Đề thi thử THPT Quốc gia môn Tiếng anh năm 2022 có đáp án ( Đề số 14)

  • 24358 lượt thi

  • 50 câu hỏi

  • 30 phút

Câu 1:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions

Xem đáp án

Đáp án C

Phần gạch chân của đáp án C đọc là /aɪ/, các phương án còn lại đọc là /ɪ/

  1. A. dinner /ˈdɪnə(r)/ (n): bữa tối
  2. B. distribute /dɪˈstrɪbjuːt/ (v): phân bố, phân tán
  3. C. mine /maɪn/ (pronoun): của tôi
  4. D. begin /bɪˈɡɪn/ (v): bắt đầu

Câu 2:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions

Xem đáp án

Đáp án B

Phần gạch chân của đáp án B đọc là /aɪ/, các phương án còn lại đọc là / ɪ /

  1. A. factory /ˈfæktri/ - /ˈfæktəri/ (n): nhà máy
  2. B. satisfy /ˈsætɪsfaɪ/ (v): làm thỏa mãn, thõalòng
  3. C. ability /əˈbɪləti/ (n): khả năng
  4. D. easy /ˈiːzi/ (adj): đơn giản, dễ

Câu 3:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position of primary stress in each of the following questions

Xem đáp án

Đáp án A

Đáp án A có trọng âm rơi vào âm tiết số 2, các phương án còn lại có trọng âm rơi vào âm tiết số 1.

  1. A. diverse /daɪˈvɜːs/ (adj): phong phú, đa dạng
  2. B. desert /ˈdezət/ (n): sa mạc
  3. C. sector /ˈsektə(r)/ (n): phần, khu vực
  4. D. willing /ˈwɪlɪŋ/ (adj): sẵn sàng, sẵn lòng (làm gì đó)

Câu 4:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position of primary stress in each of the following questions.

Xem đáp án

Đáp án D

Đáp án D có trọng âm rơi vào âm tiết số 1, các phương án còn lại có trọng âm rơi vào âm tiết số

  1. A. volunteer /ˌvɒlənˈtɪə(r)/ (v/n): tình nguyện/ sự tình nguyện, người tình nguyện.
  2. B. Vietnamese /ˌvjetnəˈmiːz/ - /viˌetnəˈmiːz/ (adj/n): (thuộc) Việt Nam/ tiếng Việt, người Việt
  3. C. expedition /ˌekspəˈdɪʃn/ (n): cuộc viễn chinh, cuộc thám hiểm.
  4. D. sociable /ˈsəʊʃəbl/ (adj): hòa đồng, xã giao.

Lưu ý: Những từ có đuôi “eer”, “ese” trọng ầm rơi chính vào đuôi này luôn. Ngoài ra còn có “ee”, “een”, “oo”, “oon”,.. (Mẹo nhớ: những đuôi này thường có 2 nguyên âm ghép với nhau


Câu 5:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions

We need_____________money to send our son to Oxford University

Xem đáp án

Đáp án A

Kiến thức được hỏi: từ chỉ định lượng.

Ta thấy “money” là danh từ không đếm được nên phương án B. a few of và C. many bị loại do hai từ này chỉ dùng với danh từ số nhiều đếm được. Ngoài ra, ta không có lot of chỉ có lots of hoặc a lot of (nhiều) đi được cả danh từ đếm được và không đếm được nên D bị loại.

Ta chọn A - a large sum of (một lượng lớn) đi với danh từ không đếm được.

Tạm dịch: Chúng tôi cần một lượng tiền lớn để gửi con trai vào học trường đại học Oxford


Bài thi liên quan:

5

Đánh giá trung bình

100%

0%

0%

0%

0%

Nhận xét

K

1 năm trước

Kimdunhi Nguyễn

tốt nhưng cần thêm dạng file

Bình luận


Bình luận