Tổng hợp đề ôn tập thi THPTQG môn Sinh Học có đáp án (Đề số 16)
19 người thi tuần này 4.6 14.8 K lượt thi 40 câu hỏi 40 phút
🔥 Đề thi HOT:
Đề minh họa tốt nghiệp THPT môn Sinh có đáp án năm 2025 ( Đề 1)
Trắc nghiệm ôn luyện thi tốt nghiệp THPT môn Sinh Học Chủ đề 7. Di truyền học có đáp án
(2023) Đề thi thử Sinh học Trường THPT Chuyên Hùng Vương, Gia Lai có đáp án
Đề minh họa tốt nghiệp THPT môn Sinh có đáp án năm 2025 ( Đề 4)
(2023) Đề thi thử Sinh học THPT Yên Thế, Bắc Giang (Lần 1) có đáp án
50 Bài tập Cơ sở vật chất, cơ chế di truyền và biến dị ở cấp độ phân tử có đáp án
Trắc nghiệm ôn luyện thi tốt nghiệp THPT môn Sinh Học Chủ đề 9. Sinh thái học có đáp án
Đề minh hoạ tốt nghiệp THPT môn Sinh có đáp án năm 2025 (Đề 90)
Danh sách câu hỏi:
Lời giải
Đáp án C
Theo đề bài, B-D-: đỏ, B-dd: trắng, bbD-: vàng, bbdd: trắng.
Tỉ lệ xuất hiện bằng 16 TH nên có sự liên kết giữa Aa với Bb hoặc Dd.
- Xét kiểu hình dài, đỏ (aa, B-D-) có thể được biểu diễn thành aB/a-D- hoặc aD/a-B- nên F1 phải có kiểu gen chéo (1)
- Xét kiểu hình dài, vàng (aa, bbD-) có thể được biểu diễn thành ab/abD- hoặc aD/a-bb (2)
Từ (1), (2) F1 phải là kiểu gen chéo và có giao tử aD mới có thể thỏa mãn đề bài, chọn đáp án C.
Lời giải
Đáp án B
Cho sóc cái đuôi xù, lông nâu giao phối với sóc đực đuôi trơn, lông xám. F1 thu được toàn sóc đuôi xù, lông nâu.
=> P thuần chủng, F1 dị hợp tất cả các cặp gen, đuôi xù trội hoàn toàn so với đuôi trơn, lông nâu trội hoàn toàn so với lông xám.
Ta thấy, tính trạng phân li không đều ở 2 giới
=> 2 gen này liên kết với NST X.
F1: ♀ ♂
Gọi y là tổng số con, 2x là tần số hoán vị
Giao tử:
♀
♂
Tổng số sóc đuôi trơn lông nâu sẽ bằng:
Tổng số sóc đuôi xù lông nâu sẽ bằng:
Giải hệ ta được: y = 400
Vậy số cá thể sóc đuôi trơn, lông xám bị chết là:
400 – 291 – 9 – 9 – 86 = 5.
Lời giải
Đáp án A
Phép lai (1) cho tỉ lệ KH là:
(3:1)*(1:1) = 3:3:1:1
Phép lai (2) cho tỉ lệ KH là:
(1:1)*(1:1) = 1:1:1:1
Phép lai (3) cá thể Ab/aB hoán vị gen tần số 50% cho 4 loại giao tử với tỉ lệ bằng nhau:
AB = Ab = ab = aB
=> tỉ lệ KH 1:1:1:1
Phép lai (4) cho tỉ lệ KH là 3:1
Phép lai (5) cho tỉ lệ KH là (1:1)*(1:1) = 1:1:1:1
Phép lai (6) cho tỉ lệ KH là 1:1:1:1
Vậy có 4 phép lai thỏa mãn đề bài
Lời giải
Đáp án C
- Nếu hai tế bào đó là tế bào sinh dục cái
=> (1) đúng
- Nếu 2 tế bào đó là tế bào sinh dục đực và có hoán vị giống nhau + cách sắp xếp trên mặt phẳng xích đạo như nhau
=> (2) đúng
- Nếu 2 tế bào đó là tế bào sinh dục đực và có hoán vị khác nhau + cách sắp xếp trên mặt phẳng xích đạo khác nhau hoặc khác nhau
=> (3) đúng
- Nếu 2 tế bào đó là tế bào sinh dục đực và có hoán vị giống nhau + cách sắp xếp trên mặt phẳng xích đạo khác nhau
=> (4) đúng
Lời giải
Đáp án C
Xét phép lai Ab/aB x Ab/aB, hoán vị gen với tần số 20%. Thế hệ con sinh ra có tỉ lệ kiểu hình:
aabb = 10%.10% = 1%
A-B- = 50% + 1% = 51%
A-bb = aaB- = 25% - 1% = 24%.
Xét phép lai DE/de x DE/de, hoán vị gen với tần số 20%. Thế hệ con sinh ra có tỉ lệ kiểu hình:
ddee = 30%.30% = 9%
D-E- = 50% + 9% = 59%
D-ee = ddE- = 25% - 9% = 16%.
Xét các phát biểu của đề bài:
(1) đúng. Tỉ lệ kiểu hình thân cao, tím, vàng, tròn
A-B-ddE- = A-B- x ddE- = 51%.16% = 8,16%.
(2) đúng. Tỷ lệ thân cao, hoa trắng, quả đỏ, dài:
A-bb D-ee = 24%.16% = 3,84%
Tỷ lệ Thấp, tím, vàng tròn
aaB-ddE = 24%.16% = 3,84%
(3) sai vì tỷ lệ kiểu hình mang 4 tính trạng trội có kiểu gen dị hợp cả 4 gen là:
AB//ab DE//de + AB//ab De//dE + Ab//aB DE//de + Ab//aB De//dE.
Có AB//ab DE//de = 2.10%.10%.2.30%.30% = 0,36%
AB//ab De//dE = 2.10%.10%.2.20%.20% = 0,16%
Ab//aB DE//de = 2.40%.40%.2.30%.30% = 5,76%.
Ab//aB De//dE = 2.40%.40%.2.20%.20% = 2,56%
Tỷ lệ kiểu hình mang 4 tính trạng trội có kiểu gen dị hợp cả 4 gen
= 0,36 + 0,16 + 5,76 + 2,56
= 8,84%
(4) đúng. Tỉ lệ KH lặn cả 4 tt ab/ab de/de = 1% .9% = 0,09%
Vậy có 3 phát biểu có nội dung đúng là 1, 2, 4
Câu 6
A. 75% có sừng : 25% không sừng.
B. 100% có sừng.
C. 25% có sừng : 75% không sừng.
D. 50% có sừng : 50% không sừng.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 8
A. Bị enzim xúc tác phân giải.
B. Rời nhân để di chuyển ra tế bào chất.
C. Liên kết với phân tử ARN.
D. Xoắn lại với mạch bổ sung với nó trên ADN.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 9
A. ADN này không phải là ADN của tế bào người bệnh.
B. ADN này là của sinh vật nhân sơ gây bệnh cho người.
C. ADN của người bệnh đã bị biến đổi bất thường do tác nhân gây bệnh.
D. ADN của người bệnh bị lai hóa với ARN.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 12
A. alen lặn có thể tồn tại trong quần thể ở trạng thái dị hợp tử nên tránh được tác động của chọn lọc tự nhiên.
B. giá trị thích nghi của các alen lặn cao hơn các alen trội.
C. chọn lọc tự nhiên sẽ chọn lọc các alen lặn có có lợi cho bản thân sinh vật.
D. alen lặn thường nằm trong tổ hợp gen thích nghi.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 13
A. lớp đất đá và hoá thạch điển hình.
B. sự thay đổi khí hậu trên Trái Đất.
C. những biến đổi lớn về địa chất, khí hậu và hoá thạch điển hình.
D. tuổi của các lớp đất chứa các hoá thạch.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 14
A. sự không phù hợp giữa nhân và tề bào chất của hợp tử.
B. hai loài bố mẹ có số lượng và hình thái NST khác nhau.
C. sự không tương hợp giữa hai bộ gen ảnh hưởng tới sự bắt cặp của các NST trong giảm phân.
D. bộ NST ở con lai là số lẻ ví dụ như lừa cái lai với Ngựa đực tạo ra con La (2n = 63).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 15
A. (1), (2), (3), (4), (5).
B. (1), (2), (5).
C. (2), (4), (5).
D. (1), (3), (4).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 16
A. Sự biến động số lượng cá thể trong quần thể.
B. Thay đổi hệ động thực vật trong một ổ sinh thái.
C. Quá trình thu hẹp khu phân bố của các loài.
D. Thay thế quần xã sinh vật này bằng quần xã sinh vật khác.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 18
A. Giải thích được sự tiến hóa nhỏ diễn ra ngay trong lòng quần thể.
B. Góp phần trong công tác chọn giống là tăng suất vật nuôi và cây trồng.
C. Từ cấu trúc di truyền của quần thể ta xác định được tần số tương đối của các alen.
D. Giải thích tính ổn định trong thời gian dài của các quần thể trong tự nhiên.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 19
A. cùng loài, cùng sống trong 1 khoảng không gian xác định, vào một thời điểm xác định.
B. khác loài, sống trong 1 khoảng không gian xác định vào một thời điểm xác định.
C. cùng loài, cùng sống trong 1 khoảng không gian xác định, vào một thời điểm xác định, có khả năng sinh sản tạo thế hệ mới.
D. cùng loài, sống trong 1 khoảng không gian xác định, có khả năng sinh sản tạo thế hệ mới.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 22
A. Làm đứt chóp rễ và miền sinh trưởng, kích thích sự ra rễ con để hút được nhiều nước và muối khoáng.
B. Bố trí thời gian thích hợp để cấy.
C. Không phải tỉa bỏ bớt cây con sẽ tiết kiệm được giống.
D. Tận dụng được đất gie khi ruộng cấy chưa chuẩn bị kịp.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 23
A. (1) và (4).
B. (3) và (4).
C. (1) và (2).
D. (2) và (3).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 24
A. có ba dòng tế bào gồm một dòng bình thường 2n và hai dòng đột biến 2n+1 và 2n-1.
B. có ba dòng tế bào gồm một dòng bình thường 2n và hai dòng đột biến 2n+2 và 2n-2.
C. có hai dòng tế bào đột biến là 2n+2 và 2n-2.
D. có hai dòng tế bào đột biến là 2n+1 và 2n-1.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 25
A. Tạo ra sức hút để vận chuyển nước và muối khoáng từ rễ lên lá.
B. Làm cho cây dịu mát không bị đốt cháy dưới ánh mặt trời và tạo ra sức hút để vận chuyển nước và muối khoáng từ rễ lên lá.
C. Làm cho cây dịu mát không bị đốt cháy dưới ánh mặt trời
D. Làm cho không khí ẩm và dịu mát nhất là trong những ngày nắng nóng.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 31
A. thể dị bội.
B. thể đa bội.
C. thể một.
D. thể dị đa bội.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 32
A. Giun tròn, cá, da gai.
B. Ruột khoang, thân mềm, giun dẹp.
C. Cá, giun tròn, thân mềm.
D. Chân khớp, thân mềm.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 33
A. bề mặt trao đổi khí rộng (tỉ lệ giữa diện tích bề mặt trao đổi khí và thể tích cơ thể lớn), có nhiều mao mạch và máu có sắc tố hô hấp.
B. có sự lưu thông khí (nước và không khí lưu thông) tạo ra sự chênh lệch về nồng độ khí O2, CO2 để khí đó dễ dàng khuếch tán qua bề mặt trao đổi khí.
C. có hệ thống ống khí phân nhánh tới các tế bào.
D. bề mặt trao đổi khí mỏng và ẩm ướt giúp O2 và CO2 dề dàng khuếch tán qua.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 34
A. tác động vào các bộ phận kích thích dựa trên tín hiệu thần kinh và hoocmôn.
B. tiếp nhận kích thích từ môi trường và hình thành xung thần kinh.
C. điều khiển hoạt động của các cơ quan bằng cách gửi đi các tín hiệu thần kinh hoặc hoocmôn.
D. làm tăng hay giảm hoạt động trong cơ thể để đưa môi trường trong về trạng thái cân bằng và ổn định.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 35
A. (1) hoặc (2)
B. (2)
C. (3) hoặc (4)
D. (1) hoặc (2) hoặc (3) hoặc (4)
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 36
A. 1/6.
B. 1/18.
C. 1/12.
D. 1/4.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 37
A. (2), (3), (4)
B. (1), (2), (3), (4)
C. (3), (4)
D. (1), (2), (3)
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.