Kết nối tri thức
Cánh diều
Chân trời sáng tạo
Môn học
Chương trình khác
27948 lượt thi 26 câu hỏi
3771 lượt thi
Thi ngay
2494 lượt thi
2448 lượt thi
2570 lượt thi
2290 lượt thi
2330 lượt thi
2181 lượt thi
11224 lượt thi
3231 lượt thi
8093 lượt thi
Câu 1:
Tính (a + b)(a2 – ab + b2) (với a, b là hai số tùy ý).
Phát biểu hằng đẳng thức (6) bằng lời.
Câu 2:
Tính (a - b)(a2 + ab + b2 ) (với a, b là hai số tùy ý).
Câu 3:
Phát biểu hằng đẳng thức (7) bằng lời.
Câu 4:
Rút gọn biểu thức sau: (x + 3)(x2 – 3x + 9) – (54 + x3)
Câu 5:
Rút gọn biểu thức sau: (2x + y)(4x2 – 2xy + y2) – (2x – y)(4x2 + 2xy + y2)
Câu 6:
Chứng minh rằng: a3 + b3 = (a + b)3 – 3ab(a + b)
Câu 7:
Chứng minh rằng: a3 – b3 = (a – b)3 + 3ab(a – b)
Câu 8:
Tính a3 + b3, biết a.b = 6 và a + b = -5
Câu 9:
Điền các đơn thức thích hợp vào ô trống:
Câu 10:
Tính (2 + xy)2
Câu 11:
Tính (5 – 3x)2
Câu 12:
Tính (5 – x2)(5 + x2)
Câu 13:
Tính (5x – 1)3
Câu 14:
Tính (2x – y)(4x2 + 2xy + y2)
Câu 15:
Tính (x + 3)(x2 – 3x + 9)
Câu 16:
Rút gọn biểu thức sau: (a + b)2 – (a – b)2
Câu 17:
Rút gọn biểu thức sau: (a + b)3 – (a – b)3 – 2b3
Câu 18:
Rút gọn biểu thức sau: (x + y + z)2 – 2(x + y + z)(x + y) + (x + y)2
Câu 19:
Tính nhanh: 342 + 662 + 68.66
Câu 20:
Tính nhanh: 742 + 242 – 48.74
Câu 21:
Tính giá trị của biểu thức: x2 + 4x + 4 tại x = 98.
Câu 22:
Tính giá trị của biểu thức: x3 + 3x2 + 3x + 1 tại x = 99
Câu 23:
Dùng bút chì nối các biểu thức sao cho chúng tạo thành hai vế của một hằng đẳng thức (theo mẫu):
Câu 24:
Chứng minh đẳng thức sau: (a – b)3 = -(b – a)3
Câu 25:
Chứng minh đẳng thức sau: (-a – b)2 = (a + b)2
5590 Đánh giá
50%
40%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com