disapproval of
B. voice opinions on
C. find favor with
D. resolve a conflict over
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 45
A. the Earth’s climate millions of years ago was similar to conditions in outer space
B. it is similar to the ocean floor in being alien to the human environment
C. rock formations in outer space are similar to those found on the ocean floor
D. techniques used by scientists to explore outer space were similar to those used in ocean exploration
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 49
A. Geologists were able to determine the Earths appearance hundreds of millions of years ago
B. Two geological theories became more widely accepted by scientists
C. Information was revealed about the Earth’s past climatic changes
D. Geologists observed forms of marine life never seen before
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.