Tổng hợp đề ôn tập thi THPTQG môn Sinh Học có đáp án (Đề số 22)
20 người thi tuần này 4.6 14.8 K lượt thi 40 câu hỏi 40 phút
🔥 Đề thi HOT:
Đề minh họa tốt nghiệp THPT môn Sinh có đáp án năm 2025 ( Đề 1)
Trắc nghiệm ôn luyện thi tốt nghiệp THPT môn Sinh Học Chủ đề 7. Di truyền học có đáp án
(2023) Đề thi thử Sinh học Trường THPT Chuyên Hùng Vương, Gia Lai có đáp án
Đề minh họa tốt nghiệp THPT môn Sinh có đáp án năm 2025 ( Đề 4)
(2023) Đề thi thử Sinh học THPT Yên Thế, Bắc Giang (Lần 1) có đáp án
50 Bài tập Cơ sở vật chất, cơ chế di truyền và biến dị ở cấp độ phân tử có đáp án
Trắc nghiệm ôn luyện thi tốt nghiệp THPT môn Sinh Học Chủ đề 9. Sinh thái học có đáp án
Đề minh hoạ tốt nghiệp THPT môn Sinh có đáp án năm 2025 (Đề 90)
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
A. gắn vào vùng vận hành.
B. liên kết với enzym ARN polymeraza.
C. gắn vào vùng khởi động.
D. liên kết với chất cảm ứng.
Lời giải
Đáp án A
Bình thường, gen điều hòa (R) tổng hợp một loại prôtêin ức chế gắn vào vùng vận hành (O), do đó gen cấu trúc ở trạng thái bị ức chế nên không hoạt động. Z,Y,A sẽ không thực hiện được phiên mã và dịch mã. Vì vậy, sản phẩm của cụm gen là lactaza không được tạo thành.
Câu 2
A. 1, 2, 3
B. 1, 2, 5
C. 2, 3, 4
D. 2, 3 ,4 ,5
Lời giải
Đáp án A
Những cấu trúc, những đặc điểm và những quá trình cần thiết cho trao đổi khí ở tất cả các loài động vật là: 1, 2, 3.
4 sai vì Hồng cầu chỉ có ở trao đổi khí những loài thú bậc cao.
5 sai vì ở các loài động vật đơn bào và đa bào bậc thấp, sự trao đổi khí qua bề mặt cơ thể. Ở các loài côn trùng trao đổi khí qua hệ thống ống khí. Những loài này không cần phổi và mang.
Câu 3
A. 22A + XX và 22A + YY.
B. 22A + X và 22A + YY.
C. 22A + XY và 22A.
D. 22A và 22A + XX.
Lời giải
Đáp án C
Giả sử NST là 44A + XY
→ tiến hành giảm phân. Chỉ xét riêng cặp NST giới tính.
Khi bắt đầu bước vào giảm phân XY nhân đôi ở kì trung gian
→ XXYY
→ giảm phân I diễn ra bất thường, cặp NST giới tính không phân li
→ XXYY và O.
Giảm phân II diễn ra bình thường
→ XXYY
→ XY, và O
→ O.
22 cặp NST thường giảm phân và phân li bình thường.
44A → 22A (đơn).
Các loại giao tử có thể tạo thành là:
22A + XY và 22A.
Câu 4
A. Mã di truyền của các loài sinh vật đều có đặc điểm giống nhau.
B. ADN của các loài sinh vật đều được cấu tạo từ 4 loại nuclêôtit.
C. Prôtêin của các loài sinh vật đều được cấu tạo từ khoảng 20 loại axit amin.
D. Các cơ thể sống đều được cấu tạo bởi tế bào.
Lời giải
Đáp án D
Trong các bằng chứng trên, bằng chứng A, B, C, đều là các bằng chứng sinh học phân tử.
Bằng chứng D là bằng chứng tế bào chứ không phải bằng chứng sinh học phân tử.
Câu 5
A. Hấp thụ chủ động.
B. Hấp thụ thụ động.
C. Thẩm thấu.
D. Khuếch tán.
Lời giải
Đáp án A
Nồng độ Ca2+ trong cây < trong đất
→ Cây hấp thụ Ca2+ bằng hình thức hấp thụ chủ động, cần tiêu tốn năng lượng.
Câu 6
A. AB/Ab
B. Aa/Bb
C. Ab/ab
D. ab/aB
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. con đường trao đổi vật chất và năng lượng trong quần xã.
B. mức độ gần gũi giữa các cá thể trong quần xã.
C. mức độ tiêu thụ chất hữu cơ của các sinh vật.
D. nguồn thức ăn của các sinh vật tiêu thụ.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 8
A. Lai xa và đa bội hóa có thể nhanh chóng tạo nên loài mới ở động vật.
B. Các yếu tố ngẫu nhiên dẫn đến làm tăng sự đa dạng di truyền của quần thể.
C. Tiến hóa nhỏ là quá trình làm biến đổi tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể, kết quả là hình thành các nhóm phân loại trên loài.
D. Tiến hóa nhỏ sẽ không thể xảy ra nếu quần thể không có các biến dị di truyền.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 9
A. Được tiêu hóa hóa học nhờ các enzim tiết ra từ ống tiêu hóa
B. Không được tiêu hóa nhưng được phá vỡ ra nhờ co bóp mạnh của dạ dày
C. Được tiêu hóa nhờ các vi sinh vật cộng sinh trong manh tràng và dạ cỏ
D. Được tiêu hóa nhờ các vi sinh vật cộng sinh trong manh tràng
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 10
A. Diễn thế phân huỷ.
B. Diễn thế thứ sinh.
C. Tự tỉa thưa của các loài trong rừng ở thực vật.
D. Diễn thế nguyên sinh.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 11
A. Nguyên tố K
B. K2SO4 hoặc KCl
C. Hợp chất chứa kali
D. K+
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 12
A. 0,305 AA : 0,49 Aa : 0,205 aa.
B. 0,425 AA : 0,25 Aa : 0,325 aa.
C. 0,3 AA : 0,5 Aa : 0,2 aa.
D. 0,3025 AA : 0,495 Aa : 0,2025 aa.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 13
A. Hấp thụ CO2 và giải phóng O2 ngoài sáng
B. Hấp thụ CO2 và giải phóng O2 trong bóng tối
C. Hấp thụ O2 và giải phóng CO2 ngoài sáng
D. Hấp thụ O2 và giải phóng CO2trong bóng tối
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 14
A. đột biến gen làm phát sinh các alen mới trong quần thể
B. đột biến gen làm thay đổi vị trí của gen trên NST
C. đột biến gen có thể làm biến đổi đột ngột một hoặc số tính trạng nào đó trên cơ thể sinh vật
D. đột biến gen làm thay đổi một hoặc một số cặp nuclêotit trong cấu trúc của gen
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 15
A. động vật có khả năng di động xa.
B. động vật ít có khả năng di động xa.
C. thực vật có khả năng sinh sản sinh dưỡng.
D. động vật đơn tính.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 16
A. Hoang mạc.
B. Thảo nguyên.
C. Rừng lá kim.
D. Rừng mưa nhiệt đới.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 17
A. , quy luật di truyền liên kết với giới tính và liên kết hoàn toàn.
B. , quy luật di truyền liên kết với giới tính và có hoán vị gen.
C. AaXBXb x AaXBY, quy luật di truyền liên kết với giới tính
D. AaBb x AaBb, quy luật phân ly độc lập
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 19
A. lần giảm phân II của giới đực và giảm phân I hoặc II của giới cái.
B. lần giảm phân II của giới đực và giảm phân I của giới cái.
C. lần giảm phân I của giới đực và lần giảm phân II của giới cái.
D. lần giảm phân I của cả hai giới.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 20
A. 1, 2, 3, 4, 5.
B. 4, 5.
C. 1, 2, 3.
D. 1, 3, 4, 5.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 32
A. 0,54 AA + 0,42 Aa + 0,04 aa = 1
B. 0,0625 AA + 0,375 Aa + 0,5625 aa = 1
C. 0, 81AA + 0,18 Aa + 0,01 aa = 1
0,5625 AA + 0,375 Aa + 0,0625 aa = 1
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.